Tổng hợp ngữ pháp căn bản THPT phần 1
Chia sẻ bởi nguyễn thị hằng |
Ngày 02/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp ngữ pháp căn bản THPT phần 1 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ENGLISH FOR SECONDARY SCHOOL
Time: 2 Course
Teacher: Mrs. Moon
LESSON 1: PRONUNCIATION
CONSONANTS:
PRONOUNCING S/ES ENDINGS
PRONOUNCING ED ENDINGS
PRACTICE
LESSON 1: PRONUNCIATION
I. CONSONANTS:
C : được phát âm bằng nhiều âm: /s/ ; /k/; / /;/t/
G : được phát âm bằng âm: /g/ ; /dʒ/
Qu : được phát âm bằng âm: /kw/ ; /k/;
T : được phát âm bằng nhiều âm: /t/ ; / /;/t/
TH : được phát âm bằng nhiều âm: / /; / /
GH, PH : được phát âm bằng âm: /f/
F : được phát âm bằng nhiều âm: /f/ ; /v/
CH : được phát âm bằng nhiều âm: /k/; / /;/t/
LESSON 1: PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is different from the others
LESSON 1: PRONUNCIATION
I. PRONOUNCING “S/ES” ENDINGS
+ Danh từ số nhiều:
+ Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít:
+ Sở hữu cách của danh từ:
+ Dạng rút gọn của "is" hoặc "has":
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “S/ES” ENDINGS
1.
Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và nguyên âm
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “S/ES” ENDINGS
3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “S/ES” ENDINGS
4. Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:
Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
LESSON 1: PRONUNCIATION
IV. PRACTICE:
LESSON 1: PRONUNCIATION
IV. PRACTICE:
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “ED” ENDINGS
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng phụ âm /t/, /d/
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “ED” ENDINGS
2. /d/ khi tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “ED” ENDINGS
3. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “ED” ENDINGS
4. Cách đọc tính từ có hậu tố là -ED:
A. arrived B. believed C. received D. hoped
A. opened B. knocked C. played D. occurred
A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
A. packed B. added C. worked D. pronounced
A. watched B. phoned C. referred D. followed
A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
A. laughed B. washed C. helped D. weighed
11. A. walked B. ended C. started D. Wanted
12. A. killed B. hurried C. regretted D. Planned
13. A. visited B. showed C. wondered D. Studied
14.A. sacrificed B. finished C. fixed D. Seized
15. A. needed B. booked C. stopped D. Washed
16. A. loved B. teased C. washed D. Rained
17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed
18. A. filled B. naked C. suited D. wicked
19. A. caused B. increased C. practised D. Promised
20 A. washed B. parted C. passed D. barked
21. A. killed B. cured C. crashed D. waived
22. A. imagined B. released C. rained D. followed
23. A. called B. passed C. talked D. washed
24. A. landed B. needed C. opened D. wanted
25. A. cleaned B. attended C. visited D. started
26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped
27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned
28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed
29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed
30. A. caused B. examined C. operated D. advised
1. A. skims B. Works C. sits D. Laughs
2. A. fixes B. pushes C. misses D. Goes
3. A. cries B. buzzes C. studies D. Supplies
4. A. holds B. notes C. replies D. Sings
5. A. keeps B. gives C. cleans D. Prepares
6. A. runs B. fills C. draws D. Catches
7. A. drops B. kicks C. sees D. Hopes
8. A. types B. knocks C. changes D. Wants
9. A. drinks B. rides C. travels D. Leaves
10. A. calls B. glasses C. smiles D. Learns
11. A. schools B. yards C. labs D. Seats
12. A. knives B. trees C. classes D. Agrees
13. A. buses B. horses C. causes D. Ties
14. A. garages B. boats C. bikes D. Roofs
15. A. ships B. roads C. streets D. speaks
16. A. beliefs B. cups C. plates D. Apples
17. A. books B. days C. songs D. Erasers
18. A. houses B. knives C. clauses D. Changes
19. A. roofs B. banks C. hills D. Bats
20. A. hats B. tables C. tests D. Desks
21. A. gives B. passes C. dances D. Finishes
22. A. sees B. sings C. meets D. Needs
23. A. seeks B. plays C. gets D. Looks
24. A. tries B. receives C. teaches D. Studies
25. A. says B. pays C. stays D. Boys
26. A. eyes B. apples C. tables D. Faces
27. A. posts B. types C. wives D. Keeps
28. A. beds B. pens C. notebooks D. Rulers
29. A. stools B. cards C. cabs D. Forks
30. A. buses B. crashes C. bridges D. plates
27
Lesson 4: The Present Tense(periods 8-9)
The Simple Present Tense:
* Structure:
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
* Note : I , THEY , WE , YOU + V (INF)
SHE , HE , IT + V(S, ES)
- I , THEY, WE, YOU mượn trợ động từ DO
SHE, HE, IT mượn trợ động từ DOES
- Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH, Y, Z
- Trước Y là phụ âm thì đổi Y thành I + ES
Ex: fly – flies, cry - cries
Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East.
Tom comes from England.
Diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Diễn tả khả năng, năng lực của con người.
Ex : He plays badminton very well
Trạng từ: Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, everytime, as a rule, everyday,
once (a month/ a week/.....)
28
29
30
b
a
d
e
31
reads
Doesn’t read
rent
Doesn’t collect
32
goes
has
33
watches
Doesn’t do
have
rent
34
When does
When do
Where do
Change the verb into the correct form:
1. Daniel (fly) to Paris once a year.
2. She never (do) her homework.
3. Lisa (try) to help her sister.
4. Mark (go) home at seven.
5. The baby (cry) every night.
6. He (miss) her a lot.
7. Joe (study) really hard.
8. A boy (kiss) a girl.
9. Joana (buy) new stuff all the time.
10. Tim (watch) this show every night.
11. Sara (say) this all the time.
12. The teacher (teach) us new things.
flies
Does
tries
goes
cries
misses
studies
kisses
buys
watches
says
teaches
Change the verb into the correct form:
14. Barbara (wash) the dishes
15. Nick (play) tennis twice a week.
16. This girl always (push) somebody.
17. Isabella (enjoy) listening to music.
18. David never (mix) milk and eggs.
19. The bee (buzz).
20. Taylor (fix) cars.
21. (I wake up) at five in the morning?
22. (you go) to work by train?
23. (she drink) coffee every morning?
24. (he smoke)?
25. (it hurt)?
36
washes
plays
pushes
enjoys
mixes
buzzes
fixes
Change the verb into the correct form:
26. (we dance)?
27. (they travel)?
28. (Emma cook) well?
29. (Alexander exercise) regularly?
30. (I look) well?
31. (you rest) enough?
32. (William work) too hard?
33. (they travel) often?
34. (Anthony go) to sleep too late?
35. (you bake) cakes?
37
1. We / walk / to school
2. It / rain / today
3. She / wear / jacket
4. We / plan / our work
5. I / have / a good time
6. The train / come
7. They / wait / for the train
8. Listen to the birds. They (sing)
9. Look at that one. It (fly) high in the sky.
10. The other one (play) with a worm.
11. I feel happy because I (have) a good time here in these woods.
38
* Use the simple present or present continuous tense.
It (0. be) is Sunday evening. My friends and I (1. be) ....... at Jane`s birthday party. Jane (2. wear) ....... a beautiful long dress and (3. stand) ....... next to her boyfriend. Some guests (4. drink) ....... wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) ....... in the middle of the room. Most people (6. sit) ....... on chairs, (7. enjoy) ....... foods and (8. chat)....... with one another. We often (9. go) ....... to our friends` birthday parties. We always (10. dress) ....... well and (11. travel) ....... by taxi. Parties never (12. make) ....... us bored because we like them.
39
It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) are at Jane`s birthday party. Jane (2. wear) is wearing (`s wearing) a beautiful long dress and (3. stand) standing next to her boyfriend. Some guests (4. drink) are drinking wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) are dancing in the middle of the room. Most people (6. sit) are sitting on chairs, (7. enjoy) enjoying foods and (8. chat) chatting with one another. We often (9. go) go to our friends` birthday parties. We always (10. dress) dress well and (11. travel) travel by taxi. Parties never (12. make) make us bored because we like them.
40
1.Sit down! A strange dog (run) to you.
2.My mom often (buy) meat from the butcher’s.
3.My brothers (not/ drink) coffee at the moment.
4.Look! Those people (climb) the mountain so fast.
5.That girl (cry) loudly in the party now.
6.These students always (wear) warm clothes in summer.
7.What (you/ do) in the kitchen?
8.I never (eat) potatoes.
9.The 203 bus (set off) every fifteen minutes.
10.Tonight we (not/ go) to our teacher’s wedding party.
41
1.Sit down! A strange dog (run) is running to you.
2.My mom often (buy) buys meat from the butcher’s.
3.My brothers (not/ drink) aren`t drinking coffee at the moment.
4.Look! Those people (climb) are climbing the mountain so fast.
5.That girl (cry) is crying loudly in the party now.
6.These students always (wear) wear warm clothes in summer.
7.What (you/ do) are you doing in the kitchen?
8.I never (eat) eat potatoes.
9.The 203 bus (set off) sets off every fifteen minutes.
10.Tonight we (not/ go) aren`t going to our teacher’s wedding party.
42
43
Lesson 4: The Present Tense(periods 8-10)
The Present Perfect Tense:
Structure:
S + HAVE/ HAS + V3 + O
S + HAVEN’T/ HASN’T + V3 + O
HAVE/ HAS + S + V3 + O?
Note : I, THEY ,WE, YOU + HAVE +V3
SHE, HE, IT + HAS + V3
- Thì hiện tại hoàn thành dùng với since và for.
- Since + mốc thời gian: Kể từ khi
- For + khoảng thời gian: Trong khoảng
Diễn tả hđ đã xảy ra trong quá khứ, vẫn kéo dài đến hiện tại (có thể đến tương lai).
Diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể.
Diễn tả hđ xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong qk nhưng không đề cập đến thời gian.
Diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại.
Trạng từ: Never, ever, since, for, so far, up to now, up until , just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life , Already, the first time, the second times, the third times, several times…
44
45
Lesson 4: The Past Tense(periods 10-11)
The Simple Past Tense:
Structure:
- S + Vpast / V-ed ……
- S + didn’t + Vinfi ….
- Did + S + Vinfi …..?
Use:
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết:
- Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from… to .
- In + năm trong quá khứ (Ex: in 1995, 1999), in the old days
46
Lesson 4: The Present Tense(periods 8-9)
The Past Continuous Tense:
Structure:
S + were / was + V-ing …….
S + were / was + not + V-ing ……
Were / Was + S + V-ing ……?
Note : THEY, WE , YOU + WERE + V-ing
I, SHE, HE, IT + WAS + V-ing
Adverbs:
At that moment, At that time
At this time yesterday, At this time last night
At 4 (5, 6 …) o`clock yesterday, All day yesterday
All last week = during last week,
The whole of….
Use:
* Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television .
* Diễn tả một hành động đang diễn ra thì bị hành động khác xen vào trong quá khứ
Ex: While I was having a bath, the phone rang .
* Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc
Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night.
47
Chia động từ với các thì Present simple, present progressive, past simple, past progressive, present perfect, future simple.
1. John ................... reading. (not, like)
2. ..............any of you .............Sports regularly? (play)
3. I rarely ................... newspapers. (read)
4. Yesterday I ................you talking to a stranger. (see)
5. Tonight we ................... to the opera. (go)
6. Right now he ................... on the phone. (talk)
7. You are late, the lesson ..............fifteen minutes ago. (start)
48
8. When ................... the Beatles ................... their first album? (record)
9. On Friday I .................to the boss about a rise. (talk)
10. These days we ................... a lot. (work)
11. My father ................... Maths at a secondary school. (teach)
12. I ................... any book now. (not, read)
13. ............... you ................ anything yesterday? (buy)
14. When I ................... (go) home, I ................... (meet) John.
15. At this moment he should ................... his final exam. (write)
49
16. Jane ................... to Washington tomorrow. (fly)
17. Don`t disturb me while I ................... (work).
18. Holidays ................... last Friday. (begin)
19. At midnight I ............. still ............... home. (drive)
20. Every Sunday we ................... to church. (go)
21. When I ................... (wake up), the sun ................... (shine) and the birds ................... (sing).
22. Look, the sun ................... (set)
23. In summer the sun ................... about nine o`clock PM. (set)
24. While I ................... (sleep), he ................... (clean) the house and ................... (prepare)dinner.
50
25. What .............you .......... yesterday at 11 AM? (do)
26. I ................... never ................... to Australia. (be)
27. ................. you already ............... your car? (wash)
28. He ................... just ................... back. (come)
29. She ................... not yet ................... doing her homework. (finish)
30. I ...................(love) her since I ................... (see) her for the first time.
31. A strange thing ................... (happen) while I ................... a letter. (write)
32. John ................... his garden every two days. (water)
33. We ................... each other for ten years. (know)
51
34. My grandfather ................... all those trees before the war. (plant)
35. As I ...........dishes (wash), the phone .............(ring)
36. Be quiet, I ................... to concentrate. (try)
37. Jane ................... many books about Chinese culture. (write)
38. She ................... her first book in 1990. (write).
39. She ................... currently ................... a book about Chinese painting. (write)
40. My parents ..................married 20 years ago. (get)
41. My best friend ............married next Saturday. (get)
43. Last night he ................... back at 2 o`clock. (come)
52
42. We ................... (watch) a football match on the TV when the electricity ..................out. (go)
44. It ................... all night. (rain)
45. When I ................... (enter) the classroom, everybody ................... (write) the test.
46. I ................... (not, hear) anything he said, because I ................... about something else.(think)
47. I .............(call) you when I ....... (arrive) in London
48. Since I last ................... (see) him, he ................... (lose) much weight and ...................(grow) a beard.
49. Somebody ..............(knock) on the door. I ...(open)
50. ................... you ................... me a favour? (do)
53
John doesn’t like reading.
2. Does any of you play Sports regularly?
3. I rarely read newspapers.
4. Yesterday I saw you talking to a stranger.
5. Tonight we are going to the opera.
6. Right now he is talking on the phone.
7. You are late, the lesson started fifteen minutes ago. 8. When did the Beatles record their first album?
9. On Friday I will talk to the boss about a pay rise.
10. These days we have worked a lot.
11. My father teaches Maths at a secondary school. 12. I am not reading any book now.
54
13. Did you buy anything yesterday?
14. When I went home, I met John.
15. At this moment he should have written his final exam.
16. Jane will fly to Washington tomorrow.
17. Don`t disturb me while I am working.
18. Holidays have begun last Friday.
19. At midnight I was still driving home.
20. Every Sunday we go to church.
21. When I wake up, the sun is shining and the birds are singing.
22. Look, the sun is setting
55
23. In summer the sun sets about nine o`clock PM.
24. While I was sleeping, he was cleaning the house and preparing dinner.
25. What were you doing yesterday at 11 AM?
26. I have never been to Australia.
27. Have you already washed your car?
28. He has just come back.
29. She has not yet finished doing her homework.
30. I love her since I have seen her for the first time.
31. A strange thing happened while I was writing a letter.
32. John waters his garden every two days.
56
57
Lesson 4: The Past Tense(periods 10-11)
The Past Perfect Tense:
Structure:
S + HAD + V3 + ………….
S + HADN’T + V3 +………..
HAD + S + V3 + …………
Use:
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động hoặc thời điểm khác trong quá khứ.
Ex: My parents had already eaten by the time I got home.
Until yesterday , I had never heard about it .
58
Lesson 4: The Future Tense(periods 12)
The Future Simple Tense:
Structure:
S + will + V(infi) + O
S + will + NOT + V(infi)
Will + S + V(infi) + O?
Use:
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Diễn tả hành động quyết định ngay lúc nói
Adverbs:
- Tomorrow (ngày mai), next + (week, month, year..), someday (một ngày nào đó)
- In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time (trong vài ngày nữa)
In a week, in a minute, in + năm chưa tới
S + WILL + V(inf) + when + S + V(s,es)
as soon as (ngay khi)
until (cho đến khi)
Before
after
by the time
59
2. The Future Perfect Tense:
Adverbs: Before, after, by the time, by + thời điểm ở tương lai)
3. The Future Continuous Tense:
Adverbs:
- While, tomorrow, next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó)
- In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time
- In a week, in a minute, in + năm chưa tới
60
EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets.
1. In all the world, there (be) only 14 mountains that (reach) above 8,000 meters.
2. He sometimes (come) to see his parents.
3. When I (come), she (leave) for Dalat 9 minutes ago.
4. My grandfather never (fly) in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
5. We just (decide) that we (undertake) the job.
6. He told me that he (take) a trip to California the following week.
7. I knew that this road (be) too narrow.
61
8. Right now I (attend) class. Yesterday at this time I (attend) class.
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) ) at the airport, Mary (wait) for me.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) on this earth for 55 years .
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) to Mary’s party, everyone already (arrive)
12. I will graduate in June. I (see) you in July. By the time I (see) you, I (graduate) _.
13. I (visit) my uncle’s home regularly when I (be) a child.
62
14. That book (be) on the table for weeks. You (not read) it yet ?
15. David (wash) his hands. He just (repair) the TV set
16. You (be) here before? Yes, I (spend) my holidays here last year.
17. We never (meet) him. We don’t know what he (look) like.
18. The car (be) ready for him by the time he (come) tomorrow.
19. On arriving at home I (find) that she just (leave) a few minutes before.
20. When we (arrive) in London tonight, it probably (rain)
.
63
64
Lesson 4: The Present Tense(periods 8-9)
The Simple Present Tense:
* Structure:
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
* Note : I , THEY , WE , YOU + V (INF)
SHE , HE , IT + V(S, ES)
- I , THEY, WE, YOU mượn trợ động từ DO
SHE, HE, IT mượn trợ động từ DOES
- Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH, Y, Z
- Trước Y là phụ âm thì đổi Y thành I + ES
Ex: fly – flies, cry - cries
Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East.
Tom comes from England.
Diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Diễn tả khả năng, năng lực của con người.
Ex : He plays badminton very well
Trạng từ: Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, everytime, as a rule, everyday,
once (a month/ a week/.....)
65
66
67
68
69
70
71
72
2. The Present Continuous Tense:
* Structure:
S + BE (AM/ IS/ ARE) + (NOT) + V_ing + O
BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?
* Note :
a/ Nếu ĐT tận cùng bằng một chữ E, ta bỏ ‘E’ đi rồi mới thêm -ing. ex: Ride - Riding
b/ Nếu ĐT tận cùng có 2 chữ E, ta thêm -ing bình thường, không bỏ E. ex: See - Seeing.
c/ Nếu ĐT tận cùng là IE, ta đổi IE thành Y rồi mới thêm –ing. ex: Die – Dying, Lie - Lying
d/ Nếu ĐT 1 âm tiết ở cuối có ‘nguyên âm + phụ âm’, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
ex: Cut - cutting, Stop - Stopping
73
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
ex: I am reading.
Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời.
ex: She is working
Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục.
ex: I am usually thinking of you
Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện.
ex: I am reading an English book now.
Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai).
ex: I am meeting her at the cinema tonight.
74
* Từ nhận biết: Right now, at the moment, at present, now, listen! , look! , this semester. At the time = at this time = at present (hiện nay)
*Những ĐT không chia ở Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
Like, need, suppose (giả sử), remember, depend (phụ thuộc), love, prefer (thích hơn), mean, belong, seem (có vẻ), hate, know, understand, contain (chứa đựng), realize (nhận ra), consist (bao gồm), believe (tin tưởng), want ` `
75
There is and There are
There is + singular Noun/ uncountable Noun
There are + plural Noun
There isn’t + singular Noun/ uncountable noun
There aren’t + plural Noun
Is there + singular Noun/ uncountable noun
Are there + plural Noun
How many + plural Noun + are there……..?
76
There is a book on the desk
There is some milk in the fridge
There are books on the desk
There isn’t a pen on the table
There isn’t any juice in the fridge
There aren’t any pens here
Is there a cat on the chair
Are there cats on the sofa
How many students are there in your class?
How many days are there in February
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
2. The Past Simple Tense:
2.1. The Past Simple Tense of “be”:
* Structure:
S + WAS/WERE) + (NOT) + O
WAS/WERE + S + O?
* Note :
a/ Nếu S = I, HE, SHE, IT, N số ít ta dùng WAS.
I WAS DISAPPOINTED TO KNOW MY SCORE.
SHE WAS HAPPY TO SEE ME.
b/ Nếu S = YOU, WE, THEY, N số nhiều dùng WERE
c/ WAS NOT = WASN`T
WERE NOT = WEREN`T
93
2. The Past Simple Tense:
2.2. The Past Simple Tense of regular Verbs:
* Structure:
+) S + V(past, ed) + O
-) S + didn’t + Vinfi ….
?) Did + S + Vinfi …..?
Note :
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết:
- Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from… to .
- In + năm trong quá khứ (Ex: in 1995, 1999), in the old days
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
Lesson 5: Gerund & Infinitive
I. GERUND – Ving (Danh động từ).
1. Động từ làm chủ ngữ
Ex: smoking is harmful
2. Động từ đứng sau giới từ:
at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, ...+ V-ing
Ex: she is good at singing
3. Động từ đứng sau một số động từ đặc biệt:
Admit, advise, anticipate, appreciate, avoid, complete, consider, delay, deny, detest, discuss,
108
Lesson 5: Gerund & Infinitive
Dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can`t help, hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit recall, recollect, recommend, regret, remember resent, resist, risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like,..... + V ing
4. Động từ đứng sau một số động từ có tân ngữ:
stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave + O + V-ing. Ex: I caught him climbing the fence
109
Lesson 5: Gerund & Infinitive
II. INFINITIVE (Động từ nguyên thể).
1. THE INFINITIVE WITH TO: ( TO V )
-Chỉ mục đích và kết quả
Ex: I went to the post office to buy some stamps
- Làm chủ ngữ và tân ngữ
Ex: To get up early is not easy for me
- Sau BE + V3 + TO V hoặc Adj + TO V
Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.
- Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, ...
110
Lesson 5: Gerund & Infinitive
Ex: I don’t know how to speak English fluently.
- Sau FOR + O + To V hoặc OF + O + To V
Ex: It is very kind of you to help me.
It is very easy for me to get up early in the morning.
- Sau một số độngtừ:(Verb + To V)
Afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, choose, continue, claim consent, decide, demand, deserve, determine
Desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate
hope intend learn long love manage mean need neglect offer omit plan prepare prefer prepare pretend promise propose refuse regret remember seem start struggle swear threaten volunteer wait want wish, cease, come,strive,tend, use, ought
- Sau VERB + O + TO V
advise allow. ask beg cause challenge convince.dare encourage.Expect, force hire instruct invite need order permit persuade remind require teach tell urge .want .warn wish, Help, refuse
EX: I allow you to go out
111
Hope, intend, learn, love, manage, mean, need neglect, offer, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought
- Sau VERB + O + TO V
advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, Expect, force, hire instruct, invite, need, order, permit, persuade remind, require, teach, tell, urge, want, warn wish, Help, refuse.EX: I allow you to go out
112
Lesson 5: Gerund & Infinitive
2. THE INFINITIVE WITHOUT TO
(Động từ nguyên mẫu không to)
- After: auxiliaries/ modal verb:
Can, Could, May, Might, Must, Mustn`t, Needn`t, Shall, Should, Will, Would,... + V(inf)
Ex: He can run very fast..
- Sau : DO, DOES , DID
Ex: I don`t know.
- After the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Should
113
Lesson 5: Gerund & Infinitive
Why Should We Not + V(inf)
Ex: You had better clean up your room.
- Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, ... + O + V(inf)
Ex: She feels the rain fall on her face.
- Sau LET + O + V(inf)
Ex: Sandy let her child go out alone.
Mother let her daughter decide on her own
- After MAKE + O + V(inf)
Ex: She made Peggy clean the room.
114
Lesson 6: Relative clauses
Mệnh đề quan hệ (MĐQH- Relative Clause) là một thành phần của câu dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.
Ex: The girl who are driving this car is my cousin
Cả cụm từ gạch chân được gọi là MĐQH, để bổ sung nghĩa cho từ “the girl”. Nếu bỏ phần này đi thì vẫn là một câu hoàn chỉnh nhưng chúng ta lại không biết chi tiết về cô gái đó.
115
116
Đại từ quan hệ:
1. Who
Thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH
An architect is someone who designs buildings.
Khi who/that đóng vai trò tân ngữ (object) trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ who/that đi.
2. Which
Thay thế cho vật, đồ vật. có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
The book which is on the table is mine.
Thường dùng “that” hơn là “which”
3. That
Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (có thể dùng thay who, which)
có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
I need to meet the boy that is my friend’s son
Note: Trong tiếng Anh ngày nay người ta ít khi dùng “whom” mà thường dùng “who/that” hoặc lược bỏ nó trong trường hợp là tân ngữ object. Lưu ý khi dùng “who/that” ta lại đặt giới từ đi theo sau động từ của nó.
117
118
4. Whose
Thay thế cho sở hữu của người, vật ( his- , her- , its- , their- , our- , my- , -’s )
I have a friend whose father is a doctor.
5. Whom
Thay thế cho người, làm tân ngữ trong MĐQH.
The man whom I want to see wasn’t here.
The girl to whom you’re talking is my friend.
119
II. Trạng từ quan hệ
1. When (in/on which)
Thay thế cho cụm từ chỉ thời gian : then, at that time, on that day….
Do you remember the day when we fisrt met ?
2. Where (in/at which)
Thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
I like to live in a country where there is plenty of sunshine.
3. Why (for which)
Thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do : for that reason
Tell me the reason why you are so sad.
120
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (0,2)
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
My house in 1986.
is built B. was building C. was built D. has been built
The doctor me not to stay up too late at night.
advised B. suggested C. insisted D. forced
Tomorrow we`ll go to Noi Bai Airport to meet Maryam, comes from Malaysia.
who B. whom C. whose D. that
121
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
9. His house looks very large and beautiful. It is house.
a seven-room B. a seven-rooms C. seven room D. seven rooms
10. If you get up early, you late.
weren`t B. wouldn`t be C. aren`t D. won`t be
11. It`s very hot today. I wish I on the beach now.
am B. was C. were D. had been
122
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
12. When he lived in the city, he to the theater twice a week.
uses to go B. has gone C. used to go D. was going
13. My father asked us too much time playing computer games.
not to spending B. did not spend C. not to spend D. to not spent
123
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
14. Hoai can not remember the name of the restaurant she ate her favorite roasted duck.
which B. whose C. whom D. where
15. If I were a flower, I a sunflower.
was B. were C. will be D. would be
16. Nobody went to the party, ?
does he B. do they C. didn’t they D. did they
124
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
17. It is nearly 3 months he visited his parents.
while B. during C. since D. when
18………….population is another unpleasant result we have to solve.
Increased B. Increasing C. The increase D. To increase
125
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
19. If we enough time, we’ll study this exercise more carefully.
will have B. have C. had D. would have
20. What would you do, if you a UFO?
see B. saw C. would see D. had seen
126
RELATIVE CLAUSES - Relative clauses được gọi là mệnh đề quan hệ, chứa đựng đại từ quan hệ (relative pronoun) để qui chiếu với một danh từ hay một mệnh đề đứng trước nó.
Ex1: Do you know the girl that lives next door?
That là đại từ quan hệ được dùng để qui chiếu cho the girl đứng ngay trước nó. Trong ví dụ trên, that làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ đứng sau danh từ.Câu trên là sự hình thành của hai câu: Do you know the girl? She lives next door.
Ex2: This is the picture that I bought yesterday.
That trong VD 2 được dùng để thay thế cho the picture đứng ngay trước nó và that làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Câu trên được cắt nghĩa như sau:
Ex: This is the picture. I bought it yesterday.
* CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ Các đại từ quan hệ được dùng để quy chiếu với danh từ đứng trước nó có thể chỉ cho một người hay một vật.
127
Ex1: Fill in the blank with the correct relative pronoun.
1. There are eighteen different kinds of penguins ______ live south of the equator.
2. Thank you very much for the present ______ you sent me.
3. This is Mrs. Jones, ______ son won the championship last year.
4. His girlfriend, ______ he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.
5. The bus crashed into a queue of people, four of _______ were killed.
6. A man bought in a little girl, ______ hand was cut by flying glass.
128
7. Mary, ______ boyfriend didn’t turn up, ended by having lunch with Peter.
8. He paid me $5 for cleaning ten windows, most of _______ hadn’t been cleaned for at least a year.
9. In prison they fed us on dry bread, most of ______ was moldy.
10. The chair in _____ I was sitting suddenly collapsed.
11. The bed ______ I slept on has no mattress.
12. The man _______ I was waiting for didn’t turn up.
13. The student with ________ she was dancing had a slight limb
129
Ex2: Combine the following pairs of sentences, using relative clauses.
Mr. Smith said he was too busy to speak to me. I had come specially to see him.
2. I missed the train. I usually catch this train.
3. I saw several houses. Most of them were quite unsuitable.
4. This is a story of a group of boys. Their plane crashed on an uninhabited island.
5. He introduced me to his students. Most of them were from abroad.
6. He expected to pay me $2 for 12 eggs. Four of the eggs were broken.
130
7. She climbed to the top of the Monument to see the wonderful view. She had been told about the view.
8. I was given this address by a man. I met his man on a train
9. A man answered the phone. He said Tom was out.
10. The bar was so noisy that I couldn’t hear the person at the other end of the line. I was telephoning from this bar.
11. At 6.00 thick fog descended. 6.00 was an hour before the plane was due.
12. I’ve just spoken to Sally. She sends you her love.
13. I waited for him until 4.30. At that point I gave up.
131
Ex1:
1. which/ that 2. which/ that 3. whose
4. who/ whom 5. whom 6. whose 7. whose 8. which 9. which 10. which 11. which/ that
12. who/ whom/ that 13. whom
Ex3:
1. Mr. Smith, who I had come specially to see, said he too busy to speak to me
2. I missed the train which I usually catch.
3. I saw several houses, most of which were quite unsuitable.
132
4. This is a story of a group of boys whose plane crashed on an uninhabited island.
5. He introduced me to his student, most of whom were from abroad.
6. He expected to pay me $2 for 12 eggs, four of which were broken.
7. She climbed to the top of the Monument to see the wonderful view which she had been told about.
8. I was given this address by a man who I met on a train
133
9. The man who answered the phone said Tom was out
10. The bar from which I was telephoning was so noisy that I couldn’t hear the person at the other end of the line.
11. At 6.00, which was an hour before the plane was due, thick fog descended.
12. I’ve just spoken to Sally, who sends you her love.
13. I waited for him until 4.30, at which point I gave up.
134
Từ loại trong tiếng Anh
1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa, chính xác và đầy đủ hơn.
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.
Vị trí của Danh Từ trong câu tiếng anh
1. Đứng sau tính từ: new watches; a good book..
2. Đứng sau a/an/ the/ some/ any/ no/ this/ that/ these/ those và sau các tính từ sở hữu:
These chairs, his house, my friend,…
3.Đứng trước động từ khi ở vị trí chủ ngữ, sau động từ khi ở vị trí tân ngữ.
The little girl is singing a song.
4.Danh từ đứng sau giới từ:
We went to school in the morning.
Vị trí của tính từ trong câu
1. Trước danh từ: Beautiful flowers, urgly girl,…
2. Sau “Tobe” và động từ tình thái.
These oranges taste sweet.
Các động từ dùng với tính từ gọi là động từ tình thái (tức động từ chỉ trạng thái, tình cảm)
Look: trông có vẻ (giác quan thị giác).
Feel: cảm thấy (nhận thức)
Grow/become/turn: trở nên (nhận thức)
Seem: dường như (cảm giác).
Vị trí của tính từ trong câu
Appear: có vẻ.
Sound: nghe có vẻ.
Remain/ stay: vẫn cứ.
Find: nhan thay
She looks beautiful in white.
Vị trí của động từ
1.Đứng sau chủ ngữ:
She worked hard.
2. a/ Sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu là động từ thường.
Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp:
Always: luôn luôn
Usually: thường thường
Often : thường
Sometimes: Đôi khi
Seldom: Hiếm khi
Never: Không bao giờ
Vị trí của động từ
He usually goes to school in the afternoon.
(Anh ấy thường đi học vào buổi chiều.)
2.b / Nếu là động từ “Tobe”, trạng từ sẽ đi sau động từ “Tobe”.
It’s usually hot in summer.
(Mùa hè trời thường nóng.)
Vị trí của trạng từ trong câu tiếng anh
1. Trạng từ chỉ thể cách (Adverb of manner)
Đứng sau động từ thường, nếu động từ có tân ngữ thì đứng sau tân ngữ.
She drives carefully. (Cô ấy lái xe cẩn thận)
She drives her car carefully.
2.Đứng trước tính từ, quá khứ phân từ và phó từ khác.
It is very amusing story.(Đó là một câu truyện đáng kinh ngạc)
Vị trí của trạng từ trong câu tiếng anh
It is very amusing story.(Đó là một câu truyện đáng kinh ngạc)
He ran very fast (Anh ấy chạy rất nhanh.)
She was warmly welcomed.(Cô ấy được chào đón nồng nhiệt)
UNIT 7: FORM OF WORDS
I. Danh từ lấy gốc động từ
1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute,… đổí sang danh từ bằng cách thêm –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này)
To translate – translation (bài dịch)
To locate - location (vị trí, địa điểm)
To protect - protection (sự che chở)
To reflect – reflection (sự phản chiếu)
Ngoại lệ: to expect - expectation (sự mong đợi
145
I. Danh từ lấy gốc động từ
to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)
To exhibit – exhibition (sự trưng bày)
to express – expression (sự diễn tả, câu nói)
To impress – impression (ấn tượng, cảm tưởng
To predict – to predỉction (sự tiên đoán)
To restrict – restriction (việc hạn chế)
To convict – conviction (sự kết án)
To revise – revistion (việc sửa đổi)
To increate – increation (tiểu phẫu, cứa , rạch)
146
I. Danh từ lấy gốc động từ
to adopt – adoption (sự thừa nhận)
To corrupt – corruption (nạn tham nhũng)
Ngoại lệ: to bạnkrupt – bankruptcy sự phá sản
To construct – construction(việc xây dựng)
To instruct – instruction(sự giảng dạy, hướng dẫn)
To contribute – contribution ( việc góp phần)
To distribute – distribution (việc phân phát)
147
I. Danh từ lấy gốc động từ:
2. Những động từ tận cùng bằng aim, igm, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve,… đổí sang danh từ bằng cách thêm –ation (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này)
To exclaim – exclaimation ( sự reo la)
To proclaim – proclaimation ( sự công bố)
To assign – assignation (sự phân công) ( khi là –assignment thì nó mang nghĩa công tác)
148
To resign – resignation ( sự từ chức)
Ngoại lệ: to align – alignment ( sự sắp hàng)
to consign – consignment ( việc kí gởi hàng)
To combine – combination (sự phối hợp)
To examine – examination (sự xem xét, kì thi)
Ngoại lệ: to define – definition (định nghĩa)
To admire – admiration ( sự ngưỡng mộ)
To respire – respiration ( sự hô hấp)
To organize – organization ( sự tổ chức)
To civilize - civilization (nền văn minh)
149
Ngoại lệ: to recognize – recognization
To form – formation ( sự thành lập)
To reform – reformation ( sự cải cách)
Ngoại lệ: conform – conformity (sự phù hợp)
To adore – adoration ( sự tôn thờ)
To restore – restoration ( sự khôi phục)
To transport – transportation ( sự vận chuyển)
To import – importation (việc nhập khẩu)
To starve – starvation ( sự chết đói)
To reserve – reservation (việc dự trữ)
150
I. Danh từ lấy gốc động từ
3. Verb + ing
Read + ing : reading (bài đọc)
Paint + ing : painting (bức họa)
4. verb + er/or/ist/ian
Explore + er : explorer (nhà thám hiểm)
Read + er : reader ( độc giả)
Act + or : actor (diễn viên)
Translate + or : translator ( phiên dịch viên)
Type + ist : typist ( người đánh máy)
151
Tour + ist : tourist ( du khách)
Tiếp vị ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từ để chỉ người gây ra hay tham dự vào một lĩnh vực
Ex : druggist, artist, violinist, receptionist, pianist,……, librarian, historian, grammarian, technician, physician, electrician,…..
5. Những động từ tận cùng bằng –eive đổi sang danh từ ta thay nó bằng –eption
To deceive – deception (sự lừa dối)
To receive – reception ( sự tiếp nhận)
152
6. Những động từ tận cùng bằng –ibe đổi sang danh từ ta thay bằng – iption
To describe – description ( sự mô tả)
To prescribe – prescription ( toa thuốc )
7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ ta thay nó bằng –ification
To amplify – amplification ( sự khuyếch đại)
To certify – certification ( sự chứng nhận)
8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ -e rồi thêm –ition
To impose – imposition (việc đánh thuế)
to expose – exposition ( sự trưng bày)
To propose – proposition ( sự đề nghị )
To depose – deposition ( sự phế truất)
( Lưu ý: to dispose có 2 nghĩa : an bài, xếp đặt và vứt bỏ nên có 2 danh từ khác nhau :disposition ( sự an bài, xếp đặt và disposal (sự vứt bỏ); t
Time: 2 Course
Teacher: Mrs. Moon
LESSON 1: PRONUNCIATION
CONSONANTS:
PRONOUNCING S/ES ENDINGS
PRONOUNCING ED ENDINGS
PRACTICE
LESSON 1: PRONUNCIATION
I. CONSONANTS:
C : được phát âm bằng nhiều âm: /s/ ; /k/; / /;/t/
G : được phát âm bằng âm: /g/ ; /dʒ/
Qu : được phát âm bằng âm: /kw/ ; /k/;
T : được phát âm bằng nhiều âm: /t/ ; / /;/t/
TH : được phát âm bằng nhiều âm: / /; / /
GH, PH : được phát âm bằng âm: /f/
F : được phát âm bằng nhiều âm: /f/ ; /v/
CH : được phát âm bằng nhiều âm: /k/; / /;/t/
LESSON 1: PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is different from the others
LESSON 1: PRONUNCIATION
I. PRONOUNCING “S/ES” ENDINGS
+ Danh từ số nhiều:
+ Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít:
+ Sở hữu cách của danh từ:
+ Dạng rút gọn của "is" hoặc "has":
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “S/ES” ENDINGS
1.
Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và nguyên âm
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “S/ES” ENDINGS
3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “S/ES” ENDINGS
4. Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:
Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
LESSON 1: PRONUNCIATION
IV. PRACTICE:
LESSON 1: PRONUNCIATION
IV. PRACTICE:
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “ED” ENDINGS
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng phụ âm /t/, /d/
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “ED” ENDINGS
2. /d/ khi tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “ED” ENDINGS
3. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
LESSON 1: PRONUNCIATION
PRONOUNCING “ED” ENDINGS
4. Cách đọc tính từ có hậu tố là -ED:
A. arrived B. believed C. received D. hoped
A. opened B. knocked C. played D. occurred
A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
A. packed B. added C. worked D. pronounced
A. watched B. phoned C. referred D. followed
A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
A. laughed B. washed C. helped D. weighed
11. A. walked B. ended C. started D. Wanted
12. A. killed B. hurried C. regretted D. Planned
13. A. visited B. showed C. wondered D. Studied
14.A. sacrificed B. finished C. fixed D. Seized
15. A. needed B. booked C. stopped D. Washed
16. A. loved B. teased C. washed D. Rained
17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed
18. A. filled B. naked C. suited D. wicked
19. A. caused B. increased C. practised D. Promised
20 A. washed B. parted C. passed D. barked
21. A. killed B. cured C. crashed D. waived
22. A. imagined B. released C. rained D. followed
23. A. called B. passed C. talked D. washed
24. A. landed B. needed C. opened D. wanted
25. A. cleaned B. attended C. visited D. started
26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped
27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned
28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed
29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed
30. A. caused B. examined C. operated D. advised
1. A. skims B. Works C. sits D. Laughs
2. A. fixes B. pushes C. misses D. Goes
3. A. cries B. buzzes C. studies D. Supplies
4. A. holds B. notes C. replies D. Sings
5. A. keeps B. gives C. cleans D. Prepares
6. A. runs B. fills C. draws D. Catches
7. A. drops B. kicks C. sees D. Hopes
8. A. types B. knocks C. changes D. Wants
9. A. drinks B. rides C. travels D. Leaves
10. A. calls B. glasses C. smiles D. Learns
11. A. schools B. yards C. labs D. Seats
12. A. knives B. trees C. classes D. Agrees
13. A. buses B. horses C. causes D. Ties
14. A. garages B. boats C. bikes D. Roofs
15. A. ships B. roads C. streets D. speaks
16. A. beliefs B. cups C. plates D. Apples
17. A. books B. days C. songs D. Erasers
18. A. houses B. knives C. clauses D. Changes
19. A. roofs B. banks C. hills D. Bats
20. A. hats B. tables C. tests D. Desks
21. A. gives B. passes C. dances D. Finishes
22. A. sees B. sings C. meets D. Needs
23. A. seeks B. plays C. gets D. Looks
24. A. tries B. receives C. teaches D. Studies
25. A. says B. pays C. stays D. Boys
26. A. eyes B. apples C. tables D. Faces
27. A. posts B. types C. wives D. Keeps
28. A. beds B. pens C. notebooks D. Rulers
29. A. stools B. cards C. cabs D. Forks
30. A. buses B. crashes C. bridges D. plates
27
Lesson 4: The Present Tense(periods 8-9)
The Simple Present Tense:
* Structure:
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
* Note : I , THEY , WE , YOU + V (INF)
SHE , HE , IT + V(S, ES)
- I , THEY, WE, YOU mượn trợ động từ DO
SHE, HE, IT mượn trợ động từ DOES
- Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH, Y, Z
- Trước Y là phụ âm thì đổi Y thành I + ES
Ex: fly – flies, cry - cries
Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East.
Tom comes from England.
Diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Diễn tả khả năng, năng lực của con người.
Ex : He plays badminton very well
Trạng từ: Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, everytime, as a rule, everyday,
once (a month/ a week/.....)
28
29
30
b
a
d
e
31
reads
Doesn’t read
rent
Doesn’t collect
32
goes
has
33
watches
Doesn’t do
have
rent
34
When does
When do
Where do
Change the verb into the correct form:
1. Daniel (fly) to Paris once a year.
2. She never (do) her homework.
3. Lisa (try) to help her sister.
4. Mark (go) home at seven.
5. The baby (cry) every night.
6. He (miss) her a lot.
7. Joe (study) really hard.
8. A boy (kiss) a girl.
9. Joana (buy) new stuff all the time.
10. Tim (watch) this show every night.
11. Sara (say) this all the time.
12. The teacher (teach) us new things.
flies
Does
tries
goes
cries
misses
studies
kisses
buys
watches
says
teaches
Change the verb into the correct form:
14. Barbara (wash) the dishes
15. Nick (play) tennis twice a week.
16. This girl always (push) somebody.
17. Isabella (enjoy) listening to music.
18. David never (mix) milk and eggs.
19. The bee (buzz).
20. Taylor (fix) cars.
21. (I wake up) at five in the morning?
22. (you go) to work by train?
23. (she drink) coffee every morning?
24. (he smoke)?
25. (it hurt)?
36
washes
plays
pushes
enjoys
mixes
buzzes
fixes
Change the verb into the correct form:
26. (we dance)?
27. (they travel)?
28. (Emma cook) well?
29. (Alexander exercise) regularly?
30. (I look) well?
31. (you rest) enough?
32. (William work) too hard?
33. (they travel) often?
34. (Anthony go) to sleep too late?
35. (you bake) cakes?
37
1. We / walk / to school
2. It / rain / today
3. She / wear / jacket
4. We / plan / our work
5. I / have / a good time
6. The train / come
7. They / wait / for the train
8. Listen to the birds. They (sing)
9. Look at that one. It (fly) high in the sky.
10. The other one (play) with a worm.
11. I feel happy because I (have) a good time here in these woods.
38
* Use the simple present or present continuous tense.
It (0. be) is Sunday evening. My friends and I (1. be) ....... at Jane`s birthday party. Jane (2. wear) ....... a beautiful long dress and (3. stand) ....... next to her boyfriend. Some guests (4. drink) ....... wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) ....... in the middle of the room. Most people (6. sit) ....... on chairs, (7. enjoy) ....... foods and (8. chat)....... with one another. We often (9. go) ....... to our friends` birthday parties. We always (10. dress) ....... well and (11. travel) ....... by taxi. Parties never (12. make) ....... us bored because we like them.
39
It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) are at Jane`s birthday party. Jane (2. wear) is wearing (`s wearing) a beautiful long dress and (3. stand) standing next to her boyfriend. Some guests (4. drink) are drinking wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) are dancing in the middle of the room. Most people (6. sit) are sitting on chairs, (7. enjoy) enjoying foods and (8. chat) chatting with one another. We often (9. go) go to our friends` birthday parties. We always (10. dress) dress well and (11. travel) travel by taxi. Parties never (12. make) make us bored because we like them.
40
1.Sit down! A strange dog (run) to you.
2.My mom often (buy) meat from the butcher’s.
3.My brothers (not/ drink) coffee at the moment.
4.Look! Those people (climb) the mountain so fast.
5.That girl (cry) loudly in the party now.
6.These students always (wear) warm clothes in summer.
7.What (you/ do) in the kitchen?
8.I never (eat) potatoes.
9.The 203 bus (set off) every fifteen minutes.
10.Tonight we (not/ go) to our teacher’s wedding party.
41
1.Sit down! A strange dog (run) is running to you.
2.My mom often (buy) buys meat from the butcher’s.
3.My brothers (not/ drink) aren`t drinking coffee at the moment.
4.Look! Those people (climb) are climbing the mountain so fast.
5.That girl (cry) is crying loudly in the party now.
6.These students always (wear) wear warm clothes in summer.
7.What (you/ do) are you doing in the kitchen?
8.I never (eat) eat potatoes.
9.The 203 bus (set off) sets off every fifteen minutes.
10.Tonight we (not/ go) aren`t going to our teacher’s wedding party.
42
43
Lesson 4: The Present Tense(periods 8-10)
The Present Perfect Tense:
Structure:
S + HAVE/ HAS + V3 + O
S + HAVEN’T/ HASN’T + V3 + O
HAVE/ HAS + S + V3 + O?
Note : I, THEY ,WE, YOU + HAVE +V3
SHE, HE, IT + HAS + V3
- Thì hiện tại hoàn thành dùng với since và for.
- Since + mốc thời gian: Kể từ khi
- For + khoảng thời gian: Trong khoảng
Diễn tả hđ đã xảy ra trong quá khứ, vẫn kéo dài đến hiện tại (có thể đến tương lai).
Diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể.
Diễn tả hđ xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong qk nhưng không đề cập đến thời gian.
Diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại.
Trạng từ: Never, ever, since, for, so far, up to now, up until , just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life , Already, the first time, the second times, the third times, several times…
44
45
Lesson 4: The Past Tense(periods 10-11)
The Simple Past Tense:
Structure:
- S + Vpast / V-ed ……
- S + didn’t + Vinfi ….
- Did + S + Vinfi …..?
Use:
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết:
- Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from… to .
- In + năm trong quá khứ (Ex: in 1995, 1999), in the old days
46
Lesson 4: The Present Tense(periods 8-9)
The Past Continuous Tense:
Structure:
S + were / was + V-ing …….
S + were / was + not + V-ing ……
Were / Was + S + V-ing ……?
Note : THEY, WE , YOU + WERE + V-ing
I, SHE, HE, IT + WAS + V-ing
Adverbs:
At that moment, At that time
At this time yesterday, At this time last night
At 4 (5, 6 …) o`clock yesterday, All day yesterday
All last week = during last week,
The whole of….
Use:
* Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
Ex: What were you doing at 8.00 last night ? I was watching television .
* Diễn tả một hành động đang diễn ra thì bị hành động khác xen vào trong quá khứ
Ex: While I was having a bath, the phone rang .
* Diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc
Ex: I was learning my lesson while my parents were watching TV at 8.30 last night.
47
Chia động từ với các thì Present simple, present progressive, past simple, past progressive, present perfect, future simple.
1. John ................... reading. (not, like)
2. ..............any of you .............Sports regularly? (play)
3. I rarely ................... newspapers. (read)
4. Yesterday I ................you talking to a stranger. (see)
5. Tonight we ................... to the opera. (go)
6. Right now he ................... on the phone. (talk)
7. You are late, the lesson ..............fifteen minutes ago. (start)
48
8. When ................... the Beatles ................... their first album? (record)
9. On Friday I .................to the boss about a rise. (talk)
10. These days we ................... a lot. (work)
11. My father ................... Maths at a secondary school. (teach)
12. I ................... any book now. (not, read)
13. ............... you ................ anything yesterday? (buy)
14. When I ................... (go) home, I ................... (meet) John.
15. At this moment he should ................... his final exam. (write)
49
16. Jane ................... to Washington tomorrow. (fly)
17. Don`t disturb me while I ................... (work).
18. Holidays ................... last Friday. (begin)
19. At midnight I ............. still ............... home. (drive)
20. Every Sunday we ................... to church. (go)
21. When I ................... (wake up), the sun ................... (shine) and the birds ................... (sing).
22. Look, the sun ................... (set)
23. In summer the sun ................... about nine o`clock PM. (set)
24. While I ................... (sleep), he ................... (clean) the house and ................... (prepare)dinner.
50
25. What .............you .......... yesterday at 11 AM? (do)
26. I ................... never ................... to Australia. (be)
27. ................. you already ............... your car? (wash)
28. He ................... just ................... back. (come)
29. She ................... not yet ................... doing her homework. (finish)
30. I ...................(love) her since I ................... (see) her for the first time.
31. A strange thing ................... (happen) while I ................... a letter. (write)
32. John ................... his garden every two days. (water)
33. We ................... each other for ten years. (know)
51
34. My grandfather ................... all those trees before the war. (plant)
35. As I ...........dishes (wash), the phone .............(ring)
36. Be quiet, I ................... to concentrate. (try)
37. Jane ................... many books about Chinese culture. (write)
38. She ................... her first book in 1990. (write).
39. She ................... currently ................... a book about Chinese painting. (write)
40. My parents ..................married 20 years ago. (get)
41. My best friend ............married next Saturday. (get)
43. Last night he ................... back at 2 o`clock. (come)
52
42. We ................... (watch) a football match on the TV when the electricity ..................out. (go)
44. It ................... all night. (rain)
45. When I ................... (enter) the classroom, everybody ................... (write) the test.
46. I ................... (not, hear) anything he said, because I ................... about something else.(think)
47. I .............(call) you when I ....... (arrive) in London
48. Since I last ................... (see) him, he ................... (lose) much weight and ...................(grow) a beard.
49. Somebody ..............(knock) on the door. I ...(open)
50. ................... you ................... me a favour? (do)
53
John doesn’t like reading.
2. Does any of you play Sports regularly?
3. I rarely read newspapers.
4. Yesterday I saw you talking to a stranger.
5. Tonight we are going to the opera.
6. Right now he is talking on the phone.
7. You are late, the lesson started fifteen minutes ago. 8. When did the Beatles record their first album?
9. On Friday I will talk to the boss about a pay rise.
10. These days we have worked a lot.
11. My father teaches Maths at a secondary school. 12. I am not reading any book now.
54
13. Did you buy anything yesterday?
14. When I went home, I met John.
15. At this moment he should have written his final exam.
16. Jane will fly to Washington tomorrow.
17. Don`t disturb me while I am working.
18. Holidays have begun last Friday.
19. At midnight I was still driving home.
20. Every Sunday we go to church.
21. When I wake up, the sun is shining and the birds are singing.
22. Look, the sun is setting
55
23. In summer the sun sets about nine o`clock PM.
24. While I was sleeping, he was cleaning the house and preparing dinner.
25. What were you doing yesterday at 11 AM?
26. I have never been to Australia.
27. Have you already washed your car?
28. He has just come back.
29. She has not yet finished doing her homework.
30. I love her since I have seen her for the first time.
31. A strange thing happened while I was writing a letter.
32. John waters his garden every two days.
56
57
Lesson 4: The Past Tense(periods 10-11)
The Past Perfect Tense:
Structure:
S + HAD + V3 + ………….
S + HADN’T + V3 +………..
HAD + S + V3 + …………
Use:
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động hoặc thời điểm khác trong quá khứ.
Ex: My parents had already eaten by the time I got home.
Until yesterday , I had never heard about it .
58
Lesson 4: The Future Tense(periods 12)
The Future Simple Tense:
Structure:
S + will + V(infi) + O
S + will + NOT + V(infi)
Will + S + V(infi) + O?
Use:
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Diễn tả hành động quyết định ngay lúc nói
Adverbs:
- Tomorrow (ngày mai), next + (week, month, year..), someday (một ngày nào đó)
- In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time (trong vài ngày nữa)
In a week, in a minute, in + năm chưa tới
S + WILL + V(inf) + when + S + V(s,es)
as soon as (ngay khi)
until (cho đến khi)
Before
after
by the time
59
2. The Future Perfect Tense:
Adverbs: Before, after, by the time, by + thời điểm ở tương lai)
3. The Future Continuous Tense:
Adverbs:
- While, tomorrow, next (week, month, year..), someday (một ngày nào đó)
- In the future, soon (chẳng bao lâu nữa), tonight, in a few day’s time
- In a week, in a minute, in + năm chưa tới
60
EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets.
1. In all the world, there (be) only 14 mountains that (reach) above 8,000 meters.
2. He sometimes (come) to see his parents.
3. When I (come), she (leave) for Dalat 9 minutes ago.
4. My grandfather never (fly) in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
5. We just (decide) that we (undertake) the job.
6. He told me that he (take) a trip to California the following week.
7. I knew that this road (be) too narrow.
61
8. Right now I (attend) class. Yesterday at this time I (attend) class.
9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) ) at the airport, Mary (wait) for me.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) on this earth for 55 years .
11. The traffic was very heavy. By the time I (get) to Mary’s party, everyone already (arrive)
12. I will graduate in June. I (see) you in July. By the time I (see) you, I (graduate) _.
13. I (visit) my uncle’s home regularly when I (be) a child.
62
14. That book (be) on the table for weeks. You (not read) it yet ?
15. David (wash) his hands. He just (repair) the TV set
16. You (be) here before? Yes, I (spend) my holidays here last year.
17. We never (meet) him. We don’t know what he (look) like.
18. The car (be) ready for him by the time he (come) tomorrow.
19. On arriving at home I (find) that she just (leave) a few minutes before.
20. When we (arrive) in London tonight, it probably (rain)
.
63
64
Lesson 4: The Present Tense(periods 8-9)
The Simple Present Tense:
* Structure:
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
* Note : I , THEY , WE , YOU + V (INF)
SHE , HE , IT + V(S, ES)
- I , THEY, WE, YOU mượn trợ động từ DO
SHE, HE, IT mượn trợ động từ DOES
- Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH, Y, Z
- Trước Y là phụ âm thì đổi Y thành I + ES
Ex: fly – flies, cry - cries
Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East.
Tom comes from England.
Diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Diễn tả khả năng, năng lực của con người.
Ex : He plays badminton very well
Trạng từ: Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, everytime, as a rule, everyday,
once (a month/ a week/.....)
65
66
67
68
69
70
71
72
2. The Present Continuous Tense:
* Structure:
S + BE (AM/ IS/ ARE) + (NOT) + V_ing + O
BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?
* Note :
a/ Nếu ĐT tận cùng bằng một chữ E, ta bỏ ‘E’ đi rồi mới thêm -ing. ex: Ride - Riding
b/ Nếu ĐT tận cùng có 2 chữ E, ta thêm -ing bình thường, không bỏ E. ex: See - Seeing.
c/ Nếu ĐT tận cùng là IE, ta đổi IE thành Y rồi mới thêm –ing. ex: Die – Dying, Lie - Lying
d/ Nếu ĐT 1 âm tiết ở cuối có ‘nguyên âm + phụ âm’, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
ex: Cut - cutting, Stop - Stopping
73
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
ex: I am reading.
Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời.
ex: She is working
Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục.
ex: I am usually thinking of you
Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện.
ex: I am reading an English book now.
Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai).
ex: I am meeting her at the cinema tonight.
74
* Từ nhận biết: Right now, at the moment, at present, now, listen! , look! , this semester. At the time = at this time = at present (hiện nay)
*Những ĐT không chia ở Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
Like, need, suppose (giả sử), remember, depend (phụ thuộc), love, prefer (thích hơn), mean, belong, seem (có vẻ), hate, know, understand, contain (chứa đựng), realize (nhận ra), consist (bao gồm), believe (tin tưởng), want ` `
75
There is and There are
There is + singular Noun/ uncountable Noun
There are + plural Noun
There isn’t + singular Noun/ uncountable noun
There aren’t + plural Noun
Is there + singular Noun/ uncountable noun
Are there + plural Noun
How many + plural Noun + are there……..?
76
There is a book on the desk
There is some milk in the fridge
There are books on the desk
There isn’t a pen on the table
There isn’t any juice in the fridge
There aren’t any pens here
Is there a cat on the chair
Are there cats on the sofa
How many students are there in your class?
How many days are there in February
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
2. The Past Simple Tense:
2.1. The Past Simple Tense of “be”:
* Structure:
S + WAS/WERE) + (NOT) + O
WAS/WERE + S + O?
* Note :
a/ Nếu S = I, HE, SHE, IT, N số ít ta dùng WAS.
I WAS DISAPPOINTED TO KNOW MY SCORE.
SHE WAS HAPPY TO SEE ME.
b/ Nếu S = YOU, WE, THEY, N số nhiều dùng WERE
c/ WAS NOT = WASN`T
WERE NOT = WEREN`T
93
2. The Past Simple Tense:
2.2. The Past Simple Tense of regular Verbs:
* Structure:
+) S + V(past, ed) + O
-) S + didn’t + Vinfi ….
?) Did + S + Vinfi …..?
Note :
Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết:
- Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from… to .
- In + năm trong quá khứ (Ex: in 1995, 1999), in the old days
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
Lesson 5: Gerund & Infinitive
I. GERUND – Ving (Danh động từ).
1. Động từ làm chủ ngữ
Ex: smoking is harmful
2. Động từ đứng sau giới từ:
at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, ...+ V-ing
Ex: she is good at singing
3. Động từ đứng sau một số động từ đặc biệt:
Admit, advise, anticipate, appreciate, avoid, complete, consider, delay, deny, detest, discuss,
108
Lesson 5: Gerund & Infinitive
Dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can`t help, hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit recall, recollect, recommend, regret, remember resent, resist, risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like,..... + V ing
4. Động từ đứng sau một số động từ có tân ngữ:
stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave + O + V-ing. Ex: I caught him climbing the fence
109
Lesson 5: Gerund & Infinitive
II. INFINITIVE (Động từ nguyên thể).
1. THE INFINITIVE WITH TO: ( TO V )
-Chỉ mục đích và kết quả
Ex: I went to the post office to buy some stamps
- Làm chủ ngữ và tân ngữ
Ex: To get up early is not easy for me
- Sau BE + V3 + TO V hoặc Adj + TO V
Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.
- Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, ...
110
Lesson 5: Gerund & Infinitive
Ex: I don’t know how to speak English fluently.
- Sau FOR + O + To V hoặc OF + O + To V
Ex: It is very kind of you to help me.
It is very easy for me to get up early in the morning.
- Sau một số độngtừ:(Verb + To V)
Afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, choose, continue, claim consent, decide, demand, deserve, determine
Desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate
hope intend learn long love manage mean need neglect offer omit plan prepare prefer prepare pretend promise propose refuse regret remember seem start struggle swear threaten volunteer wait want wish, cease, come,strive,tend, use, ought
- Sau VERB + O + TO V
advise allow. ask beg cause challenge convince.dare encourage.Expect, force hire instruct invite need order permit persuade remind require teach tell urge .want .warn wish, Help, refuse
EX: I allow you to go out
111
Hope, intend, learn, love, manage, mean, need neglect, offer, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought
- Sau VERB + O + TO V
advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, Expect, force, hire instruct, invite, need, order, permit, persuade remind, require, teach, tell, urge, want, warn wish, Help, refuse.EX: I allow you to go out
112
Lesson 5: Gerund & Infinitive
2. THE INFINITIVE WITHOUT TO
(Động từ nguyên mẫu không to)
- After: auxiliaries/ modal verb:
Can, Could, May, Might, Must, Mustn`t, Needn`t, Shall, Should, Will, Would,... + V(inf)
Ex: He can run very fast..
- Sau : DO, DOES , DID
Ex: I don`t know.
- After the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Should
113
Lesson 5: Gerund & Infinitive
Why Should We Not + V(inf)
Ex: You had better clean up your room.
- Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, ... + O + V(inf)
Ex: She feels the rain fall on her face.
- Sau LET + O + V(inf)
Ex: Sandy let her child go out alone.
Mother let her daughter decide on her own
- After MAKE + O + V(inf)
Ex: She made Peggy clean the room.
114
Lesson 6: Relative clauses
Mệnh đề quan hệ (MĐQH- Relative Clause) là một thành phần của câu dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.
Ex: The girl who are driving this car is my cousin
Cả cụm từ gạch chân được gọi là MĐQH, để bổ sung nghĩa cho từ “the girl”. Nếu bỏ phần này đi thì vẫn là một câu hoàn chỉnh nhưng chúng ta lại không biết chi tiết về cô gái đó.
115
116
Đại từ quan hệ:
1. Who
Thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH
An architect is someone who designs buildings.
Khi who/that đóng vai trò tân ngữ (object) trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ who/that đi.
2. Which
Thay thế cho vật, đồ vật. có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
The book which is on the table is mine.
Thường dùng “that” hơn là “which”
3. That
Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (có thể dùng thay who, which)
có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
I need to meet the boy that is my friend’s son
Note: Trong tiếng Anh ngày nay người ta ít khi dùng “whom” mà thường dùng “who/that” hoặc lược bỏ nó trong trường hợp là tân ngữ object. Lưu ý khi dùng “who/that” ta lại đặt giới từ đi theo sau động từ của nó.
117
118
4. Whose
Thay thế cho sở hữu của người, vật ( his- , her- , its- , their- , our- , my- , -’s )
I have a friend whose father is a doctor.
5. Whom
Thay thế cho người, làm tân ngữ trong MĐQH.
The man whom I want to see wasn’t here.
The girl to whom you’re talking is my friend.
119
II. Trạng từ quan hệ
1. When (in/on which)
Thay thế cho cụm từ chỉ thời gian : then, at that time, on that day….
Do you remember the day when we fisrt met ?
2. Where (in/at which)
Thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
I like to live in a country where there is plenty of sunshine.
3. Why (for which)
Thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do : for that reason
Tell me the reason why you are so sad.
120
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (0,2)
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
My house in 1986.
is built B. was building C. was built D. has been built
The doctor me not to stay up too late at night.
advised B. suggested C. insisted D. forced
Tomorrow we`ll go to Noi Bai Airport to meet Maryam, comes from Malaysia.
who B. whom C. whose D. that
121
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
9. His house looks very large and beautiful. It is house.
a seven-room B. a seven-rooms C. seven room D. seven rooms
10. If you get up early, you late.
weren`t B. wouldn`t be C. aren`t D. won`t be
11. It`s very hot today. I wish I on the beach now.
am B. was C. were D. had been
122
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
12. When he lived in the city, he to the theater twice a week.
uses to go B. has gone C. used to go D. was going
13. My father asked us too much time playing computer games.
not to spending B. did not spend C. not to spend D. to not spent
123
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
14. Hoai can not remember the name of the restaurant she ate her favorite roasted duck.
which B. whose C. whom D. where
15. If I were a flower, I a sunflower.
was B. were C. will be D. would be
16. Nobody went to the party, ?
does he B. do they C. didn’t they D. did they
124
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
17. It is nearly 3 months he visited his parents.
while B. during C. since D. when
18………….population is another unpleasant result we have to solve.
Increased B. Increasing C. The increase D. To increase
125
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence. (0,2)
19. If we enough time, we’ll study this exercise more carefully.
will have B. have C. had D. would have
20. What would you do, if you a UFO?
see B. saw C. would see D. had seen
126
RELATIVE CLAUSES - Relative clauses được gọi là mệnh đề quan hệ, chứa đựng đại từ quan hệ (relative pronoun) để qui chiếu với một danh từ hay một mệnh đề đứng trước nó.
Ex1: Do you know the girl that lives next door?
That là đại từ quan hệ được dùng để qui chiếu cho the girl đứng ngay trước nó. Trong ví dụ trên, that làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ đứng sau danh từ.Câu trên là sự hình thành của hai câu: Do you know the girl? She lives next door.
Ex2: This is the picture that I bought yesterday.
That trong VD 2 được dùng để thay thế cho the picture đứng ngay trước nó và that làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Câu trên được cắt nghĩa như sau:
Ex: This is the picture. I bought it yesterday.
* CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ Các đại từ quan hệ được dùng để quy chiếu với danh từ đứng trước nó có thể chỉ cho một người hay một vật.
127
Ex1: Fill in the blank with the correct relative pronoun.
1. There are eighteen different kinds of penguins ______ live south of the equator.
2. Thank you very much for the present ______ you sent me.
3. This is Mrs. Jones, ______ son won the championship last year.
4. His girlfriend, ______ he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.
5. The bus crashed into a queue of people, four of _______ were killed.
6. A man bought in a little girl, ______ hand was cut by flying glass.
128
7. Mary, ______ boyfriend didn’t turn up, ended by having lunch with Peter.
8. He paid me $5 for cleaning ten windows, most of _______ hadn’t been cleaned for at least a year.
9. In prison they fed us on dry bread, most of ______ was moldy.
10. The chair in _____ I was sitting suddenly collapsed.
11. The bed ______ I slept on has no mattress.
12. The man _______ I was waiting for didn’t turn up.
13. The student with ________ she was dancing had a slight limb
129
Ex2: Combine the following pairs of sentences, using relative clauses.
Mr. Smith said he was too busy to speak to me. I had come specially to see him.
2. I missed the train. I usually catch this train.
3. I saw several houses. Most of them were quite unsuitable.
4. This is a story of a group of boys. Their plane crashed on an uninhabited island.
5. He introduced me to his students. Most of them were from abroad.
6. He expected to pay me $2 for 12 eggs. Four of the eggs were broken.
130
7. She climbed to the top of the Monument to see the wonderful view. She had been told about the view.
8. I was given this address by a man. I met his man on a train
9. A man answered the phone. He said Tom was out.
10. The bar was so noisy that I couldn’t hear the person at the other end of the line. I was telephoning from this bar.
11. At 6.00 thick fog descended. 6.00 was an hour before the plane was due.
12. I’ve just spoken to Sally. She sends you her love.
13. I waited for him until 4.30. At that point I gave up.
131
Ex1:
1. which/ that 2. which/ that 3. whose
4. who/ whom 5. whom 6. whose 7. whose 8. which 9. which 10. which 11. which/ that
12. who/ whom/ that 13. whom
Ex3:
1. Mr. Smith, who I had come specially to see, said he too busy to speak to me
2. I missed the train which I usually catch.
3. I saw several houses, most of which were quite unsuitable.
132
4. This is a story of a group of boys whose plane crashed on an uninhabited island.
5. He introduced me to his student, most of whom were from abroad.
6. He expected to pay me $2 for 12 eggs, four of which were broken.
7. She climbed to the top of the Monument to see the wonderful view which she had been told about.
8. I was given this address by a man who I met on a train
133
9. The man who answered the phone said Tom was out
10. The bar from which I was telephoning was so noisy that I couldn’t hear the person at the other end of the line.
11. At 6.00, which was an hour before the plane was due, thick fog descended.
12. I’ve just spoken to Sally, who sends you her love.
13. I waited for him until 4.30, at which point I gave up.
134
Từ loại trong tiếng Anh
1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa, chính xác và đầy đủ hơn.
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì.
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn.
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.
Vị trí của Danh Từ trong câu tiếng anh
1. Đứng sau tính từ: new watches; a good book..
2. Đứng sau a/an/ the/ some/ any/ no/ this/ that/ these/ those và sau các tính từ sở hữu:
These chairs, his house, my friend,…
3.Đứng trước động từ khi ở vị trí chủ ngữ, sau động từ khi ở vị trí tân ngữ.
The little girl is singing a song.
4.Danh từ đứng sau giới từ:
We went to school in the morning.
Vị trí của tính từ trong câu
1. Trước danh từ: Beautiful flowers, urgly girl,…
2. Sau “Tobe” và động từ tình thái.
These oranges taste sweet.
Các động từ dùng với tính từ gọi là động từ tình thái (tức động từ chỉ trạng thái, tình cảm)
Look: trông có vẻ (giác quan thị giác).
Feel: cảm thấy (nhận thức)
Grow/become/turn: trở nên (nhận thức)
Seem: dường như (cảm giác).
Vị trí của tính từ trong câu
Appear: có vẻ.
Sound: nghe có vẻ.
Remain/ stay: vẫn cứ.
Find: nhan thay
She looks beautiful in white.
Vị trí của động từ
1.Đứng sau chủ ngữ:
She worked hard.
2. a/ Sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu là động từ thường.
Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp:
Always: luôn luôn
Usually: thường thường
Often : thường
Sometimes: Đôi khi
Seldom: Hiếm khi
Never: Không bao giờ
Vị trí của động từ
He usually goes to school in the afternoon.
(Anh ấy thường đi học vào buổi chiều.)
2.b / Nếu là động từ “Tobe”, trạng từ sẽ đi sau động từ “Tobe”.
It’s usually hot in summer.
(Mùa hè trời thường nóng.)
Vị trí của trạng từ trong câu tiếng anh
1. Trạng từ chỉ thể cách (Adverb of manner)
Đứng sau động từ thường, nếu động từ có tân ngữ thì đứng sau tân ngữ.
She drives carefully. (Cô ấy lái xe cẩn thận)
She drives her car carefully.
2.Đứng trước tính từ, quá khứ phân từ và phó từ khác.
It is very amusing story.(Đó là một câu truyện đáng kinh ngạc)
Vị trí của trạng từ trong câu tiếng anh
It is very amusing story.(Đó là một câu truyện đáng kinh ngạc)
He ran very fast (Anh ấy chạy rất nhanh.)
She was warmly welcomed.(Cô ấy được chào đón nồng nhiệt)
UNIT 7: FORM OF WORDS
I. Danh từ lấy gốc động từ
1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute,… đổí sang danh từ bằng cách thêm –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này)
To translate – translation (bài dịch)
To locate - location (vị trí, địa điểm)
To protect - protection (sự che chở)
To reflect – reflection (sự phản chiếu)
Ngoại lệ: to expect - expectation (sự mong đợi
145
I. Danh từ lấy gốc động từ
to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)
To exhibit – exhibition (sự trưng bày)
to express – expression (sự diễn tả, câu nói)
To impress – impression (ấn tượng, cảm tưởng
To predict – to predỉction (sự tiên đoán)
To restrict – restriction (việc hạn chế)
To convict – conviction (sự kết án)
To revise – revistion (việc sửa đổi)
To increate – increation (tiểu phẫu, cứa , rạch)
146
I. Danh từ lấy gốc động từ
to adopt – adoption (sự thừa nhận)
To corrupt – corruption (nạn tham nhũng)
Ngoại lệ: to bạnkrupt – bankruptcy sự phá sản
To construct – construction(việc xây dựng)
To instruct – instruction(sự giảng dạy, hướng dẫn)
To contribute – contribution ( việc góp phần)
To distribute – distribution (việc phân phát)
147
I. Danh từ lấy gốc động từ:
2. Những động từ tận cùng bằng aim, igm, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve,… đổí sang danh từ bằng cách thêm –ation (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này)
To exclaim – exclaimation ( sự reo la)
To proclaim – proclaimation ( sự công bố)
To assign – assignation (sự phân công) ( khi là –assignment thì nó mang nghĩa công tác)
148
To resign – resignation ( sự từ chức)
Ngoại lệ: to align – alignment ( sự sắp hàng)
to consign – consignment ( việc kí gởi hàng)
To combine – combination (sự phối hợp)
To examine – examination (sự xem xét, kì thi)
Ngoại lệ: to define – definition (định nghĩa)
To admire – admiration ( sự ngưỡng mộ)
To respire – respiration ( sự hô hấp)
To organize – organization ( sự tổ chức)
To civilize - civilization (nền văn minh)
149
Ngoại lệ: to recognize – recognization
To form – formation ( sự thành lập)
To reform – reformation ( sự cải cách)
Ngoại lệ: conform – conformity (sự phù hợp)
To adore – adoration ( sự tôn thờ)
To restore – restoration ( sự khôi phục)
To transport – transportation ( sự vận chuyển)
To import – importation (việc nhập khẩu)
To starve – starvation ( sự chết đói)
To reserve – reservation (việc dự trữ)
150
I. Danh từ lấy gốc động từ
3. Verb + ing
Read + ing : reading (bài đọc)
Paint + ing : painting (bức họa)
4. verb + er/or/ist/ian
Explore + er : explorer (nhà thám hiểm)
Read + er : reader ( độc giả)
Act + or : actor (diễn viên)
Translate + or : translator ( phiên dịch viên)
Type + ist : typist ( người đánh máy)
151
Tour + ist : tourist ( du khách)
Tiếp vị ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từ để chỉ người gây ra hay tham dự vào một lĩnh vực
Ex : druggist, artist, violinist, receptionist, pianist,……, librarian, historian, grammarian, technician, physician, electrician,…..
5. Những động từ tận cùng bằng –eive đổi sang danh từ ta thay nó bằng –eption
To deceive – deception (sự lừa dối)
To receive – reception ( sự tiếp nhận)
152
6. Những động từ tận cùng bằng –ibe đổi sang danh từ ta thay bằng – iption
To describe – description ( sự mô tả)
To prescribe – prescription ( toa thuốc )
7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ ta thay nó bằng –ification
To amplify – amplification ( sự khuyếch đại)
To certify – certification ( sự chứng nhận)
8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ -e rồi thêm –ition
To impose – imposition (việc đánh thuế)
to expose – exposition ( sự trưng bày)
To propose – proposition ( sự đề nghị )
To depose – deposition ( sự phế truất)
( Lưu ý: to dispose có 2 nghĩa : an bài, xếp đặt và vứt bỏ nên có 2 danh từ khác nhau :disposition ( sự an bài, xếp đặt và disposal (sự vứt bỏ); t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)