Tóm lược kiến thức Tiếng Anh 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Trung |
Ngày 19/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tóm lược kiến thức Tiếng Anh 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN ANH VĂN LỚP 9-HỌC K Ỳ II
A. Lý thuyết
A. GRAMMAR:
I. Tenses:
1. The basic tenses
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ
1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
S + bare-V/V-s/V-es
S+do/does not+ bare-V
Do/Does+ S+ bare-V ?
- always, ofen, usually,frequently sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thối quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/ are+ V-ing
S +am/is/are+ not+V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Present
Perfect
(HTHT)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has +S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qk t.gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qk mà còn tiếp tục đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The Simple Past
( Qk đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
5. The Past Continuous (QKTD)
S + was/ were + V-ing
S +was/were+ not+V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
6. The S. future (TL đơn)
S + will/ shall + Vinf
S + will/shall + not +Vinf
Will/Shall + S +Vinf?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương laii.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.
II. Passive voice:
Ex:
Active: Mr. Smith taught English.
Passive: English was taught by Mr. Smith.
BẢNG TÓM TẮT CÁC THÌ Ở BỊ ĐỘNG
TENSE ( Thì )
ACTIVE ( Câu chủ động )
PASSIVE ( Câu bị động )
1. Simple present ( HTĐ)
S + Verb ( s / es )
S + am / is / are + V3 / V-ed
2. Present continuous ( HTTD )
S + am / is / are + V-ing
S + am /is /are + being + V3 /V-ed
3. Simple past (
A. Lý thuyết
A. GRAMMAR:
I. Tenses:
1. The basic tenses
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ
1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
S + bare-V/V-s/V-es
S+do/does not+ bare-V
Do/Does+ S+ bare-V ?
- always, ofen, usually,frequently sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thối quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/ are+ V-ing
S +am/is/are+ not+V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Present
Perfect
(HTHT)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has +S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qk t.gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qk mà còn tiếp tục đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The Simple Past
( Qk đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
5. The Past Continuous (QKTD)
S + was/ were + V-ing
S +was/were+ not+V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
6. The S. future (TL đơn)
S + will/ shall + Vinf
S + will/shall + not +Vinf
Will/Shall + S +Vinf?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương laii.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.
II. Passive voice:
Ex:
Active: Mr. Smith taught English.
Passive: English was taught by Mr. Smith.
BẢNG TÓM TẮT CÁC THÌ Ở BỊ ĐỘNG
TENSE ( Thì )
ACTIVE ( Câu chủ động )
PASSIVE ( Câu bị động )
1. Simple present ( HTĐ)
S + Verb ( s / es )
S + am / is / are + V3 / V-ed
2. Present continuous ( HTTD )
S + am / is / are + V-ing
S + am /is /are + being + V3 /V-ed
3. Simple past (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)