TÓM TẮT NGỮ PHÁP E 7 - TOÀN NĂM 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: TÓM TẮT NGỮ PHÁP E 7 - TOÀN NĂM 2013 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 1 : Hello everybody
I. ĐỘNG TỪ TO BE
Thể khẳng định ( positive )
Đại từ
Động từ TO BE
from the USA
Hình thức đầy đủ
Hình thức viết tắt
I
Am
I am
I’m
He
Is
He is
He’s
She
She is
She’s
It
It is
It’s
We
Are
We are
We’re
You
You are
You’re
They
They are
They’re
Ex : I am from the USA. I’m from the USA
She is from the USA. She’s from the USA.
We are from the USA. We’re from the USA.
Thể phủ định ( negative )
Đại từ
Động từ TO BE
from the USA
Hình thức đầy đủ
Hình thức viết tắt
I
Am not
I am not
I am not
He
Is not
He is not
He isn’t
She
She is not
She isn’t
It
It is not
It isn’t
We
Are not
We are not
We aren’t
You
You are not
You aren’t
They
They are not
They aren’t
Ex : I am not from the USA. I am not from the USA
She is not from the USA. She isn’t from the USA.
We are not from the USA. We aren’t from the USA.
Thể nghi vấn ( positive question)
Đại từ
Động từ TO BE
from the USA?
Ví dụ
Am
I
Am I from the USA?
Is
He
Is he from the USA?
She
Is she from the USA?
It
Is it from the USA?
Are
We
Are we from the USA?
You
Are you from the USA?
They
Are they from the USA?
Thể nghi vấn ( positive question)
Đại từ
Động từ TO BE
from the USA?
Hình thức viết tắt
Am
I
not
Am I not from the USA?
Is
He
Isn’t he from the USA?
She
Isn’t she from the USA?
It
Isn’t it from the USA?
Are
We
Are’re we from the USA?
You
Are’re you from the USA?
They
Are they from the USA?
II. ĐẠI TỪ
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
NGÔI
Tiếng Anh
Phiên âm quốc tế
Ngôi thứ nhất số ít: TÔI
I
/ai/
Ngôi thứ nhất số nhiều :CHÚNG TÔI, CHÚNG TA
WE
/wi:/
Ngôi thứ hai số ít : ANH, CHỊ, BẠN, ÔNG, BÀ...
YOU
/ju:/
Ngôi thứ hai số nhiều : CÁC ANH, CÁC CHỊ, CÁC BẠN...
YOU
/ju:/
Ngôi thứ ba số ít: ANH ẤY
HE
/hi:/
Ngôi thứ ba số ít: CHỊ ẤY
SHE
/:/
Ngôi thứ ba số ít: NÓ
IT
/it/
Ngôi thứ ba số nhiều: HỌ, CHÚNG NÓ, TỤI NÓ...
THEY
/ðei/
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu "YOU, YOU" vì như vậy là rất rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêu MRS, hoặc MISS.
- "IT" chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng "NÓ" để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này
I. ĐỘNG TỪ TO BE
Thể khẳng định ( positive )
Đại từ
Động từ TO BE
from the USA
Hình thức đầy đủ
Hình thức viết tắt
I
Am
I am
I’m
He
Is
He is
He’s
She
She is
She’s
It
It is
It’s
We
Are
We are
We’re
You
You are
You’re
They
They are
They’re
Ex : I am from the USA. I’m from the USA
She is from the USA. She’s from the USA.
We are from the USA. We’re from the USA.
Thể phủ định ( negative )
Đại từ
Động từ TO BE
from the USA
Hình thức đầy đủ
Hình thức viết tắt
I
Am not
I am not
I am not
He
Is not
He is not
He isn’t
She
She is not
She isn’t
It
It is not
It isn’t
We
Are not
We are not
We aren’t
You
You are not
You aren’t
They
They are not
They aren’t
Ex : I am not from the USA. I am not from the USA
She is not from the USA. She isn’t from the USA.
We are not from the USA. We aren’t from the USA.
Thể nghi vấn ( positive question)
Đại từ
Động từ TO BE
from the USA?
Ví dụ
Am
I
Am I from the USA?
Is
He
Is he from the USA?
She
Is she from the USA?
It
Is it from the USA?
Are
We
Are we from the USA?
You
Are you from the USA?
They
Are they from the USA?
Thể nghi vấn ( positive question)
Đại từ
Động từ TO BE
from the USA?
Hình thức viết tắt
Am
I
not
Am I not from the USA?
Is
He
Isn’t he from the USA?
She
Isn’t she from the USA?
It
Isn’t it from the USA?
Are
We
Are’re we from the USA?
You
Are’re you from the USA?
They
Are they from the USA?
II. ĐẠI TỪ
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
NGÔI
Tiếng Anh
Phiên âm quốc tế
Ngôi thứ nhất số ít: TÔI
I
/ai/
Ngôi thứ nhất số nhiều :CHÚNG TÔI, CHÚNG TA
WE
/wi:/
Ngôi thứ hai số ít : ANH, CHỊ, BẠN, ÔNG, BÀ...
YOU
/ju:/
Ngôi thứ hai số nhiều : CÁC ANH, CÁC CHỊ, CÁC BẠN...
YOU
/ju:/
Ngôi thứ ba số ít: ANH ẤY
HE
/hi:/
Ngôi thứ ba số ít: CHỊ ẤY
SHE
/:/
Ngôi thứ ba số ít: NÓ
IT
/it/
Ngôi thứ ba số nhiều: HỌ, CHÚNG NÓ, TỤI NÓ...
THEY
/ðei/
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu "YOU, YOU" vì như vậy là rất rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêu MRS, hoặc MISS.
- "IT" chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng "NÓ" để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)