Tón 5
Chia sẻ bởi Lê Văn Hướng |
Ngày 26/04/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: tón 5 thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH BÌNH TRỊ ĐÔNG
LỚP:
HỌ TÊN:.....................................................
KTĐK CUỐI HỌC KỲ I 2016 –2017
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 đ)
Chữ số 7 trong số thập phân 12,375 có giá trị là:
A. 70 B. C. D.
2. Số còn được viết thành:
A. 2,5 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,04
3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 20 dm. Diện tích hình chữ nhật đó là ..……m2.
A. 6 B. 60 C. 23 D. 46
4. Một hình vuông có diện tích 144 m2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 12 m B. 36 m C. 48 m2 D. 48 m
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 1đ)
a. 6 tấn 45 kg = 6,45 tấn b. 710 ha > 7,01 km2
c. 23,4 m = 23 m 40 cm d. 5 ha 125m2 < 5123m2
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ? (1 đ )
a. 21,57 m = ……….. dm b. 7,9 dm2 = ………. cm2
c. 35,4 tạ = ............ kg d. 7 m2 9 dm2 = ………. dm2
Bài 4. Tính giá trị biểu thức (2 đ).
a. + 1 - b. : x
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………….
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Bài 5: (2 đ)
Hiện nay mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi. vậy khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ bao nhiêu tuổi và con bao nhiêu tuổi?
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 6: (0,5 đ)
Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho 40,8 > n > 24,5
……………………………………………………………………………………
Bài 7: (0,5 đ)
Hình H được ghép bởi 5 hình vuông bằng nhau. Biết chu vi hình H là 48cm. Tính diện tích hình H.
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
………………………………………………………….. Hình H
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 5 HKI – NH 2014 - 2015
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ……. /4 điểm
Bài 1 (2 điểm). Khoanh đúng vào mỗi ý được 0,5đ
1C ; 2B ; 3D ; 4C .
Bài 2 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5đ.
Đ b. S
Bài 3 (1 điểm) Viết đúng từ mỗi ý được 0,5đ
a. 27,68 b. 0,004
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ……/6 điểm
Bài 1 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là :
a. 220,083 b. 6,552
Bài 2. a/ Tìm x : (1 đ )
x - 21,57 = 50,5 x 10
x - 21,57 = 505 (0,5 đ)
x = 505 + 21,57
x = 526,57
b/ Tính giá trị biểu thức (1điểm):
35,04 : (6,87 – 2,87)
= 35,04 : 4 (0,5 đ)
= 8,76 (0,5 đ)
Bài 3 (1 điểm) Tính nhanh :
27, 15 x 12,69 – 27,15 x 2,69
= 27,15 x (12,69 – 2,69) (0,5 điểm)
= 27,15 x 10
= 271,5
LỚP:
HỌ TÊN:.....................................................
KTĐK CUỐI HỌC KỲ I 2016 –2017
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 đ)
Chữ số 7 trong số thập phân 12,375 có giá trị là:
A. 70 B. C. D.
2. Số còn được viết thành:
A. 2,5 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,04
3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 20 dm. Diện tích hình chữ nhật đó là ..……m2.
A. 6 B. 60 C. 23 D. 46
4. Một hình vuông có diện tích 144 m2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 12 m B. 36 m C. 48 m2 D. 48 m
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 1đ)
a. 6 tấn 45 kg = 6,45 tấn b. 710 ha > 7,01 km2
c. 23,4 m = 23 m 40 cm d. 5 ha 125m2 < 5123m2
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ? (1 đ )
a. 21,57 m = ……….. dm b. 7,9 dm2 = ………. cm2
c. 35,4 tạ = ............ kg d. 7 m2 9 dm2 = ………. dm2
Bài 4. Tính giá trị biểu thức (2 đ).
a. + 1 - b. : x
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………….
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Bài 5: (2 đ)
Hiện nay mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi. vậy khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ bao nhiêu tuổi và con bao nhiêu tuổi?
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 6: (0,5 đ)
Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho 40,8 > n > 24,5
……………………………………………………………………………………
Bài 7: (0,5 đ)
Hình H được ghép bởi 5 hình vuông bằng nhau. Biết chu vi hình H là 48cm. Tính diện tích hình H.
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
………………………………………………………….. Hình H
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 5 HKI – NH 2014 - 2015
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ……. /4 điểm
Bài 1 (2 điểm). Khoanh đúng vào mỗi ý được 0,5đ
1C ; 2B ; 3D ; 4C .
Bài 2 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5đ.
Đ b. S
Bài 3 (1 điểm) Viết đúng từ mỗi ý được 0,5đ
a. 27,68 b. 0,004
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ……/6 điểm
Bài 1 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là :
a. 220,083 b. 6,552
Bài 2. a/ Tìm x : (1 đ )
x - 21,57 = 50,5 x 10
x - 21,57 = 505 (0,5 đ)
x = 505 + 21,57
x = 526,57
b/ Tính giá trị biểu thức (1điểm):
35,04 : (6,87 – 2,87)
= 35,04 : 4 (0,5 đ)
= 8,76 (0,5 đ)
Bài 3 (1 điểm) Tính nhanh :
27, 15 x 12,69 – 27,15 x 2,69
= 27,15 x (12,69 – 2,69) (0,5 điểm)
= 27,15 x 10
= 271,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hướng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)