Toi tu soan day
Chia sẻ bởi Vũ Văn Cường |
Ngày 29/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: toi tu soan day thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
GVHD: Ts. Nguyễn Kim Anh SVTH : Đỗ Thị Liên
NỘI DUNG ĐỒ ÁN GỒM CÁC PHẦN
Phần I: Khái quát lý thuyết và công cụ cài đặt chương trình
Phần II: Phân tích và thiết kế bài toán
Phần III: Giao diện và kết quả chương trình
KHÁI QUÁT LÝ THUYẾT
* Các khái niệm cơ bản: Cơ sở dữ liệu, thực thể, thuộc tính...
* Khái niệm phụ thuộc và các dạng chuẩn cơ bản
* Khái niệm chỉ dẫn và khoá chỉ dẫn
* Mục tiêu và tính ưu việt của mô hình quan hệ
* Phương pháp phân tích MERISE
Mức quan niệm dữ liệu, mức tổ chức, mức vật lý
* Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access
CÔNG CỤ CÀI ĐẶT BÀI TOÁN
* Visual Basic 6.0 (VB)_ con đường nhanh nhất, đơn giản nhất để tạo ứng dụng cho MS Windows. Vậy VB là gì?
* VB 6.0 hỗ trợ một cách lập trình tương đối mới - OOP
* VB 6.0 hỗ trợ quản lý cơ sở dữ liệu và Internet, đặc biệt là quản lý cơ sở dữ liệu.
* VB 6.0 gắn liền với khái niệm lập trình trực quan.
* VB 6.0 có nhiều tính năng mới, công cụ ActiveX cho phép dùng những ứng dụng khác như MS Word, Excel.
* Ứng dụng khi tạo xong có thể tự do phân phối.
* Vậy chúng ta có thể làm gì với VB
CÔNG CỤ CÀI ĐẶT ( tiếp)
* Thiết kế cơ sở dữ liệu trong MSAccess bằng cách tao các bảng
* Dùng công cụ Relationship của MSAccess97 để tạo liên kết giữa các thực thể.
* Chương trình kết nối cơ sở dữ liệu với VB bằng điềukhiển
Data Environment
* ADO-ActiveX Data Objecct không thể thiếu trong ứng dụng cơ sở dữ liệu.
ADO gồm các đối tượng: Recordset, Connection, Command...
* Cấu trúc sau cho phép ta sử dụng 1 thành phần chương trình ActiveX với các ứng dụng của VB.
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU
* KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Họ tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh, Đthoại_ Fax, E_mail, CMND_PP, Maõ QT).
* PHÒNG ( Mã P, Loại P, Giá cơ bản ) TNGHI ( Mã TN, Tên TN )
* TTHBỊ ( Mã P, Mã TN, Số lượng ).
* DỊCH VỤ ( Mã DV, Tên DV ).
* CƠ QUAN (Mã CQ, Tên CQ, ĐCCQ, ĐT_Fax CQ, E_mail CQ ).
* CÔNG CHỨC ( Mã KH, Mã CQ, Chức vụ).
* NHÂN VIÊN ( Mã NV, Tên NV, Chức vụ NV ).
* ĐĂNG KÝ ( Số DK, Ngày DK, Mã KH, Ngày đến, Giờ đến, Ngày đi, Giờ đi, Mã P, SLNL, SLTE, Tiền đặt cọc ).
* HUỶĐK( Số DK, Mã KH, Ngày huỷ, Giờ huỷ ).
* NPHÒNG ( Số DK, Mã KH, Mã P, Ngày nhận, Giờ nhận ).
* TRẢ PHÒNG ( Số DK, Mã KH, Ngày trả, Giờ trả ).
* SDDV (Số, Số DK, Mã KH, Ngày sử dụng, Mã DV, Đơngiá DV, Tiền trả trước ).
* THANHTOAÙN(Mã PTT, Mã KH, Số DK, Ngày TT, Giờ TT, Số tiền, Mã P)
* QUOÁCTÒCH (Maõ QT, Teân QT)
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Họ Tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh, Đthoại_ Fax,E_mail, CMND_PP, Quốc tịch ).
Field Name Data Type Fiel Size Validation Rule
Mã KH (K) Text 8 Len()=8
Họ tên KH Text 40
Ngày sinh Date Short date
Giới tính Yes / No Yes Nam;Nữ
Địa chỉ Text 50
Đthoại_Fax Number 10
E_mail Text 30
Số CMND_PP Text 9
Maõ QT Text 3
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU (tiếp)
ĐĂNGKÝ (Số DK, ngày DK, Mã KH, ngày đến, giờ đến, ngày đi, giờ đi, Mã P, SLNL, SLTE, Tiền đặt cọc)
Field Name Data Type Field Size Validaion Rule
Số DK (K) Text 10 Len()=10
Ngày đăng ký Date Short date =Date()
Mã KH (K) Text 8 Lookup(KHÁCHHÀNG)
Ngày đến Date Short Date >=NgayDK
Giờ đến Time Short Time
Ngày đi Date Short Date >Ngày đến
Giờ đi Time Short Time
Mã P (K) Text 3 Lookup(PHÒNG)
SLNL Number 1
SLTE Number 1
Tiền đặt cọc Number 6
Analyse and Design
Analyse and Design
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU (tiếp)
SDDV (Số, Số DK, Mã KH, Ngày sử dụng, Mã DV, Mã NV, Đơn giá DV, Tiền trả trước).
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
Số (K) Text 10
Số DK (K) Text 10 Lookup(ĐĂNGKÝ)
Ngày sử dụng Date Short date
Mã DV (K) Text 2 Lookup(DỊCHVỤ)
Đơn giá DV Number 6
Tiền trả trước Number 6
Mã KH (K) Text 8 Lookup(KHÁCHHÀNG)
MÔ HÌNH THÔNG LƯỢNG
Analyse and Design
MÔ HÌNH QUAN NIỆM XỬ LÝ
* Khái niệm
* Biến cố
* Công việc haymột quy tắc quản lý
* Danh sách các tác vụ trong bài toán
1. Nh?n dang k - T.phịng 10. Ki?m tra tình tr?ng phịng
2. Ki?m tra phịng 11. Bn giao phịng
3. Ki?m tra thơng tin khch hng 12. Đ?i phịng
4. Nh?p thơng tin khch hng 13. S? d?ng d?ch v?
5. Nh?p thơng tin dang k -thu phịng 14. In hố don s? d?ng d?ch v?
6. Hu? dang k phịng 15. Thanh tốn hố don s? d?ng d?ch v?
7. Nh?n phịng d dang k 16. Tr? phịng
8. Ki?m tra thơng tin dang k phịng 17. Ki?m tra l?i tình tr?ng phịng
9. Nh?p thơng tin nh?n phịng 18. In hố don t?ng h?p
19. Thanh tốn hố don t?ng h?p
Analyse and Design
MÔ HÌNH TỔ CHỨC XỬ LÝ
* Bảng công việc:
STT TN CƠNG VI?C NOI TH?C HI?N PHUONG TH?C CHU K?
1 Nh?n D.k - T.phịng Phòng tiếp tân Thủ công L.ngay
2 Ki?m tra phịng Phòng T? d?ng L.ngay
3 Ki?m tra TT khch hng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
4 Nh?p TT khch hng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
5 Nh?p TT Dk-Tphịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
6 Hu? dang k Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
7 Nh?n phịng d Dk Phòng tiếp tân T? d?ng L.ngay
8 Ki?m tra TT Dk phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
9 Nh?p TT nh?n phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
10 Ki?m tra tình tr?ng phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
11 Bn giao phịng Phòng Th? cơng L.ngay
12 Đ?i phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
13 S? d?ng d?ch v? Phòng Thủ công L.ngay
14 In hĩa don SDDV Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
15 Thanh tốn hố don d?ch v? Khch hng Th? cơng L.ngay
16 Tr? phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
17 Ki?m tra l?i phịng Phòng Thủ công L.ngay
18 In hố don t?ng h?p Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
19 Thanh tốn hố don t?ng Khch hng Th? cơng L.ngay
Analyse and Design
MÔ HÌNH VẬT LÝ XỬ LÝ
* Có 2 cách tiếp cận để tổ chức các đơn vị xử lý:
1. Tiếp cận theo không gian 2. Tiếp cận theo từng chức năng
Analyse and Design
IPO chart: (Input - Proccessing - Output)
IPO Chart
Môđun: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Hệ thống: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Mục tiêu: Nhập dữ liệu cho table KHACHHANG
Input: Thông tin khách hàng
Output: Thông tin khách hàng ghi vào bảng KHACHHANG
Xử lý:
Nhập thông tin của khách hàng
Tìm thông tin của khách hàng trong bảng KHACHHANG
If không tìm thấy Then
Thêm thông tin khách hàng vào bảng KHACHHANG
Else
Cập nhật lại thông tin khách hàng đã có trong bảng KHACHHANG
End If
Analyse and Design
IPO Chart
Môđun: THÔNG TIN PHIẾU THANH TOÁN
Hệ thống: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Mục tiêu: Thanh toán tieàn (phoøng + dòch vuï) cho khách
Input: Thông tin về khách, về tiền phòng, về dịch vụ
Output: In ra phiếu thanh toán cho khách
Xử lý:
Nhập thông tin cần thiết về khách, dịch vụ, tiền phòng
Nhập số phòng cần thanh toán tiền
If Số phòng=Phòng đăng ký trả Then
Cho bảng thống kê các khoản tiền dịch vụ và tiền phòng
Số tiền khách thanh toán = Tổng số tiền các khoản dịch vụ trong
những ngày khách đã thuê + tiền phòng trong các ngày lại.
In ra phiếu thanh toán tiền cho khách
Else
Không in ra phiếu thanh toán
End If
IPO chart (tiếp)
Analyse and Design
SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT
Analyse and Design
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
Analyse and Design
GIAO DIỆN VÀ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH
FORM _ MAIN
GIAO DIỆN (tiếp)
FORM_KHACHHANG
GIAO DIỆN (tiếp)
FORM_DANGKY
KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH
Những vấn đề được giải quyết:
* Cập nhật thông tin khách hàng, phòng, dịch vụ, nhân viên
Đối với khách hàng:
- Đăng ký thuê phòng - Huỷ đăng ký
- Nhận phòng - Sử dụng dịch vụ
- Trả phòng - Thanh toán
- Cơ quan
* Báo biểu:
- Danh mục phòng
- Danh mục nhân viên
- Danh mục khách hàng
- Danh sách khách hàng đăng ký thuê phòng
- Danh mục dịch vụ
- Danh sách khách hàng nhận phòng
- Phiếu thanh toán
Những vấn đề được giải quyết (tiếp)
* Tra cứu:
- Thông tin khách hàng theo tiêu chí như : Họ tên, phòng, quốc tịch.
- Hoá đơn tiền phòng
- Hoá đơn tiền dịch vụ
- Hoá đơn thanh toán
* Những vấn đề cần bổ sung
- Thống kê khách đăng ký thuê phòng theo khoảng thời gian nhất định
- Tính doanh thu cho khách sạn theo quý hoặc tháng
- ...
HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI
* Mở rộng bài toán để áp dụng cho nhiều khách sạn riêng biệt
* Hệ thống cung cấp thông tin về phòng, giá cả ...,để khách hàng có thể đặt phòng qua mạng.
* Hoàn thiện những vướng mắc hiện tại chưa giải quyết được
GVHD: Ts. Nguyễn Kim Anh SVTH : Đỗ Thị Liên
NỘI DUNG ĐỒ ÁN GỒM CÁC PHẦN
Phần I: Khái quát lý thuyết và công cụ cài đặt chương trình
Phần II: Phân tích và thiết kế bài toán
Phần III: Giao diện và kết quả chương trình
KHÁI QUÁT LÝ THUYẾT
* Các khái niệm cơ bản: Cơ sở dữ liệu, thực thể, thuộc tính...
* Khái niệm phụ thuộc và các dạng chuẩn cơ bản
* Khái niệm chỉ dẫn và khoá chỉ dẫn
* Mục tiêu và tính ưu việt của mô hình quan hệ
* Phương pháp phân tích MERISE
Mức quan niệm dữ liệu, mức tổ chức, mức vật lý
* Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access
CÔNG CỤ CÀI ĐẶT BÀI TOÁN
* Visual Basic 6.0 (VB)_ con đường nhanh nhất, đơn giản nhất để tạo ứng dụng cho MS Windows. Vậy VB là gì?
* VB 6.0 hỗ trợ một cách lập trình tương đối mới - OOP
* VB 6.0 hỗ trợ quản lý cơ sở dữ liệu và Internet, đặc biệt là quản lý cơ sở dữ liệu.
* VB 6.0 gắn liền với khái niệm lập trình trực quan.
* VB 6.0 có nhiều tính năng mới, công cụ ActiveX cho phép dùng những ứng dụng khác như MS Word, Excel.
* Ứng dụng khi tạo xong có thể tự do phân phối.
* Vậy chúng ta có thể làm gì với VB
CÔNG CỤ CÀI ĐẶT ( tiếp)
* Thiết kế cơ sở dữ liệu trong MSAccess bằng cách tao các bảng
* Dùng công cụ Relationship của MSAccess97 để tạo liên kết giữa các thực thể.
* Chương trình kết nối cơ sở dữ liệu với VB bằng điềukhiển
Data Environment
* ADO-ActiveX Data Objecct không thể thiếu trong ứng dụng cơ sở dữ liệu.
ADO gồm các đối tượng: Recordset, Connection, Command...
* Cấu trúc sau cho phép ta sử dụng 1 thành phần chương trình ActiveX với các ứng dụng của VB.
MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU
* KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Họ tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh, Đthoại_ Fax, E_mail, CMND_PP, Maõ QT).
* PHÒNG ( Mã P, Loại P, Giá cơ bản ) TNGHI ( Mã TN, Tên TN )
* TTHBỊ ( Mã P, Mã TN, Số lượng ).
* DỊCH VỤ ( Mã DV, Tên DV ).
* CƠ QUAN (Mã CQ, Tên CQ, ĐCCQ, ĐT_Fax CQ, E_mail CQ ).
* CÔNG CHỨC ( Mã KH, Mã CQ, Chức vụ).
* NHÂN VIÊN ( Mã NV, Tên NV, Chức vụ NV ).
* ĐĂNG KÝ ( Số DK, Ngày DK, Mã KH, Ngày đến, Giờ đến, Ngày đi, Giờ đi, Mã P, SLNL, SLTE, Tiền đặt cọc ).
* HUỶĐK( Số DK, Mã KH, Ngày huỷ, Giờ huỷ ).
* NPHÒNG ( Số DK, Mã KH, Mã P, Ngày nhận, Giờ nhận ).
* TRẢ PHÒNG ( Số DK, Mã KH, Ngày trả, Giờ trả ).
* SDDV (Số, Số DK, Mã KH, Ngày sử dụng, Mã DV, Đơngiá DV, Tiền trả trước ).
* THANHTOAÙN(Mã PTT, Mã KH, Số DK, Ngày TT, Giờ TT, Số tiền, Mã P)
* QUOÁCTÒCH (Maõ QT, Teân QT)
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Họ Tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh, Đthoại_ Fax,E_mail, CMND_PP, Quốc tịch ).
Field Name Data Type Fiel Size Validation Rule
Mã KH (K) Text 8 Len()=8
Họ tên KH Text 40
Ngày sinh Date Short date
Giới tính Yes / No Yes Nam;Nữ
Địa chỉ Text 50
Đthoại_Fax Number 10
E_mail Text 30
Số CMND_PP Text 9
Maõ QT Text 3
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU (tiếp)
ĐĂNGKÝ (Số DK, ngày DK, Mã KH, ngày đến, giờ đến, ngày đi, giờ đi, Mã P, SLNL, SLTE, Tiền đặt cọc)
Field Name Data Type Field Size Validaion Rule
Số DK (K) Text 10 Len()=10
Ngày đăng ký Date Short date =Date()
Mã KH (K) Text 8 Lookup(KHÁCHHÀNG)
Ngày đến Date Short Date >=NgayDK
Giờ đến Time Short Time
Ngày đi Date Short Date >Ngày đến
Giờ đi Time Short Time
Mã P (K) Text 3 Lookup(PHÒNG)
SLNL Number 1
SLTE Number 1
Tiền đặt cọc Number 6
Analyse and Design
Analyse and Design
MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU (tiếp)
SDDV (Số, Số DK, Mã KH, Ngày sử dụng, Mã DV, Mã NV, Đơn giá DV, Tiền trả trước).
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
Số (K) Text 10
Số DK (K) Text 10 Lookup(ĐĂNGKÝ)
Ngày sử dụng Date Short date
Mã DV (K) Text 2 Lookup(DỊCHVỤ)
Đơn giá DV Number 6
Tiền trả trước Number 6
Mã KH (K) Text 8 Lookup(KHÁCHHÀNG)
MÔ HÌNH THÔNG LƯỢNG
Analyse and Design
MÔ HÌNH QUAN NIỆM XỬ LÝ
* Khái niệm
* Biến cố
* Công việc haymột quy tắc quản lý
* Danh sách các tác vụ trong bài toán
1. Nh?n dang k - T.phịng 10. Ki?m tra tình tr?ng phịng
2. Ki?m tra phịng 11. Bn giao phịng
3. Ki?m tra thơng tin khch hng 12. Đ?i phịng
4. Nh?p thơng tin khch hng 13. S? d?ng d?ch v?
5. Nh?p thơng tin dang k -thu phịng 14. In hố don s? d?ng d?ch v?
6. Hu? dang k phịng 15. Thanh tốn hố don s? d?ng d?ch v?
7. Nh?n phịng d dang k 16. Tr? phịng
8. Ki?m tra thơng tin dang k phịng 17. Ki?m tra l?i tình tr?ng phịng
9. Nh?p thơng tin nh?n phịng 18. In hố don t?ng h?p
19. Thanh tốn hố don t?ng h?p
Analyse and Design
MÔ HÌNH TỔ CHỨC XỬ LÝ
* Bảng công việc:
STT TN CƠNG VI?C NOI TH?C HI?N PHUONG TH?C CHU K?
1 Nh?n D.k - T.phịng Phòng tiếp tân Thủ công L.ngay
2 Ki?m tra phịng Phòng T? d?ng L.ngay
3 Ki?m tra TT khch hng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
4 Nh?p TT khch hng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
5 Nh?p TT Dk-Tphịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
6 Hu? dang k Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
7 Nh?n phịng d Dk Phòng tiếp tân T? d?ng L.ngay
8 Ki?m tra TT Dk phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
9 Nh?p TT nh?n phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
10 Ki?m tra tình tr?ng phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
11 Bn giao phịng Phòng Th? cơng L.ngay
12 Đ?i phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
13 S? d?ng d?ch v? Phòng Thủ công L.ngay
14 In hĩa don SDDV Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
15 Thanh tốn hố don d?ch v? Khch hng Th? cơng L.ngay
16 Tr? phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
17 Ki?m tra l?i phịng Phòng Thủ công L.ngay
18 In hố don t?ng h?p Phòng tiếp tân Tự động L.ngay
19 Thanh tốn hố don t?ng Khch hng Th? cơng L.ngay
Analyse and Design
MÔ HÌNH VẬT LÝ XỬ LÝ
* Có 2 cách tiếp cận để tổ chức các đơn vị xử lý:
1. Tiếp cận theo không gian 2. Tiếp cận theo từng chức năng
Analyse and Design
IPO chart: (Input - Proccessing - Output)
IPO Chart
Môđun: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Hệ thống: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Mục tiêu: Nhập dữ liệu cho table KHACHHANG
Input: Thông tin khách hàng
Output: Thông tin khách hàng ghi vào bảng KHACHHANG
Xử lý:
Nhập thông tin của khách hàng
Tìm thông tin của khách hàng trong bảng KHACHHANG
If không tìm thấy Then
Thêm thông tin khách hàng vào bảng KHACHHANG
Else
Cập nhật lại thông tin khách hàng đã có trong bảng KHACHHANG
End If
Analyse and Design
IPO Chart
Môđun: THÔNG TIN PHIẾU THANH TOÁN
Hệ thống: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Mục tiêu: Thanh toán tieàn (phoøng + dòch vuï) cho khách
Input: Thông tin về khách, về tiền phòng, về dịch vụ
Output: In ra phiếu thanh toán cho khách
Xử lý:
Nhập thông tin cần thiết về khách, dịch vụ, tiền phòng
Nhập số phòng cần thanh toán tiền
If Số phòng=Phòng đăng ký trả Then
Cho bảng thống kê các khoản tiền dịch vụ và tiền phòng
Số tiền khách thanh toán = Tổng số tiền các khoản dịch vụ trong
những ngày khách đã thuê + tiền phòng trong các ngày lại.
In ra phiếu thanh toán tiền cho khách
Else
Không in ra phiếu thanh toán
End If
IPO chart (tiếp)
Analyse and Design
SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT
Analyse and Design
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
Analyse and Design
GIAO DIỆN VÀ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH
FORM _ MAIN
GIAO DIỆN (tiếp)
FORM_KHACHHANG
GIAO DIỆN (tiếp)
FORM_DANGKY
KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH
Những vấn đề được giải quyết:
* Cập nhật thông tin khách hàng, phòng, dịch vụ, nhân viên
Đối với khách hàng:
- Đăng ký thuê phòng - Huỷ đăng ký
- Nhận phòng - Sử dụng dịch vụ
- Trả phòng - Thanh toán
- Cơ quan
* Báo biểu:
- Danh mục phòng
- Danh mục nhân viên
- Danh mục khách hàng
- Danh sách khách hàng đăng ký thuê phòng
- Danh mục dịch vụ
- Danh sách khách hàng nhận phòng
- Phiếu thanh toán
Những vấn đề được giải quyết (tiếp)
* Tra cứu:
- Thông tin khách hàng theo tiêu chí như : Họ tên, phòng, quốc tịch.
- Hoá đơn tiền phòng
- Hoá đơn tiền dịch vụ
- Hoá đơn thanh toán
* Những vấn đề cần bổ sung
- Thống kê khách đăng ký thuê phòng theo khoảng thời gian nhất định
- Tính doanh thu cho khách sạn theo quý hoặc tháng
- ...
HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI
* Mở rộng bài toán để áp dụng cho nhiều khách sạn riêng biệt
* Hệ thống cung cấp thông tin về phòng, giá cả ...,để khách hàng có thể đặt phòng qua mạng.
* Hoàn thiện những vướng mắc hiện tại chưa giải quyết được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)