TỔNG HỢP 4.
Chia sẻ bởi Quang Thành |
Ngày 27/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: TỔNG HỢP 4. thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Mã đề thi 132
Câu 1: Biết gen trội là trội hoàn toàn, không có đột biến xẩy ra. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Cho phép lai
P: ♂ AaBbDdEeHh x ♀ aaBbddEehh. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ (♀) là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa cho các axit amin tương ứng là: 5’ XUG 3’ – Leu; 5’GUX 3’ – Val; 5’ AXG 3’ – Thr; 5’ GXA 3’ – Ala. Từ đoạn mạch gốc chứa 4 mã di truyền của một gen không mãnh có trình tự các đơn phân 5’ XAGXGTGAXXAG 3’. Phiên mã tổng hợp đoạn mARN
Theo nguyên tắc dịch mã thì tử đoạn mARN này sẻ tổng hợp được đoạn polipeptit có trình tự axit amin là
A. Val – Ala - Leu – Val B. Leu – Val – Thr – Val
C. Leu- Val- Thr – Leu D. Val – Ala – Leu – Thr
Câu 3: Cho lai 2 cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa với nhau, ở đời con thu được 1 cây tứ bội có kiểu gen Aaaa. Đột biến tứ bội này xảy ra ở
A. lần giảm phân I hoạc giam phân II của cả bố và mẹ
B. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
C. lần giẩm phân I của cơ thể Aa và giảm phân I hoạc giảm phân II của cơ thể aa
D. lần giảm phân II của cả bố và mẹ
Câu 4: Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo ADN tái tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào
A. tế bào nhận B. Gen cần chuyển C. enzim restritaza. D. thể truyền
Câu 5: 1 cặp vợ chồng đều bình thường đã sinh ra 1 cậu con trai bị mù màu và bị claiphenter. Người con này đã nhận giao tử đột biến từ.
A. bố B. mẹ C. bố hoạc mẹ D. bà nội
Câu 6: Quần thể bị diệt vong khi:
A. chỉ có nhóm tuổi trước sin h sản B. chỉ có nhóm tuổi sau sinh sản
C. chỉ có nhóm tuổi sinh sản D. chỉ có nhóm tuổi trước sinh sản và sau sin h sản
Câu 7: Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen có trong nhóm liên kết?
1- Đột biến mất đoạn 2- Đột biến lặp đoan
3- Đột biến đảo đoạn 4- Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST
Phương án đúng là:
A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4 D. 2,3,4
Câu 8: Các bộ ba trên m ARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3, GAU5, ; 3, AAU5, ; 3, AGU5, ; B. 3, UAG5, ; 3, UAA5, ; 3, AGU5, ;
C. 3, UAG5, ; 3, UAA5, ; 3, UGA5, ; D. 3, GAU5, ; 3, AAU5, ; 3, AUG5, ;
Câu 9: Gen A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành 2 phép lai
- Phép lai 1: mắt đỏ x mắt nâu 25 % đỏ, 50 % nâu, 25 % vàng♀♀
- Phép lai 2: vàng x vàng 75 % vàng, 25 % trắng.
Các tính trạng xếp theo thứ tự trội đến lặn là
A. đỏ nâu vàng trắng B. nâu đỏ vàng trắng
C. nâu vàng đỏ trắng D. vàng nâu đỏ trắng
Câu 10: Một quần thể có 0,49 AA: 0,42 Aa: 0,09 aa. Tần số tương đối của alen A là
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,7
Câu 11: Có 2 quần thể cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số A là 0,6. Quần thể thứ 2 có 250 cá thể, trong đó lần số alen A là 0,4. Nếu toàn bộ cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì ở quần thể mới, alen A có tần số là
A. 0,55 B. 0,45 C. 1 D. 0,5
Câu 12: Ở một loài động vật, sự có mặt của
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Mã đề thi 132
Câu 1: Biết gen trội là trội hoàn toàn, không có đột biến xẩy ra. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Cho phép lai
P: ♂ AaBbDdEeHh x ♀ aaBbddEehh. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ (♀) là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa cho các axit amin tương ứng là: 5’ XUG 3’ – Leu; 5’GUX 3’ – Val; 5’ AXG 3’ – Thr; 5’ GXA 3’ – Ala. Từ đoạn mạch gốc chứa 4 mã di truyền của một gen không mãnh có trình tự các đơn phân 5’ XAGXGTGAXXAG 3’. Phiên mã tổng hợp đoạn mARN
Theo nguyên tắc dịch mã thì tử đoạn mARN này sẻ tổng hợp được đoạn polipeptit có trình tự axit amin là
A. Val – Ala - Leu – Val B. Leu – Val – Thr – Val
C. Leu- Val- Thr – Leu D. Val – Ala – Leu – Thr
Câu 3: Cho lai 2 cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa với nhau, ở đời con thu được 1 cây tứ bội có kiểu gen Aaaa. Đột biến tứ bội này xảy ra ở
A. lần giảm phân I hoạc giam phân II của cả bố và mẹ
B. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
C. lần giẩm phân I của cơ thể Aa và giảm phân I hoạc giảm phân II của cơ thể aa
D. lần giảm phân II của cả bố và mẹ
Câu 4: Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo ADN tái tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào
A. tế bào nhận B. Gen cần chuyển C. enzim restritaza. D. thể truyền
Câu 5: 1 cặp vợ chồng đều bình thường đã sinh ra 1 cậu con trai bị mù màu và bị claiphenter. Người con này đã nhận giao tử đột biến từ.
A. bố B. mẹ C. bố hoạc mẹ D. bà nội
Câu 6: Quần thể bị diệt vong khi:
A. chỉ có nhóm tuổi trước sin h sản B. chỉ có nhóm tuổi sau sinh sản
C. chỉ có nhóm tuổi sinh sản D. chỉ có nhóm tuổi trước sinh sản và sau sin h sản
Câu 7: Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen có trong nhóm liên kết?
1- Đột biến mất đoạn 2- Đột biến lặp đoan
3- Đột biến đảo đoạn 4- Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST
Phương án đúng là:
A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4 D. 2,3,4
Câu 8: Các bộ ba trên m ARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3, GAU5, ; 3, AAU5, ; 3, AGU5, ; B. 3, UAG5, ; 3, UAA5, ; 3, AGU5, ;
C. 3, UAG5, ; 3, UAA5, ; 3, UGA5, ; D. 3, GAU5, ; 3, AAU5, ; 3, AUG5, ;
Câu 9: Gen A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành 2 phép lai
- Phép lai 1: mắt đỏ x mắt nâu 25 % đỏ, 50 % nâu, 25 % vàng♀♀
- Phép lai 2: vàng x vàng 75 % vàng, 25 % trắng.
Các tính trạng xếp theo thứ tự trội đến lặn là
A. đỏ nâu vàng trắng B. nâu đỏ vàng trắng
C. nâu vàng đỏ trắng D. vàng nâu đỏ trắng
Câu 10: Một quần thể có 0,49 AA: 0,42 Aa: 0,09 aa. Tần số tương đối của alen A là
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,7
Câu 11: Có 2 quần thể cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số A là 0,6. Quần thể thứ 2 có 250 cá thể, trong đó lần số alen A là 0,4. Nếu toàn bộ cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì ở quần thể mới, alen A có tần số là
A. 0,55 B. 0,45 C. 1 D. 0,5
Câu 12: Ở một loài động vật, sự có mặt của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quang Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)