Tom tat ly thuyet tieng anh on vao 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Điệp |
Ngày 20/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tom tat ly thuyet tieng anh on vao 10 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Một số cấu trúc câu ôn vào lớp 10
S + suggest + Ving
S1 + suggest +that +S2 + should + V-inf
Like Dislike
Love Hate
S + Enjoy Suggest + V(ing)
Stop Mind
Finish Regret
Practice Avoid
Spend Can’t stand/ can’t help
Nếu động từ đứng sau giới từ thì thường được chia ở dạng V(ing)
Good at
Interested in
Excited about + V(ing)
Fond of
Fed up with
Instead of
Tired of
Proud of
Sau một số giới từ khác :
- before , after , by , without + V(ing)
* Trong cấu trúc:
- S + prefer(s) + V(ing) + to + V(ing)
+ What about + V(ing) ?
Trong một số thành ngữ :
- It is no use / good + V(ing)
- There is no point in + V(ing)
- It is (not) worth + V(ing) : thạt là đáng, không đáng làm gì đó
- S + have(chia) difficulty in + V(ing)
- It is waste of time / money…. + V(ing) : thật là lãng phí…
- S + spend(chia) time + V(ing)
- Một số động từ ở dạng “ing” khi nó đi với động từ “go”
- S + go(chia) + V(ing) go shopping/go swimming
Cấu trúc :S + Look forward to + V(ing)
Would you mind + V(ing)?
Do you mind + V(ing)?
Cấu trúc :S + V(chia) + O + giới từ + V(ing)
Accuse of
Suspect of
Congratulate on
Prevent from
Stop from
Thank for
Forgive for
sau động từ khuyết thiếu động từ chia ở nguyên thể
S + ĐTKT + V(inf)
- ĐTKT gồm : can , could , may , might , must , should , would, will , have to /has to, ought to.
sau trợ động từ do does /did động từ chia ở nguyên thể
Trong các cấu trúc sau : động từ chia ở nguyên thể
- Let’s + V(inf)
- Why don’t we + V(inf) ?
- S + would rather + V(inf) + than +V(inf) : thà làm việc này hơn làm việc kia
- in order to + V(inf)
- so as to + V(inf)
- S + would rather (not) + V(inf)
- S + had better ( not ) + V(inf)
- Don’t + V(inf) !
S + want/ decide/ hope + to + V(inf)
Cấu trúc :S +Want / Ask / Invite/ Tell /Advise + O + to + V
Would you like +to + V(inf)?
It is + adj + to + V(inf) = V(ing) +be + adj = to + V(inf) +be + adj
Used to + V(inf) : thói quen ở quá khứ
Be(am/is/are) +V(ing) : thói quen ở hiện tại
Get(s)
Các trường hợp đặc biệt :
4.1 start :
- S + start(chia) + V(ing) :
- S + start(chia) + to + V(inf) :
4.2 remember :
- S + remember(chia) + V(ing) : nhớ lại điều gì đã làm
- S + remember(chia) + to + V(inf) : nhớ sẽ làm việc gì
S + suggest + Ving
S1 + suggest +that +S2 + should + V-inf
Like Dislike
Love Hate
S + Enjoy Suggest + V(ing)
Stop Mind
Finish Regret
Practice Avoid
Spend Can’t stand/ can’t help
Nếu động từ đứng sau giới từ thì thường được chia ở dạng V(ing)
Good at
Interested in
Excited about + V(ing)
Fond of
Fed up with
Instead of
Tired of
Proud of
Sau một số giới từ khác :
- before , after , by , without + V(ing)
* Trong cấu trúc:
- S + prefer(s) + V(ing) + to + V(ing)
+ What about + V(ing) ?
Trong một số thành ngữ :
- It is no use / good + V(ing)
- There is no point in + V(ing)
- It is (not) worth + V(ing) : thạt là đáng, không đáng làm gì đó
- S + have(chia) difficulty in + V(ing)
- It is waste of time / money…. + V(ing) : thật là lãng phí…
- S + spend(chia) time + V(ing)
- Một số động từ ở dạng “ing” khi nó đi với động từ “go”
- S + go(chia) + V(ing) go shopping/go swimming
Cấu trúc :S + Look forward to + V(ing)
Would you mind + V(ing)?
Do you mind + V(ing)?
Cấu trúc :S + V(chia) + O + giới từ + V(ing)
Accuse of
Suspect of
Congratulate on
Prevent from
Stop from
Thank for
Forgive for
sau động từ khuyết thiếu động từ chia ở nguyên thể
S + ĐTKT + V(inf)
- ĐTKT gồm : can , could , may , might , must , should , would, will , have to /has to, ought to.
sau trợ động từ do does /did động từ chia ở nguyên thể
Trong các cấu trúc sau : động từ chia ở nguyên thể
- Let’s + V(inf)
- Why don’t we + V(inf) ?
- S + would rather + V(inf) + than +V(inf) : thà làm việc này hơn làm việc kia
- in order to + V(inf)
- so as to + V(inf)
- S + would rather (not) + V(inf)
- S + had better ( not ) + V(inf)
- Don’t + V(inf) !
S + want/ decide/ hope + to + V(inf)
Cấu trúc :S +Want / Ask / Invite/ Tell /Advise + O + to + V
Would you like +to + V(inf)?
It is + adj + to + V(inf) = V(ing) +be + adj = to + V(inf) +be + adj
Used to + V(inf) : thói quen ở quá khứ
Be(am/is/are) +V(ing) : thói quen ở hiện tại
Get(s)
Các trường hợp đặc biệt :
4.1 start :
- S + start(chia) + V(ing) :
- S + start(chia) + to + V(inf) :
4.2 remember :
- S + remember(chia) + V(ing) : nhớ lại điều gì đã làm
- S + remember(chia) + to + V(inf) : nhớ sẽ làm việc gì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)