Tổng hợp kiến thức anh 9

Chia sẻ bởi Phạm Thu Thủy | Ngày 19/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp kiến thức anh 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

TÓM TẮT NGỮ PHÁP HKI ( UNIT 1- 5)
( ( (
(MỘT SỐ THÌ CẦN NHỚ: (TENSES)

CÁCH DÙNG
( usage)
FORMATION
( cách thành lập)
TRẠNG TỪ ĐI KÈM
( adverbs)

1. Thì quá khứ đơn: ( the past simple tense)
* Chỉ hành động đã xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ
* Chỉ một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
* Chỉ một thói quen trong quá khứ (used to + Vo)



* Động từ “tobe”: was/ were
Ex: She was late for school yesterday.
She wasn’t here last night.
Where were you last Sunday?
* Động từ thường :(ordinary verbs)
S + V2/ed + O
S + did not + Vo
(didn’t)
( Từ để hỏi) + did + S + Vo ?
Ex: _Yesterday I met Tam at school.
_How did you go to school last Tuesday?
_She didn’t watch television last night.

 Yesterday, last (week/ year…), ago

2.Thì hiện tại hoàn thành:
( The present perfect tense)
* Chỉ hành động vừa mới xảy ra
* Chỉ hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo dài đến hiện tại; hay kết quả vẫn còn kéo dài ở hiện tại hoặc tương lai

 S + have/ has + V3/ed +O
S + have/has + not + V3/ed
( Từ để hỏi) + Have/Has + S + V3/ed ?
* I/ WE/YOU/THEY/ Danh từ số nhiều: have
*HE/ SHE/ IT/ Danh từ số ít : has
Have+ not= haven’t
Has + not= hasn’t

Since+ mốc thời gian, for+ khoảng thời gian, just, already, yet, not…yet, recently, so far, several…, up to now/ the present


THÌ HIỆN TẠI ĐƠN/ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN/ TƯƠNG LAI ĐƠN
(THE SIMPLE PRESENT/ PRESENT PROGRESSIVE/ SIMPLE FUTURE TENSES)
I. Thì hiện tại đơn: (The present simple tense)
1. Hình thức: (form)
a. Động từ TO BE:
(+)Khẳng định: S + am/ is/ are+…
(-) Phủ định: S + am/ is/ are + not+…..
(?)Nghi vấn: ( Từ để hỏi) +Am/ Is/ Are + S +…….?
(Chú ý: I am ( is not= isn’t)
She/ He/ It/ Danh từ số ít is ( are not= aren’t)
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều are
Ex: I am a teacher
Lan isn’t my sister
Who are you? Are you a student?
b. Động từ thường: (Ordinary verbs)
I/ WE/ YOU/ THEY/ danh từ số nhiều + Vo
(+) HE/ SHE/ IT/ danh từ số ít + Vs/es
I/ WE/ YOU/ THEY/ danh từ số nhiều + do not + Vo (do not= don’t)
(-) HE/ SHE/ IT/ danh từ số ít + does not + Vo (does not= doesn’t)
Do + YOU/ THEY/ danh từ số nhiều
(?) (Từ để hỏi ) + + Vo + …?
Does + HE/ SHE/ IT/ danh từ số ít
Ex: _We go to school every morning.
_She goes to school every morning.
_ I don’t like coffee, but Mai likes it
_ Does your mother get up early every day?
_ What time do you have breakfast?
2. Cách dùng:(usage)
_ Diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hoặc một thói quen ( thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, never, every, seldom, frequently, today…)
Ex: Mary usually goes to the church.
We practice English every day.
Do they sometimes visit their teachers?
_ Diễn tả chân lý hay những điều luôn luôn đúng.
Ex: The sun rises in the morning
The earth is round
_Diễn tả tình cảm, nhận thức hay tình trạng tồn tại của sự việc.
Ex: She likes carrots.
I smell something burning.
II. Thì hiện tại tiếp diễn: (the present progressive/ continuous tense)
1. Hình thức:
(+) S + am/ is/ are + V-ing + O…
(-) S +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thu Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)