TỔNG HỢP 3.
Chia sẻ bởi Quang Thành |
Ngày 27/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: TỔNG HỢP 3. thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăklăk Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2013-2014
Trường TTGDTX Krông Năng Môn: Sinh Học 12 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
Điểm
Mã đề: 150
Câu 1. : Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Các cá thể giao phối tự do B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Quần thể có kích thước lớn D. Không có chọn lọc tự nhiên.
Câu 2. Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXX B. XXY C. XO D. XYY
Câu 3. Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là
A. sự đào thải tất cả các biến dị không thích nghi. B. sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi.
C. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới. D. tạo nên loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường
Câu 4. Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra
A. các phân tử ADN tái tổ hợp B. các sản phẩm sinh học
C. các sinh vật chuyển gen. D. các chủng vi khuẩn E. coli có lợi
Câu 5. Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. cấy truyền phôi B. nhân bản vô tính C. chuyển gen D.gây đột biến.
Câu 6. Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Vòi voi và vòi bạch tuộc. B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Cánh dơi và tay người. D. Ngà voi và sừng tê giác
Câu 7. Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là
A. hình thành chất hữu cơ phức tạp. B. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.
C. hình thành sinh vật đa bào D. hình thành các tế bào sơ khai
Câu 8. Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây?
A. Hội chứng Claiphentơ B. Bệnh phêninkêtô niệu C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Đao.
Câu 9. Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế
A. Cách li sinh cảnh B. Cách li tập tính C. Cách li cơ học D. Cách li trước hợp tử
Câu 10. Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn B.3 NST số 21. C. 3 NST số 18 D. 3 NST số 13
Câu 11. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. bất thụ B. thoái hóa giống C.ưu thế lai D. siêu trội.
Câu 12. Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là
A. chúng cách li sinh sản với nhau B. chúng không cùng môi trường
C. chúng sinh ra con bất thụ. D. chúng có hình thái khác nhau
Câu 13. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:
A. nhiễm sắc thể B. kiểu hình. C. alen D. kiểu gen
Câu 14. Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trang tốt nhất có kiểu gen:
A. AA B. aa C. AAAA D. Aa
Câu 15. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng
A. Thực vật B. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
C. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa D. Động vật
Câu 16. Lamac chưa thành công trong việc giải thích tính hợp lí của các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật, ông cho rằng
A. những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
B. mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới.
C. mọi các thể trong loài đều nhất loạt phản ứng giống nhau
Trường TTGDTX Krông Năng Môn: Sinh Học 12 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
Điểm
Mã đề: 150
Câu 1. : Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Các cá thể giao phối tự do B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Quần thể có kích thước lớn D. Không có chọn lọc tự nhiên.
Câu 2. Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXX B. XXY C. XO D. XYY
Câu 3. Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là
A. sự đào thải tất cả các biến dị không thích nghi. B. sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi.
C. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới. D. tạo nên loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường
Câu 4. Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra
A. các phân tử ADN tái tổ hợp B. các sản phẩm sinh học
C. các sinh vật chuyển gen. D. các chủng vi khuẩn E. coli có lợi
Câu 5. Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. cấy truyền phôi B. nhân bản vô tính C. chuyển gen D.gây đột biến.
Câu 6. Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Vòi voi và vòi bạch tuộc. B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Cánh dơi và tay người. D. Ngà voi và sừng tê giác
Câu 7. Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là
A. hình thành chất hữu cơ phức tạp. B. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.
C. hình thành sinh vật đa bào D. hình thành các tế bào sơ khai
Câu 8. Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây?
A. Hội chứng Claiphentơ B. Bệnh phêninkêtô niệu C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Đao.
Câu 9. Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế
A. Cách li sinh cảnh B. Cách li tập tính C. Cách li cơ học D. Cách li trước hợp tử
Câu 10. Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn B.3 NST số 21. C. 3 NST số 18 D. 3 NST số 13
Câu 11. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. bất thụ B. thoái hóa giống C.ưu thế lai D. siêu trội.
Câu 12. Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là
A. chúng cách li sinh sản với nhau B. chúng không cùng môi trường
C. chúng sinh ra con bất thụ. D. chúng có hình thái khác nhau
Câu 13. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:
A. nhiễm sắc thể B. kiểu hình. C. alen D. kiểu gen
Câu 14. Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trang tốt nhất có kiểu gen:
A. AA B. aa C. AAAA D. Aa
Câu 15. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng
A. Thực vật B. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
C. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa D. Động vật
Câu 16. Lamac chưa thành công trong việc giải thích tính hợp lí của các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật, ông cho rằng
A. những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
B. mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới.
C. mọi các thể trong loài đều nhất loạt phản ứng giống nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quang Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)