Tong hop de kiem tra cuoi ky II lop 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiếu |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Tong hop de kiem tra cuoi ky II lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: 1D
Họ và tên :....................................................
ĐỀ KIỂM TRA HK II NH: 2014-2015
MÔN : Toán
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số ở giữa số 34 và 36 là số nào?
a. 32 b. 35 c. 37 d. 40
Câu 2: Dấu cần điền vào ô trống là : 4 + 3 12 – 2
a. > b. < c. =
Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
a. 5 b. 6
c. 7 d. 8
Câu 4: 65 + 2 – 15 =…..? Kết quả là:
a. 57 b. 67 c. 52 d. 50
Câu 5: Xếp các số : 35, 55, 12, 73, 96 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 73, 35, 12, 55, 96 b. 12, 35 , 55, 73, 96
c. 55, 12, 35, 73, 96 d. 96, 73, 55, 35, 12
Câu 6: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
a. 10 b. 100 c. 90 d. 99
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Tính:
+ + - -
.......... ......... .......... ........
Bài 2: ( 1 điểm) Tính :
76 + 20 = ………… 68 – 30 – 8 =……….
Bài 3: ( 1 điểm)
> 30+ 9 .......... 60 – 50 6.........16 – 6
< ?
=
Bài 4 : (2 điểm)
Trên cành cây có 24 con chim, một lát sau có 5 con bay tới đậu nữa. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Điền số và phép tính thích hợp (1 điểm)
=
42
=
56
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 CUỐI HK 2
NĂM HỌC: 2014-2015
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
Bài 2 :( 1điểm)
Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng dấu mỗi trường hợp được 0,5 điểm.
Bài 5: ( 2 điểm)
Đúng lời giải được 0,5 điểm, đúng phép tính 1 điểm; đáp số 0,5 điểm.
Bài 4 : ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN – LỚP 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Ngày kiểm tra: 20/5/2015
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV chấm
Chữ kí của GV coi
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết số: - Bốn mươi ba: ………
- Hai mươi mốt: ……...
- Sáu mươi lăm: ……...
- Tám mươi tư: ………..
- Một trăm: ………….b) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
50 + 38
…………..
…………..
…………..
94 – 21
…………..
…………..
…………..
45 + 34
…………..
…………..
…………..
67 – 3
…………..
…………..
…………..Bài 3: Tính (1 điểm)
40 + 20 = ………
70 – 50 = ………
38 – 8 + 7
Lớp: 1D
Họ và tên :....................................................
ĐỀ KIỂM TRA HK II NH: 2014-2015
MÔN : Toán
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số ở giữa số 34 và 36 là số nào?
a. 32 b. 35 c. 37 d. 40
Câu 2: Dấu cần điền vào ô trống là : 4 + 3 12 – 2
a. > b. < c. =
Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
a. 5 b. 6
c. 7 d. 8
Câu 4: 65 + 2 – 15 =…..? Kết quả là:
a. 57 b. 67 c. 52 d. 50
Câu 5: Xếp các số : 35, 55, 12, 73, 96 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 73, 35, 12, 55, 96 b. 12, 35 , 55, 73, 96
c. 55, 12, 35, 73, 96 d. 96, 73, 55, 35, 12
Câu 6: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
a. 10 b. 100 c. 90 d. 99
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Tính:
+ + - -
.......... ......... .......... ........
Bài 2: ( 1 điểm) Tính :
76 + 20 = ………… 68 – 30 – 8 =……….
Bài 3: ( 1 điểm)
> 30+ 9 .......... 60 – 50 6.........16 – 6
< ?
=
Bài 4 : (2 điểm)
Trên cành cây có 24 con chim, một lát sau có 5 con bay tới đậu nữa. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Điền số và phép tính thích hợp (1 điểm)
=
42
=
56
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 CUỐI HK 2
NĂM HỌC: 2014-2015
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
Bài 2 :( 1điểm)
Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng dấu mỗi trường hợp được 0,5 điểm.
Bài 5: ( 2 điểm)
Đúng lời giải được 0,5 điểm, đúng phép tính 1 điểm; đáp số 0,5 điểm.
Bài 4 : ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN – LỚP 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Ngày kiểm tra: 20/5/2015
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV chấm
Chữ kí của GV coi
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết số: - Bốn mươi ba: ………
- Hai mươi mốt: ……...
- Sáu mươi lăm: ……...
- Tám mươi tư: ………..
- Một trăm: ………….b) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
50 + 38
…………..
…………..
…………..
94 – 21
…………..
…………..
…………..
45 + 34
…………..
…………..
…………..
67 – 3
…………..
…………..
…………..Bài 3: Tính (1 điểm)
40 + 20 = ………
70 – 50 = ………
38 – 8 + 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiếu
Dung lượng: 367,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)