Tong hop excel
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 24/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: tong hop excel thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT GIÁO ÁN : TIN NGHỀ 11
NGƯỜI SOẠN : LÊ THỊ BÍCH HUYỀN NGÀY SOẠN : 27/12/09
§20 SỬ DỤNG HÀM.
( PPCT : Tiết 57 ( 59 )
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu được khái niệm, vai trò của hàm trong Excel.
Biết cú pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào trang tính.
Kỹ năng:
Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trên trang tính.
CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án, phòng máy, máy chiếu ( nếu có )
Chuẩn bị của học sinh:
Bài cũ, vở chi chép,
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Thuyết giảng + thao tác thực hành
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Oån định lớp :
Bài cũ : Từ đâu có thể biết một ô có chứa công thức hay dữ liệu cố định?
Bài mới: Tiết 1: Tìm hiểu về cách sử dụng hàm.
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Vấn đề :
- Hãy cho một ví dụ về hàm mà em đã từng biết? Hãy viết công thức để tính hàm đó trong Excel ?
- Hãy cho biết kết quả vừa tính?
- Thế thì hãy gõ thử công thức :
= Sum(45, 12,31) và cho biết kết quả?
- Vậy ta đã dùng hàm gì để tính?
- Giới thiệu về khái niệm hàm.
- Hướng dẫn tìm hiểu về các hàm và cách sử dụng hàm.
Hãy cho biết các kết quả của các hàm sau :
a.
= Average( 5,7,3)
= Min ( -1, 3,5)
= Max (-1,0,7)
Ví dụ 1 : hãy cho biết kết quả của các hàm sau:
= SQRT ( 9)
Ví dụ 2: giả sử hôm nay ngày hiện hành được cài đặt trong hệ điều hành của máy là 27/12/2009, hãy cho biết kết quả của hàm sau :
= Today()
Ví dụ :
f(x) = 3x + 2
= 3x + 2
???????????
- kết quả : 88.
- Hàm Sum.
nghe giảng, ghi chú và khắc sâu.
( 5
( -1
( 7.
( 3
( 27.
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính :
1. Khái niệm về hàm:
Hàm là công thức được xây dựng sẵn,giúp cho việc nhập công thức và tính toán dễ dàng và đơn giản hơn.
Ví dụ:
Tính tổng 45 + 12 +31.
Cách 1 : nhập công thức :
Cách 2: dùng hàm :
Nếu tính tổng một khối A1:A6, ta có thể nhập một càch đơn giản hơn:
2. Sử dụng hàm :
Cú pháp :
=Tên hàm(đối số 1, đối số 2, . . ., đối số n)
Ghi chú :
Tên hàm : nhập đúng tên do Excel qui dịnh.
Đối số : có thể là số, chuỗi văn bản, địa chỉ ô, phạm vi ô hay có thê là 1 hàm Excel khác,
(Lưu ý :
Không phân biệt chữ hoa/thường.
Chuỗi vb ghi trực tiếp trong hàm phải được đặt trong dấu nháy kép “ “.
Ví dụ :
=If(3 >5, “ Đi chơi”, “ Học bài”).
II. Một số hàm thông dụng :
1. Hàm Sum:
Công dụng :
Tính tổng trong phạm vi.
Cú pháp :
=Sum( Number).
Ví dụ: = Sum(12,44) ( 12+44=56.
2. Hàm Average :
Công dụng : Trả về trị trung bình cộng.
Cú pháp :
= Average (Number).
Ví dụ :
= Average (2 , 5 , 8) ( (2+5+8)/3=5
3. Các hàm Min và Max:
Công dụng : trả về trị Nhỏ nhất và Lớn nhất.
Cú pháp :
=Min( Number)
=Max( Number)
Ví dụ :
4
NGƯỜI SOẠN : LÊ THỊ BÍCH HUYỀN NGÀY SOẠN : 27/12/09
§20 SỬ DỤNG HÀM.
( PPCT : Tiết 57 ( 59 )
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu được khái niệm, vai trò của hàm trong Excel.
Biết cú pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào trang tính.
Kỹ năng:
Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trên trang tính.
CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án, phòng máy, máy chiếu ( nếu có )
Chuẩn bị của học sinh:
Bài cũ, vở chi chép,
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Thuyết giảng + thao tác thực hành
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Oån định lớp :
Bài cũ : Từ đâu có thể biết một ô có chứa công thức hay dữ liệu cố định?
Bài mới: Tiết 1: Tìm hiểu về cách sử dụng hàm.
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Vấn đề :
- Hãy cho một ví dụ về hàm mà em đã từng biết? Hãy viết công thức để tính hàm đó trong Excel ?
- Hãy cho biết kết quả vừa tính?
- Thế thì hãy gõ thử công thức :
= Sum(45, 12,31) và cho biết kết quả?
- Vậy ta đã dùng hàm gì để tính?
- Giới thiệu về khái niệm hàm.
- Hướng dẫn tìm hiểu về các hàm và cách sử dụng hàm.
Hãy cho biết các kết quả của các hàm sau :
a.
= Average( 5,7,3)
= Min ( -1, 3,5)
= Max (-1,0,7)
Ví dụ 1 : hãy cho biết kết quả của các hàm sau:
= SQRT ( 9)
Ví dụ 2: giả sử hôm nay ngày hiện hành được cài đặt trong hệ điều hành của máy là 27/12/2009, hãy cho biết kết quả của hàm sau :
= Today()
Ví dụ :
f(x) = 3x + 2
= 3x + 2
???????????
- kết quả : 88.
- Hàm Sum.
nghe giảng, ghi chú và khắc sâu.
( 5
( -1
( 7.
( 3
( 27.
I. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính :
1. Khái niệm về hàm:
Hàm là công thức được xây dựng sẵn,giúp cho việc nhập công thức và tính toán dễ dàng và đơn giản hơn.
Ví dụ:
Tính tổng 45 + 12 +31.
Cách 1 : nhập công thức :
Cách 2: dùng hàm :
Nếu tính tổng một khối A1:A6, ta có thể nhập một càch đơn giản hơn:
2. Sử dụng hàm :
Cú pháp :
=Tên hàm(đối số 1, đối số 2, . . ., đối số n)
Ghi chú :
Tên hàm : nhập đúng tên do Excel qui dịnh.
Đối số : có thể là số, chuỗi văn bản, địa chỉ ô, phạm vi ô hay có thê là 1 hàm Excel khác,
(Lưu ý :
Không phân biệt chữ hoa/thường.
Chuỗi vb ghi trực tiếp trong hàm phải được đặt trong dấu nháy kép “ “.
Ví dụ :
=If(3 >5, “ Đi chơi”, “ Học bài”).
II. Một số hàm thông dụng :
1. Hàm Sum:
Công dụng :
Tính tổng trong phạm vi.
Cú pháp :
=Sum( Number).
Ví dụ: = Sum(12,44) ( 12+44=56.
2. Hàm Average :
Công dụng : Trả về trị trung bình cộng.
Cú pháp :
= Average (Number).
Ví dụ :
= Average (2 , 5 , 8) ( (2+5+8)/3=5
3. Các hàm Min và Max:
Công dụng : trả về trị Nhỏ nhất và Lớn nhất.
Cú pháp :
=Min( Number)
=Max( Number)
Ví dụ :
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)