Tổng hợp kiến thức vật lí 10 cơ bản

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Anh | Ngày 25/04/2019 | 111

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp kiến thức vật lí 10 cơ bản thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
PHẦN MỘT : CƠ HỌC
CHƯƠNG I : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
* Tốc độ trung bình : vtb = 
s: quãng đường đi được ( m)
t: thời gian đi được ( s )
vtb : vận tốc trung bình (m/s)
* Định nghĩa : chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ
trung bình như nhau trên mọi quãng đường
* Vận tốc trong chuyển động thẳng đều :
v =  = cosnt ; vận tốc là đại lượng vectơ :  = const
(chú ý : v > 0 : vật chuyển động cùng chiều dương
v < 0 : vật chuyển động ngược chiều dương
* Phương trình chuyển động thẳng đều :
x = x0 + v(t – t0)
x0 : Tọa độ ban đầu của vật ở thời điểm t0
x : Tọa độ của vật ở thời điểm t
+ nếu t0 = 0 thì x = x0 + vt
* Phương trình đường đi của vật :
s = 
II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
* Vận tốc tức thời : 
∆s : Quãng đường đi rất nhỏ (m)
∆t : khoảng thời gian rất nhỏ (s)
* Gia tốc : a = ( t0 = 0 )
v0 : vận tốc đầu (m/s)
v : vận tốc sau (m/s)
a: gia tốc (m/s2)
(Chú ý : Chuyển động nhanh dần đều : a.v > 0
Chuyển động chậm dần đều : a.v <0
Chuyển động thẳng biến đổi đều :  = const
* Công thức vận tốc : v = v0 + at
* Công thức tính quãng đường : 
*Công thức liên hệ a,v,s : 
* Phương trình chuyển động :
x = x0 + 
nếu t0 = 0 : x = x0 +
III. SỰ RƠI TỰ DO
* Định nghĩa: Là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
* Công thức : v = gt ; h =  ; v2 = 2gh
g : Gia tốc rơi tụ do : g =9.8 m/s2

IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
* Tốc độ dài : v =
s : Độ dài cung tròn vật đi được (m)
t : Thời gian đi hềt s (s)
* Tốc độ góc : 
 : Góc mà nối vật với tâm quét được trong thời gian t ( rad )
ω : Tốc độ góc ( rad/s )
(chú ý:1800 =  rad ; 900 = 2 rad ; 600 = 3 rad...
* Chu kỳ : Là thời gian để vật đi được một vòng .
 ( đơn vị T : s )
* Tần số : Số vòng vật đi được trong 1 giây
 ( đơn vị f : vòng/s hoặc Hz)
* Công thức liên hệ : v = ωr
r : bán kính quỹ đạo (m)
* Gia tốc hướng tâm :  ( đơn vị m/s2)
V. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1: Vật chuyển động ; 2: Hệ quy chiếu chuyển động
3 : Hệ quy chiếu đứng yên
 =  + 
: tốc tuyệt đối ( Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên)
: tốc tương đối ( vận tốc vật đối với hệ quy chiếu chuyển động )
: tốc kéo theo ( Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên)
* Các trường hợp đặc biệt :
+  cùng phương cùng chiều 
 v13 = v12 + v23
+  cùng phương ngược chiều 
 v13 = v23 – v12
+  vuông góc 



CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
* Điêu kiện cân bằng của chất điểm : 
* Định luật I Niuton: nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang d8ứng yên sẽ tiếp tục đừng yên , đang chuyển động thẳng đều sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
* Định luật II Niuton : Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật . Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật
nếu vật chịu tác dụng của nhiều lực : 
m: khối lượng của vật (kg)
* Định luật III Niuton: Trong mọi trường hợp khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực . Hai lực này cùng giá , cùng độ lớn nhưng ngược chiều .

*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)