Tom tắt chương trình sinh thái học (Hay)
Chia sẻ bởi Đoàn Duy Khánh |
Ngày 08/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: tom tắt chương trình sinh thái học (Hay) thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Giới thiệu sgk sinh học 12
phần sinh thái học
- Đây là nội dung sau cùng của chương trình Sinh học THPT, được học tiếp sau các nội dung về Tế bào học, Vi sinh vật học, Động - Thực vật học, Di truyền - Biến dị và Tiến hoá.
- Sinh thái học nghiên cứu các mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường ở các cấp tổ chức sống từ cơ thể tới quần thể, quần xã.
- Sinh thái học có nội dung rất rộng và mang tính thực tiễn cao. Thuận lợi để giáo viên có thể lựa chọn các phương pháp dạy học phát huy tính chủ động tích cực của học sinh, đồng thời nâng cao khả năng liên hệ kiến thức vào thực tiễn cuộc sống.
Những vấn đề chung
So sánh chương trình Sinh thái học cũ và mới
- Học ở HK I lớp 11
- 14 bàI (11 LT, 3 TH)
- 3 chương :
+ Sinh thái học cá thể
+ Quần xã và hệ sinh thái
+ Sinh quyển và con người
Chương trỡnh chuẩn
Học ở HK II lớp 12
13 bàI (11 LT, 1 TH, 1 ÔT)
3 chương :
+ Cá thể và quần thể SV
+ Quần xã sinh vật
+ HST, SQ và BVMT
Sách giáo khoa mới
Sách giáo khoa cũ
Chương trỡnh nâng cao
Học ở HK II lớp 12
19 bàI (16 LT, 2 TH, 1 ÔT)
4 chương :
+ Cơ thể và môi trường
+ Quần thể sinh vật
+ Quần xã sinh vật
+ HST, SQ và sinh thái học
với quản lí TNTN
Nội dung cụ thể
Chương 1. Cá thể và qu?n th? sinh v?t
- Các loại môi trường sống, các nhân tố sinh thái; Giới hạn sinh thái, ổ sinh thái; S? thích nghi của sinh vật với môi trường sống...
- Quần thể sinh vật :
+ Khỏi ni?m qu?n th? sinh v?t.
+ Quan hệ sinh thái gi?a các cá thể trong quần thể sinh vật.
+ Các đặc trưng cơ bản của quần thể (T? l? gi?i tớnh, nhúm tu?i, s? phõn b? cỏ th? trong qu?n th?, m?t d?, kớch thu?c, s? tang tru?ng, bi?n d?ng s? lu?ng cỏ th? c?a qu?n th?).
Chương 2. Quần xã sinh vật
- Khỏi ni?m qu?n xó, các đặc trưng cơ bản của quần xã, quan hệ gi?a các loài trong qu?n xã.
- Di?n th? sinh thỏi.
Chương 3. Hệ sinh thái, sinh quy?n v b?o v? mụi tru?ng
- Khái niệm hệ sinh thái, c?u trỳc h? sinh thỏi, các kiểu hệ sinh thái.
- Trao d?i v?t ch?t trong HST (Trao d?i v?t ch?t trong qu?n xó, thỏp sinh thỏi).
- Chu trỡnh sinh d?a húa v sinh quy?n.
- Dũng nang lu?ng trong HST v hi?u su?t sinh thỏi.
- TH : ?ng dụng sinh thái học trong việc quản lí v s? d?ng b?n v?ng tài nguyên thiên nhiên.
Bài 35
Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Chương I - cá thể và Qu?N TH? SINH V?T
I - Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Bao g?m t?t c? cỏc nhõn t? xung quanh sinh v?t, cú tỏc d?ng tr?c ti?p ho?c giỏn ti?p t?i sinh v?t; lm ?nh hu?ng d?n s? t?n t?i, sinh tru?ng, phỏt tri?n v nh?ng ho?t d?ng khỏc c?a sinh v?t.
1. Môi trường
nước
2. Môi trường trên cạn
3. Môi trường
đất
4. Môi trường
sinh v?t
- Các loại môi trường sống của SV
MôI trường nước
Mụi tru?ng trờn c?n
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
môI trường sinh vật
II - Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
- Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
2. Ổ sinh thái
- ổ sinh thái của một loài sinh vật là một "không gian sinh thái" mà ở đó tất c? các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong một giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.
- Phõn húa ? sinh thỏi : c?nh tranh l nguyờn nhõn ch? y?u
Nơi ở và Ổ sinh thái
III - Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
1. Thớch nghi c?a sinh v?t v?i ỏnh sỏng
a, Thớch nghi c?a th?c v?t v?i ỏnh sỏng
- Cây ưa sáng : mọc nơi quang đãng có ánh sáng mạnh hoặc ở tầng trên của tán rừng.
- Cây ưa bóng : mọc dưới bóng của các cây khác, trong nhà...
- Cây chịu bóng : mang nh?ng đặc điểm trung gian gi?a hai nhóm trên.
Cây ưa sáng
Cây ưa bóng
Cây lá dong
Cây ráy
b,Thích nghi của động vật với ánh sáng
- Có cơ quan tiếp nhận ánh sáng.
- Ánh sáng giúp động vật định hướng trong không gian và nhận biết xung quanh
- Có 2 nhóm động vật :
+ Nhóm ưa hoạt động ban ngày : nhiều loài động vật.
+ Nhóm ưa hoạt động ban đêm : như…
Cú mèo
Dơi
Động vật ưa hoạt động ban đêm
Gấu túi
Chồn cáo
Thú túi
Vượn cáo
Thú túi
Trăn
Động vật ưa hoạt động ban đêm
2. Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ
- Theo quy tắc K. Bergman : Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.
- Quy tắc D. Allen cho rằng : động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, và các chi… thường bé hơn tai, đuôi, chi… của động vật ở vùng nóng.
ý nghÜa thÝch nghi rót ra tõ 2 quy t¾c trªn :
I - Quần thể sinh vật
- Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.
Bài 36 - Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Quần thể rừng thông
Quần thể ngựa vằn
Quần tụ ong
II - Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
BÀI 37, 38 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
I - Tỉ lệ giới tính
- Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
- Là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi
- Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1 nhưng có thể thay đổi tuỳ loài, tuỳ thời gian và điều kiện sống...
- Bảng 37.1 sách giáo khoa (trang 167)
Dạng phát triển
Dạng ổn định
Dạng suy thoái
II – Nhóm tuổi
- Các dạng tháp và các nhóm tuổi trong mỗi tháp tuổi dưới đây ?
ứng dụng :
Quan sỏt hỡnh sau v cho bi?t m?c d? dỏnh b?t cỏ ? cỏc qu?n th? A, B, C :
III - Sự phân bố cá thể của quần thể
- Là số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
- Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ớt nh?t mà quần thể cần có để duy tri và phát triển.
- Kích thước tối đa là giới hạn l?n nh?t về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả nang cung cấp nguồn sống của môi trường.
IV - Mật độ cá thể của quần thể
V - Kích thước của quần thể sinh vật
Kích thước tối thiểu
Kích thước tối đa
Tăng
Giảm
* Những yếu tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể SV
VI – Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Đường cong tăng trưởng của
quần thể sinh vật
IV – Tăng trưởng của quần thể người
Bài 39 - Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
I - Biến động số lượng cá thể
1. Biến động theo chu kì
- Là biến động xảy ra do những thay đổi có chu kỳ của điều kiện
môi trường
2. Biến động không theo chu kỳ
Đồ thị biến động số lượng cá thể thỏ
không theo chu kỳ ở Ôxtrâylia
- Là biến động mà số lượng cá thể của quần thể tăng tăng hoặc giảm một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết hay do hoạt động khai thác tài nguyên quá mức của con người gây nên.
II - Nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
1. Nguyên nhân
- Nhân tố vô sinh (không phụ thuộc mật độ) : khí hậu (nhiệt độ) ảnh hưởng tới
trạng thái sinh lí của cơ thể, sức sinh sản giảm, khả năng thụ tinh kém, sức
sống của con non thấp…
- Nhân tố hữu sinh (phụ thuộc mật độ) : cạnh tranh cùng đàn, kẻ thù, sức sinh
sản, mức độ tử vong, sự phát tán…
2. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
- Quần thể sống trong một môi trường xác định luôn có xu hướng tự điều chỉnh số lượng cá thể bằng cách làm giảm số lượng cá thể hoặc kích thích làm cho số lượng cá thể tăng lên.
3. Trạng thái cân bằng của quần thể
- Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể giảm
xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao dẫn tới trạng thái cân bằng của
quần thể
Bi 40 - Qu?n xó sinh v?t v
m?t s? d?c trung co b?n c?a qu?n xó
I - Khái niệm quần xã sinh vật
- Là một tập hợp các quần thể
sinh vật thuộc nhiều loài khác
nhau, cùng sống trong một
không gian và thời gian nhất
định. Các sinh vật trong quần xã
có mối quan hệ gắn bó với nhau
như một thể thống nhất và do
vậy quần xã có cấu trúc tương
đối ổn định.
Chương II - Quần xã sinh vật
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã
Đặc trưng về thành phần
loài trong quần xã
a, Số lượng loài và số lượng cá
thể mỗi loài
b, Loài ưu thế và loài đặc trưng
- Loài ưu thế : đóng vai trò quan
trọng do số lượng nhiều, sinh khối
lớn, hoạt động mạnh.
- Loài đặc trưng : chỉ có ở một
quần xã hoặc loài có số lượng
nhiều, có vai trò quan trọng hơn
hẳn so với các loài khác…
2. Đặc trưng về phân bố trong không gian
- Phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng
- Phân bố cá thể theo chiều ngang
III - Quan hệ giữa các loài trong quần xã
1. Các mối quan hệ sinh thái
a, Mối quan hệ hỗ trợ
b, Quan hệ đối kháng
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Cộng sinh
Hợp tác
Hội sinh
Cạnh tranh
Ký sinh
Ức chế - Cảm nhiễm
SV này ăn SV khác
Bảng 40 sách giáo khoa (trang 183)
Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và nấm (Địa y)
Cộng sinh của vi khuẩn trosomonas trong nốt sần rễ cây họ đậu
Cộng sinh giữa kiến và cây kiến
Hợp tác giữa cá hề và hải quỳ
Hợp tác giữa chim mỏ đỏ và linh dương
Hội sinh giữa cây phong lan bám trên thân cây gỗ
(Khí sinh)
Cạnh tranh thức ăn giữa các loài chim
Kí sinh giữa cây tơ hồng trên cây khác
Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
Xạ khuẩn sinh kháng sinh ức chế vi khuẩn
Sinh vật này ăn sinh vật khác
Hổ và Ngựa vằn
Cây gọng vó
Cây Amorphophallus titanum
Cây nắp ấm bắt một số côn trùng
Cây Nepenthes
Cây Venus-flytrap
Chương III - Hệ sinh thái, sinh quyển
và bảo vệ môi trường
I - Khái niệm hệ sinh thái
- Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
Bài 42 - Hệ sinh thái
II - Các thành phần cấu trúc hệ sinh thái
III – Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất
HST nhân tạo : Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, bể cá…
Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
Hệ sinh thái rừng lá rộng ôn đới
Hệ sinh thái rừng thông phương Bắc
Hệ sinh thái sa mạc
Hệ sinh thái thảo nguyên
Hệ sinh thái rừng ngập mặn
Hệ sinh thái vùng biển ven bờ
Hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ)
Hệ sinh thái nước chảy (suối, sông)
Bài 43 - Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
I - Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật
Gồm nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là 1 mắt xích, vừa có nguồn thức thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
- Có 2 loại chuỗi thức ăn :
1. Chuỗi thức ăn :
2. Lưới thức ăn
- Trong quần xã, một loài không chỉ tham gia vào một chuỗi
thức ăn mà còn tham gia đồng thời vào các chuỗi thức ăn
khác tạo thành một lưới thức ăn.
3. Bậc dinh dưỡng
II - Tháp sinh thái
(Xem xét mức độ dinh dưỡng của từng bậc và toàn bộ quần xã)
- Phân biệt 3 loại tháp sinh thái.
Hình tháp ngược
(Chỉ có ở tháp sinh khối và tháp số lượng)
Vật chủ - Ký sinh
Quần xã sinh vật nổi trong tầng nước
Bài 44 – Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển
(Trao đổi vật chất giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh)
I – Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hoá
Chu trình Cacbon
II - Một số chu trình sinh địa hoá
Chu trỡnh Nito
Chu trình níc
III – Sinh quyển
- Gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước, và không
khí của Trái Đất (vài chục mét thuộc địa quyển, 7km thuộc khí
quyển, 11km thuộc thuỷ quyển).
- Trên Trái Đất
tùy theo vĩ độ và
mức độ khô hạn,
sinh quyển được
chia thành
những khu sinh
học (biôm) nào ?
Bài 45 - Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
I – Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
- Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp
lên bậc dinh dưỡng cao. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng
càng giảm do một phần năng lượng bị thất thoát dần.
- Trong hệ sinh thái, năng lượng được
truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất
qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
(Còn vật chất được trao đổi qua chu trình
dinh dưỡng).
- Quan sát hình bên và trả lời các câu hỏi
lệnh sách giáo khoa trang 202.
II - Hiệu suất sinh thái
Chim di cư
Chim di cư
CÒ MỎ THÌA
Cây nong tằm
Cây rau mác
Trong nước
Trên cạn
Thực vật sa mạc
phần sinh thái học
- Đây là nội dung sau cùng của chương trình Sinh học THPT, được học tiếp sau các nội dung về Tế bào học, Vi sinh vật học, Động - Thực vật học, Di truyền - Biến dị và Tiến hoá.
- Sinh thái học nghiên cứu các mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường ở các cấp tổ chức sống từ cơ thể tới quần thể, quần xã.
- Sinh thái học có nội dung rất rộng và mang tính thực tiễn cao. Thuận lợi để giáo viên có thể lựa chọn các phương pháp dạy học phát huy tính chủ động tích cực của học sinh, đồng thời nâng cao khả năng liên hệ kiến thức vào thực tiễn cuộc sống.
Những vấn đề chung
So sánh chương trình Sinh thái học cũ và mới
- Học ở HK I lớp 11
- 14 bàI (11 LT, 3 TH)
- 3 chương :
+ Sinh thái học cá thể
+ Quần xã và hệ sinh thái
+ Sinh quyển và con người
Chương trỡnh chuẩn
Học ở HK II lớp 12
13 bàI (11 LT, 1 TH, 1 ÔT)
3 chương :
+ Cá thể và quần thể SV
+ Quần xã sinh vật
+ HST, SQ và BVMT
Sách giáo khoa mới
Sách giáo khoa cũ
Chương trỡnh nâng cao
Học ở HK II lớp 12
19 bàI (16 LT, 2 TH, 1 ÔT)
4 chương :
+ Cơ thể và môi trường
+ Quần thể sinh vật
+ Quần xã sinh vật
+ HST, SQ và sinh thái học
với quản lí TNTN
Nội dung cụ thể
Chương 1. Cá thể và qu?n th? sinh v?t
- Các loại môi trường sống, các nhân tố sinh thái; Giới hạn sinh thái, ổ sinh thái; S? thích nghi của sinh vật với môi trường sống...
- Quần thể sinh vật :
+ Khỏi ni?m qu?n th? sinh v?t.
+ Quan hệ sinh thái gi?a các cá thể trong quần thể sinh vật.
+ Các đặc trưng cơ bản của quần thể (T? l? gi?i tớnh, nhúm tu?i, s? phõn b? cỏ th? trong qu?n th?, m?t d?, kớch thu?c, s? tang tru?ng, bi?n d?ng s? lu?ng cỏ th? c?a qu?n th?).
Chương 2. Quần xã sinh vật
- Khỏi ni?m qu?n xó, các đặc trưng cơ bản của quần xã, quan hệ gi?a các loài trong qu?n xã.
- Di?n th? sinh thỏi.
Chương 3. Hệ sinh thái, sinh quy?n v b?o v? mụi tru?ng
- Khái niệm hệ sinh thái, c?u trỳc h? sinh thỏi, các kiểu hệ sinh thái.
- Trao d?i v?t ch?t trong HST (Trao d?i v?t ch?t trong qu?n xó, thỏp sinh thỏi).
- Chu trỡnh sinh d?a húa v sinh quy?n.
- Dũng nang lu?ng trong HST v hi?u su?t sinh thỏi.
- TH : ?ng dụng sinh thái học trong việc quản lí v s? d?ng b?n v?ng tài nguyên thiên nhiên.
Bài 35
Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Chương I - cá thể và Qu?N TH? SINH V?T
I - Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Bao g?m t?t c? cỏc nhõn t? xung quanh sinh v?t, cú tỏc d?ng tr?c ti?p ho?c giỏn ti?p t?i sinh v?t; lm ?nh hu?ng d?n s? t?n t?i, sinh tru?ng, phỏt tri?n v nh?ng ho?t d?ng khỏc c?a sinh v?t.
1. Môi trường
nước
2. Môi trường trên cạn
3. Môi trường
đất
4. Môi trường
sinh v?t
- Các loại môi trường sống của SV
MôI trường nước
Mụi tru?ng trờn c?n
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
môI trường sinh vật
II - Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
- Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
2. Ổ sinh thái
- ổ sinh thái của một loài sinh vật là một "không gian sinh thái" mà ở đó tất c? các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong một giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.
- Phõn húa ? sinh thỏi : c?nh tranh l nguyờn nhõn ch? y?u
Nơi ở và Ổ sinh thái
III - Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
1. Thớch nghi c?a sinh v?t v?i ỏnh sỏng
a, Thớch nghi c?a th?c v?t v?i ỏnh sỏng
- Cây ưa sáng : mọc nơi quang đãng có ánh sáng mạnh hoặc ở tầng trên của tán rừng.
- Cây ưa bóng : mọc dưới bóng của các cây khác, trong nhà...
- Cây chịu bóng : mang nh?ng đặc điểm trung gian gi?a hai nhóm trên.
Cây ưa sáng
Cây ưa bóng
Cây lá dong
Cây ráy
b,Thích nghi của động vật với ánh sáng
- Có cơ quan tiếp nhận ánh sáng.
- Ánh sáng giúp động vật định hướng trong không gian và nhận biết xung quanh
- Có 2 nhóm động vật :
+ Nhóm ưa hoạt động ban ngày : nhiều loài động vật.
+ Nhóm ưa hoạt động ban đêm : như…
Cú mèo
Dơi
Động vật ưa hoạt động ban đêm
Gấu túi
Chồn cáo
Thú túi
Vượn cáo
Thú túi
Trăn
Động vật ưa hoạt động ban đêm
2. Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ
- Theo quy tắc K. Bergman : Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.
- Quy tắc D. Allen cho rằng : động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, và các chi… thường bé hơn tai, đuôi, chi… của động vật ở vùng nóng.
ý nghÜa thÝch nghi rót ra tõ 2 quy t¾c trªn :
I - Quần thể sinh vật
- Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.
Bài 36 - Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Quần thể rừng thông
Quần thể ngựa vằn
Quần tụ ong
II - Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
BÀI 37, 38 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
I - Tỉ lệ giới tính
- Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
- Là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi
- Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1 nhưng có thể thay đổi tuỳ loài, tuỳ thời gian và điều kiện sống...
- Bảng 37.1 sách giáo khoa (trang 167)
Dạng phát triển
Dạng ổn định
Dạng suy thoái
II – Nhóm tuổi
- Các dạng tháp và các nhóm tuổi trong mỗi tháp tuổi dưới đây ?
ứng dụng :
Quan sỏt hỡnh sau v cho bi?t m?c d? dỏnh b?t cỏ ? cỏc qu?n th? A, B, C :
III - Sự phân bố cá thể của quần thể
- Là số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
- Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ớt nh?t mà quần thể cần có để duy tri và phát triển.
- Kích thước tối đa là giới hạn l?n nh?t về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả nang cung cấp nguồn sống của môi trường.
IV - Mật độ cá thể của quần thể
V - Kích thước của quần thể sinh vật
Kích thước tối thiểu
Kích thước tối đa
Tăng
Giảm
* Những yếu tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể SV
VI – Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Đường cong tăng trưởng của
quần thể sinh vật
IV – Tăng trưởng của quần thể người
Bài 39 - Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
I - Biến động số lượng cá thể
1. Biến động theo chu kì
- Là biến động xảy ra do những thay đổi có chu kỳ của điều kiện
môi trường
2. Biến động không theo chu kỳ
Đồ thị biến động số lượng cá thể thỏ
không theo chu kỳ ở Ôxtrâylia
- Là biến động mà số lượng cá thể của quần thể tăng tăng hoặc giảm một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết hay do hoạt động khai thác tài nguyên quá mức của con người gây nên.
II - Nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
1. Nguyên nhân
- Nhân tố vô sinh (không phụ thuộc mật độ) : khí hậu (nhiệt độ) ảnh hưởng tới
trạng thái sinh lí của cơ thể, sức sinh sản giảm, khả năng thụ tinh kém, sức
sống của con non thấp…
- Nhân tố hữu sinh (phụ thuộc mật độ) : cạnh tranh cùng đàn, kẻ thù, sức sinh
sản, mức độ tử vong, sự phát tán…
2. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
- Quần thể sống trong một môi trường xác định luôn có xu hướng tự điều chỉnh số lượng cá thể bằng cách làm giảm số lượng cá thể hoặc kích thích làm cho số lượng cá thể tăng lên.
3. Trạng thái cân bằng của quần thể
- Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể giảm
xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao dẫn tới trạng thái cân bằng của
quần thể
Bi 40 - Qu?n xó sinh v?t v
m?t s? d?c trung co b?n c?a qu?n xó
I - Khái niệm quần xã sinh vật
- Là một tập hợp các quần thể
sinh vật thuộc nhiều loài khác
nhau, cùng sống trong một
không gian và thời gian nhất
định. Các sinh vật trong quần xã
có mối quan hệ gắn bó với nhau
như một thể thống nhất và do
vậy quần xã có cấu trúc tương
đối ổn định.
Chương II - Quần xã sinh vật
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã
Đặc trưng về thành phần
loài trong quần xã
a, Số lượng loài và số lượng cá
thể mỗi loài
b, Loài ưu thế và loài đặc trưng
- Loài ưu thế : đóng vai trò quan
trọng do số lượng nhiều, sinh khối
lớn, hoạt động mạnh.
- Loài đặc trưng : chỉ có ở một
quần xã hoặc loài có số lượng
nhiều, có vai trò quan trọng hơn
hẳn so với các loài khác…
2. Đặc trưng về phân bố trong không gian
- Phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng
- Phân bố cá thể theo chiều ngang
III - Quan hệ giữa các loài trong quần xã
1. Các mối quan hệ sinh thái
a, Mối quan hệ hỗ trợ
b, Quan hệ đối kháng
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Cộng sinh
Hợp tác
Hội sinh
Cạnh tranh
Ký sinh
Ức chế - Cảm nhiễm
SV này ăn SV khác
Bảng 40 sách giáo khoa (trang 183)
Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và nấm (Địa y)
Cộng sinh của vi khuẩn trosomonas trong nốt sần rễ cây họ đậu
Cộng sinh giữa kiến và cây kiến
Hợp tác giữa cá hề và hải quỳ
Hợp tác giữa chim mỏ đỏ và linh dương
Hội sinh giữa cây phong lan bám trên thân cây gỗ
(Khí sinh)
Cạnh tranh thức ăn giữa các loài chim
Kí sinh giữa cây tơ hồng trên cây khác
Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
Xạ khuẩn sinh kháng sinh ức chế vi khuẩn
Sinh vật này ăn sinh vật khác
Hổ và Ngựa vằn
Cây gọng vó
Cây Amorphophallus titanum
Cây nắp ấm bắt một số côn trùng
Cây Nepenthes
Cây Venus-flytrap
Chương III - Hệ sinh thái, sinh quyển
và bảo vệ môi trường
I - Khái niệm hệ sinh thái
- Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
Bài 42 - Hệ sinh thái
II - Các thành phần cấu trúc hệ sinh thái
III – Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất
HST nhân tạo : Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, bể cá…
Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
Hệ sinh thái rừng lá rộng ôn đới
Hệ sinh thái rừng thông phương Bắc
Hệ sinh thái sa mạc
Hệ sinh thái thảo nguyên
Hệ sinh thái rừng ngập mặn
Hệ sinh thái vùng biển ven bờ
Hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ)
Hệ sinh thái nước chảy (suối, sông)
Bài 43 - Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
I - Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật
Gồm nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là 1 mắt xích, vừa có nguồn thức thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
- Có 2 loại chuỗi thức ăn :
1. Chuỗi thức ăn :
2. Lưới thức ăn
- Trong quần xã, một loài không chỉ tham gia vào một chuỗi
thức ăn mà còn tham gia đồng thời vào các chuỗi thức ăn
khác tạo thành một lưới thức ăn.
3. Bậc dinh dưỡng
II - Tháp sinh thái
(Xem xét mức độ dinh dưỡng của từng bậc và toàn bộ quần xã)
- Phân biệt 3 loại tháp sinh thái.
Hình tháp ngược
(Chỉ có ở tháp sinh khối và tháp số lượng)
Vật chủ - Ký sinh
Quần xã sinh vật nổi trong tầng nước
Bài 44 – Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển
(Trao đổi vật chất giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh)
I – Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hoá
Chu trình Cacbon
II - Một số chu trình sinh địa hoá
Chu trỡnh Nito
Chu trình níc
III – Sinh quyển
- Gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước, và không
khí của Trái Đất (vài chục mét thuộc địa quyển, 7km thuộc khí
quyển, 11km thuộc thuỷ quyển).
- Trên Trái Đất
tùy theo vĩ độ và
mức độ khô hạn,
sinh quyển được
chia thành
những khu sinh
học (biôm) nào ?
Bài 45 - Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
I – Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
- Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp
lên bậc dinh dưỡng cao. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng
càng giảm do một phần năng lượng bị thất thoát dần.
- Trong hệ sinh thái, năng lượng được
truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất
qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
(Còn vật chất được trao đổi qua chu trình
dinh dưỡng).
- Quan sát hình bên và trả lời các câu hỏi
lệnh sách giáo khoa trang 202.
II - Hiệu suất sinh thái
Chim di cư
Chim di cư
CÒ MỎ THÌA
Cây nong tằm
Cây rau mác
Trong nước
Trên cạn
Thực vật sa mạc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Duy Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)