Tông hợp kiến thức thì tiếng anh 9
Chia sẻ bởi Võ Thanh Thiên Toán |
Ngày 19/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tông hợp kiến thức thì tiếng anh 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Tense
(Các dạng thì trong tiếng anh)
Thì
Cấu trúc
Cách sử dụng + Ví dụ
1. Thì hiện tại đơn
(The Present Simple Tense)
KĐ
I/You/We/They/Npl. + V...
He/She/It/Nsl. + Vs/es ...
- Trong những quy luật tự nhiên. (The sun rises in the East and sets in the West: Mặt trờimọc ở hướng Đông và lặng ở hướng Tây)
- Khi nói về thói quen hiện tại. (I usually get up at five: Tôi thường thức dậy lúc 5 giờ)
- Trong những việc có tính cách thời khóa biểu. (The train to HUE starts at 6.30: Chuyến xe lửa đi HUẾ khởi hành lúc 6.30)
- Phát biểu cảm tưởng. (I like fish. I don’t like meat: Tôi thích cá. Tôi không thích thịt)
- Dùng trong chỉ dẫn. (Take one tablet twice a day)
PĐ
I/You/We/They/Npl.
do not + V
He/She/It/Nsl.
does not + V
NV
Question
Do
+ I/You/We/They/Npl.
V?
Does
+ He/She/It/Nsl.
Answer
Yes
+ S + tobe
No
+ S + tobe + not
2. Thì quá khứ đơn (The Past Simple Tense)
Khẳng định
I/You/We/They/Npl.
V(quá khứ)?
- Có thời gian xác định rõ ràng, và việc đã chấm dứt trong quá khứ. (I watch TV last night: Tối qua, tôi đã xem TV)
- Mô tả thói quen trong quá khứ, hiện tại không còn nữa. (When I was a child, I cried all day: Khi còn bé, tôi đã khóc suốt ngày)
He/She/It/Nsl.
Phủ định
I/You/We/They/Npl.
did not + V?
He/She/It/Nsl.
Nghi vấn
Question
Did
I/You/We/They/Npl.
V?
He/She/It/Nsl.
Answer
Yes
S + did
No
S + did + not
Chuyển thành thể bị động
Active: S V O
Passive: S was/Were + P.P + by AGENT.
3. Thì quá khứ hoàn thành
(The Past Perfect Tense)
Khẳng định
We/You/They
had + P.P
- Khi có 2 hành động trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì ở PAST PERFECT (He had left before I came here yesterday: Hôm qua, anh ta đã đi trước khi tôi đến đây)
- khi có 1 hành động và 1 thời điểm trong quá khứ (He has gone to France before 1990: Anh ta đã đi đến Pháp trước năm 1990)
I/He/She/It
Phủ định
We/You/They
had + not + P.P
I/He/She/It
Nghi vấn
Question
Had
You/We/They
P.P?
I/He/She/It
Answer
Yes
S + had
No
S + had + not
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The Present Perfect Continuous Tense)
“ Hiện đã và đang”
Khẳng định
You/We/They/
Have
been + V_ing
- Một hành động bắt đầu trong quá khứ và người nói muốn nhấn mạnh sự việc vẫn còn đang tiếp diễn
Ex: 1. I have been waiting for an hour and he still hasn’t turned up: Tôi đã và hiện đang đợi anh ấy khoảng một giờ rồi mà anh ấy vẫn chưa trở lại.
2. I have been learning English for 2 years: tôi đã và hiện nay vẫn còn học tiếng anh suốt 2 năm nay)
I/He/She/It/
Has
Phủ định
I/You/We/They/Npl.
Have
not + been + V_ing
I/He/She/It/Nsl.
Has
Nghi vấn
Question
Have
I/You/We/They/Npl.
(Các dạng thì trong tiếng anh)
Thì
Cấu trúc
Cách sử dụng + Ví dụ
1. Thì hiện tại đơn
(The Present Simple Tense)
KĐ
I/You/We/They/Npl. + V...
He/She/It/Nsl. + Vs/es ...
- Trong những quy luật tự nhiên. (The sun rises in the East and sets in the West: Mặt trờimọc ở hướng Đông và lặng ở hướng Tây)
- Khi nói về thói quen hiện tại. (I usually get up at five: Tôi thường thức dậy lúc 5 giờ)
- Trong những việc có tính cách thời khóa biểu. (The train to HUE starts at 6.30: Chuyến xe lửa đi HUẾ khởi hành lúc 6.30)
- Phát biểu cảm tưởng. (I like fish. I don’t like meat: Tôi thích cá. Tôi không thích thịt)
- Dùng trong chỉ dẫn. (Take one tablet twice a day)
PĐ
I/You/We/They/Npl.
do not + V
He/She/It/Nsl.
does not + V
NV
Question
Do
+ I/You/We/They/Npl.
V?
Does
+ He/She/It/Nsl.
Answer
Yes
+ S + tobe
No
+ S + tobe + not
2. Thì quá khứ đơn (The Past Simple Tense)
Khẳng định
I/You/We/They/Npl.
V(quá khứ)?
- Có thời gian xác định rõ ràng, và việc đã chấm dứt trong quá khứ. (I watch TV last night: Tối qua, tôi đã xem TV)
- Mô tả thói quen trong quá khứ, hiện tại không còn nữa. (When I was a child, I cried all day: Khi còn bé, tôi đã khóc suốt ngày)
He/She/It/Nsl.
Phủ định
I/You/We/They/Npl.
did not + V?
He/She/It/Nsl.
Nghi vấn
Question
Did
I/You/We/They/Npl.
V?
He/She/It/Nsl.
Answer
Yes
S + did
No
S + did + not
Chuyển thành thể bị động
Active: S V O
Passive: S was/Were + P.P + by AGENT.
3. Thì quá khứ hoàn thành
(The Past Perfect Tense)
Khẳng định
We/You/They
had + P.P
- Khi có 2 hành động trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì ở PAST PERFECT (He had left before I came here yesterday: Hôm qua, anh ta đã đi trước khi tôi đến đây)
- khi có 1 hành động và 1 thời điểm trong quá khứ (He has gone to France before 1990: Anh ta đã đi đến Pháp trước năm 1990)
I/He/She/It
Phủ định
We/You/They
had + not + P.P
I/He/She/It
Nghi vấn
Question
Had
You/We/They
P.P?
I/He/She/It
Answer
Yes
S + had
No
S + had + not
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The Present Perfect Continuous Tense)
“ Hiện đã và đang”
Khẳng định
You/We/They/
Have
been + V_ing
- Một hành động bắt đầu trong quá khứ và người nói muốn nhấn mạnh sự việc vẫn còn đang tiếp diễn
Ex: 1. I have been waiting for an hour and he still hasn’t turned up: Tôi đã và hiện đang đợi anh ấy khoảng một giờ rồi mà anh ấy vẫn chưa trở lại.
2. I have been learning English for 2 years: tôi đã và hiện nay vẫn còn học tiếng anh suốt 2 năm nay)
I/He/She/It/
Has
Phủ định
I/You/We/They/Npl.
Have
not + been + V_ing
I/He/She/It/Nsl.
Has
Nghi vấn
Question
Have
I/You/We/They/Npl.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Thiên Toán
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)