Tổng hợp các đề thi MT Casio
Chia sẻ bởi Lâm Thanh Phong |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp các đề thi MT Casio thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM 2002
SÓC TRĂNG LỚP 8 TRUNG HỌC CƠ SỞ
----o0o---- Thời gian: 150 phút
Họ và tên:
Đơn vị:
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
(
chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:
Giám khảo thứ hai:
Bài 1: Tính :
Bài 2:Phân tích các số sau thành tích của số nguyên tố
a/ 185074
b/ 1068851
Bài 3:Tìm số dư trong các phép chia:
a/ (3x4+5x3-7x2+9) : (x-2)
b/ (2x5-3x4+4x3+5x+6) :(3x-4)
Bài 4: Tính giá trị các biễu thức :
Bài 5: a/ Viết một quy trình bấm phím đễ tìm số dư khi chia 601571895cho 300475
ẤN
ẤN
ẤN
b/ Số dư khi chia 601571895 cho 300475 là
(
Bài 6: Tính giá trị các biễu thức:
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, M là trung điễm BC. Biết
AB=5,678cm:AC=9,123cm
a/ Tính độ dài trung tuyến AM
b/ Tính độ dài đường cao AH
Bài 8:
a/ Một người gửi vào ngân hàng số tiền 5.000.000 đồng với lãisuất là 0,6% tháng. Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi sau 12 tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi (không làm tròn số ).
b/ Một nước có dân số 70.000.000 người, mức tăng dân số hàng năm là 1,2% năm. Hỏi sau 10 năm dân số nước đó là bao nhiêu người (làm tròn số đến hàng đơn vị)
Bài 9: a/ Tìm x biết
b/ Tìm x biết
Bài 10: Tính giá trị biễu thức:
a/ A=7+7.3+7.32+………+7.318
b/ B=14+24+34+…………+104
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
SÓC TRĂNG TRUNG HỌC CƠ SỞ-NĂN HỌC 2003-2004
----o0o---- Thời gian: 150 phút
Họ và tên:
Đơn vị:
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
(
chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:
Giám khảo thứ hai:
Bài 1: Tính giá trị của x từ các phương trình sau:
Bài 2: Tính giá trị của biễu thức và viết dưới dạng phân số hoạt hỗn số
Bài 3:Tìm số dư trong các phép chia:
b/(2x7-13x5+19x3-17x+23): (2x-3,141592)
Bài 4:Phân tích các số sau thành tích các số nguyên tố
a/20387
b/139231
(
Bài 5:a/ Tính giá trị các biễu thức:
b/Tính giá trị biễu thức :
B
Bài 6: Tính giá trị các biễu thức:
Bài 7:
a/ Tìm số dư cho phép chia 18428707 cho 13579
b/ Tìm ước chung lớn nhất của hai số 2477711 và 24780821
Bài 8: cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=3,141592cm:AC=2,718281cm
a/ Tính độ dài cạnh BC
b/ Tính độ dài đường cao AH
Bài 9:Với dữ kiện đã cho ở bài 8,tiếp tục tính:
a/Độ dài cạnh CH
b/ Klà hình chiếu của H trên AB, tính AK
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD,AB//CD,AD AB,AB=7,91113 cm,CD=5,71119cm, BC=3,71923cm
a/ Tính diện tích hình thang
b/ BC cắt AD tại E, tính diện tích tam giác
SÓC TRĂNG LỚP 8 TRUNG HỌC CƠ SỞ
----o0o---- Thời gian: 150 phút
Họ và tên:
Đơn vị:
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
(
chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:
Giám khảo thứ hai:
Bài 1: Tính :
Bài 2:Phân tích các số sau thành tích của số nguyên tố
a/ 185074
b/ 1068851
Bài 3:Tìm số dư trong các phép chia:
a/ (3x4+5x3-7x2+9) : (x-2)
b/ (2x5-3x4+4x3+5x+6) :(3x-4)
Bài 4: Tính giá trị các biễu thức :
Bài 5: a/ Viết một quy trình bấm phím đễ tìm số dư khi chia 601571895cho 300475
ẤN
ẤN
ẤN
b/ Số dư khi chia 601571895 cho 300475 là
(
Bài 6: Tính giá trị các biễu thức:
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, M là trung điễm BC. Biết
AB=5,678cm:AC=9,123cm
a/ Tính độ dài trung tuyến AM
b/ Tính độ dài đường cao AH
Bài 8:
a/ Một người gửi vào ngân hàng số tiền 5.000.000 đồng với lãisuất là 0,6% tháng. Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi sau 12 tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi (không làm tròn số ).
b/ Một nước có dân số 70.000.000 người, mức tăng dân số hàng năm là 1,2% năm. Hỏi sau 10 năm dân số nước đó là bao nhiêu người (làm tròn số đến hàng đơn vị)
Bài 9: a/ Tìm x biết
b/ Tìm x biết
Bài 10: Tính giá trị biễu thức:
a/ A=7+7.3+7.32+………+7.318
b/ B=14+24+34+…………+104
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
SÓC TRĂNG TRUNG HỌC CƠ SỞ-NĂN HỌC 2003-2004
----o0o---- Thời gian: 150 phút
Họ và tên:
Đơn vị:
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
(
chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:
Giám khảo thứ hai:
Bài 1: Tính giá trị của x từ các phương trình sau:
Bài 2: Tính giá trị của biễu thức và viết dưới dạng phân số hoạt hỗn số
Bài 3:Tìm số dư trong các phép chia:
b/(2x7-13x5+19x3-17x+23): (2x-3,141592)
Bài 4:Phân tích các số sau thành tích các số nguyên tố
a/20387
b/139231
(
Bài 5:a/ Tính giá trị các biễu thức:
b/Tính giá trị biễu thức :
B
Bài 6: Tính giá trị các biễu thức:
Bài 7:
a/ Tìm số dư cho phép chia 18428707 cho 13579
b/ Tìm ước chung lớn nhất của hai số 2477711 và 24780821
Bài 8: cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=3,141592cm:AC=2,718281cm
a/ Tính độ dài cạnh BC
b/ Tính độ dài đường cao AH
Bài 9:Với dữ kiện đã cho ở bài 8,tiếp tục tính:
a/Độ dài cạnh CH
b/ Klà hình chiếu của H trên AB, tính AK
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD,AB//CD,AD AB,AB=7,91113 cm,CD=5,71119cm, BC=3,71923cm
a/ Tính diện tích hình thang
b/ BC cắt AD tại E, tính diện tích tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thanh Phong
Dung lượng: 196,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)