Tóm tắt 12 cách dùng động từ.

Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt | Ngày 11/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Tóm tắt 12 cách dùng động từ. thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

TÓM TẮT ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (=V)
( Ghi nhớ




( Lưu ý : I , THEY , WE , YOU + V (INF)
SHE , HE , IT + V(S, ES)
I , THEY, WE, YOU mượn trợ động từ DO
SHE, HE, IT mượn trợ động từ DOES
Thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH, Y
(Trước Y phải là phụ âm thì đổi Y thành I + ES)
(Ý nghĩa- Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Từ nhận biết: :  Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (=V2)
( Ghi nhớ





*( CHÚ Ý NHỮNG VẤN ĐỀ SAU:
V-ing (Doing): (Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
Khi thêm -ing sau động từ, có những trường hợp đặc biệt sau:
a/ Nếu đông từ tận cùng bằng một chữ E: chúng ta bỏ chữ E đó đi rồi mới thêm -ing.
ex: Ride - Riding (lái - đang lái)
b/ Nếu động từ tận cùng có 2 chữ EE, ta thêm -ing bình thường, không bỏ E.
ex: See - Seeing. (nhìn - đang nhìn).
c/ Nếu động từ tận cùng là IE, chúng ta đổi IE thành Y rồi mới thêm -ing
ex: Die - Dying. (chết - đang chết).
d/ Nếu động từ 1 âm tiếtt ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm U-E-O-A-I (UỂ OẢI), ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:         
ex: Cut - cutting ; Stop - Stopping
Các trường hợp khác ta thêm -ing sau động từ bình thường.
(Ý nghĩa- Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
ex: I am reading. ( Tôi đang đọc)
Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời.
ex: She is working (cô ấy đang làm việc)
3. Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục. (thường có thêm usually, always... trong câu).
ex: I am usually thinking of you (tôi thường nghĩ về bạn).
a. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành.
ex: I am reading an English book now.
b. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai).
ex: I am going to call on Mr. John tom / I am meeting her at the cinema tonight.
( Những ĐT Không chia ở HTTD
- know - understand - keep - be - see - hear - hope
- wish - smell - seem - need - consider - expect - sound
- agree - notice - look - start - begin - finish - stop
- taste - enjoy - love/ like - want - prefer - fall - wonder
- have to - feel .....

(Từ nhận biết: Right now , at the moment , at present , now , shhh! , listen! , look! , this semester . At the time = at this time = at present (hiện nay)
- at the present - do you hear?
- keep silent ! = Be quiet! - pay attention to !
- don’t make noise: - today
- hurry up! - still
- don’t talk in class - where + be + s ? ...........

3. THÌ HIỆN TẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: 18,49KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)