Tổng hợp các công thức vật lí 10
Chia sẻ bởi Lương Thanh Tùng |
Ngày 25/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp các công thức vật lí 10 thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
VẬT LÍ 10
PHẦN MỘT – CƠ HỌC.
Chương I – Động học chất điểm.
Bài 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gia tốc của chuyền động: a = (m/s2)
Quãng đường trong chuyền động: t +
Phương trình chuyền động: x = x0 + 0t + at2
Công thức độc lập thời gian: 2 – 02 = 2
Bài 3: Sự rơi tự do.
Với gia tốc: a = g = 9,8 m/s2 (= 10 m/s2).
Công thức:
Vận tốc: = g.t (m/s)
Chiều cao (quãng đường): h=
Bài 4: Chuyền động tròn đều.
Vận tốc trong chuyển động tròn đều:
(m/s)
Vân tốc góc: (rad/s)
Chu kì: (Kí hiệu: T) là khoảng thời gian (giây) vật đi được một vòng.
Tần số (Kí hiệu: ): là số vòng vật đi được trong một giây.
= ( Hz)
Độ lớn của gia tốc hướng tâm: aht = (m/s2).
Chương II – Đông lực học chất điểm.
Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cần bằng của chất điểm.
Tổng hợp và phân tích lực.
Hai lực bằng nhau tạo với nhau một góc : F = 2.F1.cos
Hai lực không bằng nhau tạo với nhau một góc :
F= F12 + F22 + 2.F1.F2.cos
Điều kiện cân bằng của chất điểm:
Bài 10: Ba định luật Niu-tơn:
Định luật 2:
Định luật 3: .
Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn.
Biểu thức:
Trong đó: G = 6,67.10-11
m1, m2 : Khối lượng của hai vật.
R: khoảng cách giữa hai vật.
Gia tốc trọng trường:
M = 6.1024 – Khối lượng Trái Đất.
R = 6400 km = 6.400.000m – Bán kính Trái Đất.
h : độ cao của vật so với mặt đất.
Vật ở mặt đất: g
Vật ở độ cao “h”: g’ =
g’ =
Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc.
Biểu thức: Fđh = k.
Trong đó: – là độ cứng của lò xo.
– độ biến dạng của lò xo.
Lực đàn hồi do trọng lực: P = Fđh
Bài 13: Lực ma sát.
Biểu thức: Fms
Trong đó: – hệ số ma sát
N – Áp lực (lực nén vật này lên vật khác)
Vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang:
Fms =.P =.
Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang chịu tác dụng của 4 lực.
Fms Fkéo
Ta có:
Về độ lớn: F = Fkéo - Fms
=> Khi vật chuyển động theo quán tính: Fkéo = 0
Vật chuyền động trên mp nằm ngang với lực kéo hớp với mp 1 góc
Fkéo
Fms Fhợp lực
Ta có:
Vật chuyển động trên mặt phẳn nghiêng.
Fms N
P Fhợp lực
Vật chịu tác dụng của 3 lực: =>
Từ hình vẽ ta có:
Ta có theo đinh nghĩa: Fma sát =
(1)
Theo định luật II Niu-ton: Fhợp lực =
Từ (1)
Bài 14: Lực hướng tâm.
Biểu thức: Fht = aht =
Trong nhiều trường hợp lực hấp dẫn cũng là lực hướng tâm:
Fhd = Fht
Bài 15
PHẦN MỘT – CƠ HỌC.
Chương I – Động học chất điểm.
Bài 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gia tốc của chuyền động: a = (m/s2)
Quãng đường trong chuyền động: t +
Phương trình chuyền động: x = x0 + 0t + at2
Công thức độc lập thời gian: 2 – 02 = 2
Bài 3: Sự rơi tự do.
Với gia tốc: a = g = 9,8 m/s2 (= 10 m/s2).
Công thức:
Vận tốc: = g.t (m/s)
Chiều cao (quãng đường): h=
Bài 4: Chuyền động tròn đều.
Vận tốc trong chuyển động tròn đều:
(m/s)
Vân tốc góc: (rad/s)
Chu kì: (Kí hiệu: T) là khoảng thời gian (giây) vật đi được một vòng.
Tần số (Kí hiệu: ): là số vòng vật đi được trong một giây.
= ( Hz)
Độ lớn của gia tốc hướng tâm: aht = (m/s2).
Chương II – Đông lực học chất điểm.
Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cần bằng của chất điểm.
Tổng hợp và phân tích lực.
Hai lực bằng nhau tạo với nhau một góc : F = 2.F1.cos
Hai lực không bằng nhau tạo với nhau một góc :
F= F12 + F22 + 2.F1.F2.cos
Điều kiện cân bằng của chất điểm:
Bài 10: Ba định luật Niu-tơn:
Định luật 2:
Định luật 3: .
Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn.
Biểu thức:
Trong đó: G = 6,67.10-11
m1, m2 : Khối lượng của hai vật.
R: khoảng cách giữa hai vật.
Gia tốc trọng trường:
M = 6.1024 – Khối lượng Trái Đất.
R = 6400 km = 6.400.000m – Bán kính Trái Đất.
h : độ cao của vật so với mặt đất.
Vật ở mặt đất: g
Vật ở độ cao “h”: g’ =
g’ =
Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc.
Biểu thức: Fđh = k.
Trong đó: – là độ cứng của lò xo.
– độ biến dạng của lò xo.
Lực đàn hồi do trọng lực: P = Fđh
Bài 13: Lực ma sát.
Biểu thức: Fms
Trong đó: – hệ số ma sát
N – Áp lực (lực nén vật này lên vật khác)
Vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang:
Fms =.P =.
Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang chịu tác dụng của 4 lực.
Fms Fkéo
Ta có:
Về độ lớn: F = Fkéo - Fms
=> Khi vật chuyển động theo quán tính: Fkéo = 0
Vật chuyền động trên mp nằm ngang với lực kéo hớp với mp 1 góc
Fkéo
Fms Fhợp lực
Ta có:
Vật chuyển động trên mặt phẳn nghiêng.
Fms N
P Fhợp lực
Vật chịu tác dụng của 3 lực: =>
Từ hình vẽ ta có:
Ta có theo đinh nghĩa: Fma sát =
(1)
Theo định luật II Niu-ton: Fhợp lực =
Từ (1)
Bài 14: Lực hướng tâm.
Biểu thức: Fht = aht =
Trong nhiều trường hợp lực hấp dẫn cũng là lực hướng tâm:
Fhd = Fht
Bài 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)