Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh THCS hay
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 19/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh THCS hay thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Structures: các cấu trúc
To -V
1. Sau tính từ (hầu hết) + To V.
E.g: She is happy to live here.
2. Có cơ hội để làm gì - (mục đích): Have a chance + to V
3. Sau các động từ V + to V : Gồm các động từ sau:
- Intent: có ý định - want: muốn - like: thích
- love: yêu - seem: dường như
E.g: Huy wants to watch T.V
V-ing
1. Sau giới từ hoặc cụm giới từ + V-ing: in, on, at, of,…..
E.g : I am interested in leaning English.
2. Sau các động từ + V-ing
V: gồm các động từ sau: - enjoy: thích - like: thích - stop: dừng lại
- finish: kết thúc - start: bắt đầu -……
E.g: Minh enjoys playing tennis.
V- nguyên
1. Sau các động từ khuyết thiếu (động từ đặc biệt )
Động từ khuyết thiếu: can, may, must, will, woud, should, have to…+ V-nguyên.
E.g: I can swim.
2. Cấu trúc: Let`s + V-nguyên = Why don`t you/we + V-nguyên
E.g: Let`s go swimming. (1)
E.g: (1) = Why don`t you go swimming.
VI - Các cấu trúc theo từng đơn vị bài học từ lớp 6 đến lớp 9
Khái niệm từ loại trong Tiếng Anh:
1. Danh từ : Là các từ chỉ sự vật, sự việc, chỉ tên riêng
E.g: cái nhà ( house ), Lan, gió…..
2. Động từ: Là các từ chỉ hành động, hoạt động của người và vật.
E.g: Đi ( go ) chơi ( play ), thổi ( flow )….
3. Tính từ: Là các từ chỉ màu sắc, chỉ tính chất của sự vật, sự việc.
E.g: màu đỏ ( red ), xinh đẹp ( beautyfull ), đắt đỏ ( expensive )….
4. Trạng từ: Là các từ chỉ mức độ của hành động ( các trạng từ chỉ tần xuất ), các từ chỉ nơi chốn, chỉ thời gian.
E.g: always, Lang Sơn, two months….
1.There (is/are) ….: Có…..
- There is a + danh từ số ít . e.g: There is a pen on the table.
- There are + danh từ số nhiều. E.g: There are pens on the table.
2. This/ that/ these/ those: Đây là../ Kia là…
- This/ that is a + danh số ít: Đây/ kia là một…. E.g: This is a pen
- These/ those are + danh từ số nhiều: Đây/ kia là những….. e.g: These are pens.
3. Các từ để hỏi ( Question words )
- What: Cái gì/ gì? - When : ở đâu? (Câu hỏi về địa điểm)
- Where: Khi nào? (Câu hỏi về thời gian) - Who: ai?
- How: bao nhiêu/ như thế nào? - Which: Cái nào? ( câu hỏi lựa chọn )
- Why : Tại sao? ( Câu hỏi lý do Why - trả lời bắt đầu bằng Because…)
4. Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu.
- Đại từ nhân xưng: Là những từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu (xưng danh).
E.g: I , Lan ; You and I; They; She ; He; You; ….
- Tính từ sở hữu: Là các từ dùng để nói sở hữu vật đó của ai. Thường đứng trước danh từ.
E.g: Her book; his ruler ; my pen; their parents; ….
- Đại từ sở hữu: Là các từ dùng để nói vật thuộc quyền sở hữu của ai nhưng
To -V
1. Sau tính từ (hầu hết) + To V.
E.g: She is happy to live here.
2. Có cơ hội để làm gì - (mục đích): Have a chance + to V
3. Sau các động từ V + to V : Gồm các động từ sau:
- Intent: có ý định - want: muốn - like: thích
- love: yêu - seem: dường như
E.g: Huy wants to watch T.V
V-ing
1. Sau giới từ hoặc cụm giới từ + V-ing: in, on, at, of,…..
E.g : I am interested in leaning English.
2. Sau các động từ + V-ing
V: gồm các động từ sau: - enjoy: thích - like: thích - stop: dừng lại
- finish: kết thúc - start: bắt đầu -……
E.g: Minh enjoys playing tennis.
V- nguyên
1. Sau các động từ khuyết thiếu (động từ đặc biệt )
Động từ khuyết thiếu: can, may, must, will, woud, should, have to…+ V-nguyên.
E.g: I can swim.
2. Cấu trúc: Let`s + V-nguyên = Why don`t you/we + V-nguyên
E.g: Let`s go swimming. (1)
E.g: (1) = Why don`t you go swimming.
VI - Các cấu trúc theo từng đơn vị bài học từ lớp 6 đến lớp 9
Khái niệm từ loại trong Tiếng Anh:
1. Danh từ : Là các từ chỉ sự vật, sự việc, chỉ tên riêng
E.g: cái nhà ( house ), Lan, gió…..
2. Động từ: Là các từ chỉ hành động, hoạt động của người và vật.
E.g: Đi ( go ) chơi ( play ), thổi ( flow )….
3. Tính từ: Là các từ chỉ màu sắc, chỉ tính chất của sự vật, sự việc.
E.g: màu đỏ ( red ), xinh đẹp ( beautyfull ), đắt đỏ ( expensive )….
4. Trạng từ: Là các từ chỉ mức độ của hành động ( các trạng từ chỉ tần xuất ), các từ chỉ nơi chốn, chỉ thời gian.
E.g: always, Lang Sơn, two months….
1.There (is/are) ….: Có…..
- There is a + danh từ số ít . e.g: There is a pen on the table.
- There are + danh từ số nhiều. E.g: There are pens on the table.
2. This/ that/ these/ those: Đây là../ Kia là…
- This/ that is a + danh số ít: Đây/ kia là một…. E.g: This is a pen
- These/ those are + danh từ số nhiều: Đây/ kia là những….. e.g: These are pens.
3. Các từ để hỏi ( Question words )
- What: Cái gì/ gì? - When : ở đâu? (Câu hỏi về địa điểm)
- Where: Khi nào? (Câu hỏi về thời gian) - Who: ai?
- How: bao nhiêu/ như thế nào? - Which: Cái nào? ( câu hỏi lựa chọn )
- Why : Tại sao? ( Câu hỏi lý do Why - trả lời bắt đầu bằng Because…)
4. Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu.
- Đại từ nhân xưng: Là những từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu (xưng danh).
E.g: I , Lan ; You and I; They; She ; He; You; ….
- Tính từ sở hữu: Là các từ dùng để nói sở hữu vật đó của ai. Thường đứng trước danh từ.
E.g: Her book; his ruler ; my pen; their parents; ….
- Đại từ sở hữu: Là các từ dùng để nói vật thuộc quyền sở hữu của ai nhưng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)