Toan9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Do |
Ngày 05/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: toan9 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 8/2011
Ngày giảng8/2011
Tiết 1 Bậc hai - Căn bậc ba
§1. Căn Bậc hai
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
-HS nắm được định nghĩa căn bậc hai của số không âm, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
-HS biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số
2-Kỹ năng:
- Hs tìm được căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số.
- HS có kỹ năng vận dụng để giải bài tập
3-Thái độ :
- Hs có hứng thú say mê môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, xem qua bài học.
III-Phương pháp
Phát vấn, gợi mở phát huy vai trò chủ động, tích cực của học sinh
III. Tiến trình bài học
1- định tổ chức. GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động1: Giới thiệu chương trình (.......phút)
GV giới thiện chương trình đại số 9 gồm 4 chương
GV giới thiệu chương 1
HS chú ý lắng nghe
Hoạt động 2: 1, Căn bậc hai số học (.......phút)
? Hãy nêu đn căn bậc hai đã học ở lớp 7?
? Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Yc hs làm
- Gv :Những giá trị 3; 0,5; là căn bậc hai số học của 9; 0,25; 2
? Căn bậc hai số học là gì?
- Gv cho hs làm vd1.
- Gv đưa chú ý và cách viết hai chiều để khắc sâu cho hs
- Yc hs thực hiện ?2
Gv: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm là phép toán khai phương.
? Phép toán khai phương là ngược với phép toán nào?
- Để khai phương một số ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
- Yc hs thực hiện ?3
- Yc hs đứng tại chỗ trả lời
Căn bậc hai của 9 là 3
Căn bậc hai của là
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5
Căn bậc hai của 2 là
1. Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai của một số dương a là một số x sao cho x2=a
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là và
-Số 0 có đúng một căn bậc hai là số 0
?1 (sgk)
*. Định nghĩa. Sgk.4
*. Vd 1:
Căn bậc hai số học của 25 là
Căn bậc hai số học của 3 là
*. Chú ý:
?2
?3 Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8
Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và - 1,1
Hoạt động 3: 2,So sánh các căn bậc hai số học (.......phút)
? Với a, b 0; nếu a < b thì và có qhệ ntn?
Gv: ta có thể cm điều ngược lại: Với a, b 0; nếu thì a < b, từ đ
Ngày giảng8/2011
Tiết 1 Bậc hai - Căn bậc ba
§1. Căn Bậc hai
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
-HS nắm được định nghĩa căn bậc hai của số không âm, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
-HS biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số
2-Kỹ năng:
- Hs tìm được căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số.
- HS có kỹ năng vận dụng để giải bài tập
3-Thái độ :
- Hs có hứng thú say mê môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, xem qua bài học.
III-Phương pháp
Phát vấn, gợi mở phát huy vai trò chủ động, tích cực của học sinh
III. Tiến trình bài học
1- định tổ chức. GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động1: Giới thiệu chương trình (.......phút)
GV giới thiện chương trình đại số 9 gồm 4 chương
GV giới thiệu chương 1
HS chú ý lắng nghe
Hoạt động 2: 1, Căn bậc hai số học (.......phút)
? Hãy nêu đn căn bậc hai đã học ở lớp 7?
? Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Yc hs làm
- Gv :Những giá trị 3; 0,5; là căn bậc hai số học của 9; 0,25; 2
? Căn bậc hai số học là gì?
- Gv cho hs làm vd1.
- Gv đưa chú ý và cách viết hai chiều để khắc sâu cho hs
- Yc hs thực hiện ?2
Gv: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm là phép toán khai phương.
? Phép toán khai phương là ngược với phép toán nào?
- Để khai phương một số ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
- Yc hs thực hiện ?3
- Yc hs đứng tại chỗ trả lời
Căn bậc hai của 9 là 3
Căn bậc hai của là
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5
Căn bậc hai của 2 là
1. Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai của một số dương a là một số x sao cho x2=a
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là và
-Số 0 có đúng một căn bậc hai là số 0
?1 (sgk)
*. Định nghĩa. Sgk.4
*. Vd 1:
Căn bậc hai số học của 25 là
Căn bậc hai số học của 3 là
*. Chú ý:
?2
?3 Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8
Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và - 1,1
Hoạt động 3: 2,So sánh các căn bậc hai số học (.......phút)
? Với a, b 0; nếu a < b thì và có qhệ ntn?
Gv: ta có thể cm điều ngược lại: Với a, b 0; nếu thì a < b, từ đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Do
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)