Tổng hợp đề thi Toán 1
Chia sẻ bởi Nhữ Thị Thanh Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề thi Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ...............................................
Lớp 1D
Bài kiểm tra môn toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số 84 gồm :
A. 80 chục và 4 đơn vị
B. 8 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 8 đơn vị
D. 8 và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 38 + 21 là :
A. 95
B. 59
C. 58
D. 79
Câu 3: Số liền trước của số 70 là:
A. 71 B. 81 C. 69 D. 79
Câu 4: Trên cành cây có 34 con chim, có 3 con chim bay đi, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ?
A. 38 con B. 37 con C. 39 con D. 36 con
Câu 5: Số 65 đọc là
A. Sáu năm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu lăm
Câu 6: Số tròn chục liền sau của 80 là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 7: Các số 43, 34, 54, 45 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 43; 34; 45; 54
B. 54; 45; 43; 34
C. 34; 45; 43; 54
D. 34; 43; 45; 54
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 70
A. 2 số
B. 3 số
C. 4 số
D. 5 số
Câu 9: Số liền trước của 50 là
A. 49
B. 51
C. 69
D. 40
Câu 10 : Số liền sau của số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 30
C. 20
D. 11
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 - 23
.....................
......................
.....................
56 - 4
.....................
......................
.....................
57 - 34
.....................
......................
.....................
66 - 22
.....................
......................
.....................
84 - 31
.....................
......................
.....................
64 - 2
.....................
......................
.....................
Bài 2: Điền dấu >, <, =
24 - 2.........33 - 11
13 + 34......... 78 - 30
21 + 25 ......58 - 32
45 - 4........34 + 5
Bài 3: Vườn nhà Lan có tất cả 45 cây , trong đó có 14 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
Tóm tắt Bài giải:
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Sơn và Minh gấp được 37 cái thuyền, riêng bạn Minh gấp được 22 cái thuyền . Hỏi Sơn gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Tóm tắt Bài giải
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Bình có 76 viên bi. Tú có 12 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị có kết quả là 5
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...............................................
Lớp 1D
Bài kiểm tra môn toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số 94 gồm :
A. 90 chục và 4 đơn vị
B. 9 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 9 đơn vị
D. 9 và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 48 + 20 là :
A. 84
B. 68
C. 86
D. 78
Câu 3: Số liền trước của số 90 là:
A. 91 B. 92 C. 80 D. 89
Câu 4: Trên cành cây có 34 con chim, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ?
A. 38 con B. 48 con C. 39 con D. 84 con
Câu 5: Số 45 đọc là
A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn mươi lăm D. Năm mươi tư
Câu 6: Số tròn chục liền sau của 70 là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 7: Các số 23, 32, 24, 42 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 42; 24; 32; 23
B. 23; 24; 42; 24
C. 23; 24; 32; 42
D. 42; 32; 24; 23
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 50
A. 2 số
B. 3 số
C. 4 số
D
Lớp 1D
Bài kiểm tra môn toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số 84 gồm :
A. 80 chục và 4 đơn vị
B. 8 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 8 đơn vị
D. 8 và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 38 + 21 là :
A. 95
B. 59
C. 58
D. 79
Câu 3: Số liền trước của số 70 là:
A. 71 B. 81 C. 69 D. 79
Câu 4: Trên cành cây có 34 con chim, có 3 con chim bay đi, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ?
A. 38 con B. 37 con C. 39 con D. 36 con
Câu 5: Số 65 đọc là
A. Sáu năm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu lăm
Câu 6: Số tròn chục liền sau của 80 là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 7: Các số 43, 34, 54, 45 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 43; 34; 45; 54
B. 54; 45; 43; 34
C. 34; 45; 43; 54
D. 34; 43; 45; 54
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 70
A. 2 số
B. 3 số
C. 4 số
D. 5 số
Câu 9: Số liền trước của 50 là
A. 49
B. 51
C. 69
D. 40
Câu 10 : Số liền sau của số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 30
C. 20
D. 11
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 - 23
.....................
......................
.....................
56 - 4
.....................
......................
.....................
57 - 34
.....................
......................
.....................
66 - 22
.....................
......................
.....................
84 - 31
.....................
......................
.....................
64 - 2
.....................
......................
.....................
Bài 2: Điền dấu >, <, =
24 - 2.........33 - 11
13 + 34......... 78 - 30
21 + 25 ......58 - 32
45 - 4........34 + 5
Bài 3: Vườn nhà Lan có tất cả 45 cây , trong đó có 14 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
Tóm tắt Bài giải:
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Sơn và Minh gấp được 37 cái thuyền, riêng bạn Minh gấp được 22 cái thuyền . Hỏi Sơn gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Tóm tắt Bài giải
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Bình có 76 viên bi. Tú có 12 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị có kết quả là 5
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...............................................
Lớp 1D
Bài kiểm tra môn toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số 94 gồm :
A. 90 chục và 4 đơn vị
B. 9 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 9 đơn vị
D. 9 và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 48 + 20 là :
A. 84
B. 68
C. 86
D. 78
Câu 3: Số liền trước của số 90 là:
A. 91 B. 92 C. 80 D. 89
Câu 4: Trên cành cây có 34 con chim, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ?
A. 38 con B. 48 con C. 39 con D. 84 con
Câu 5: Số 45 đọc là
A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn mươi lăm D. Năm mươi tư
Câu 6: Số tròn chục liền sau của 70 là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 7: Các số 23, 32, 24, 42 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 42; 24; 32; 23
B. 23; 24; 42; 24
C. 23; 24; 32; 42
D. 42; 32; 24; 23
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 50
A. 2 số
B. 3 số
C. 4 số
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)