TOÁN VIOLIMPIC VÒNG 14 LỚP 5 MỚI
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Giang |
Ngày 09/10/2018 |
146
Chia sẻ tài liệu: TOÁN VIOLIMPIC VÒNG 14 LỚP 5 MỚI thuộc Tin học
Nội dung tài liệu:
Bài 1; Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1
Câu 2:
3891
Câu 3:
64
Câu 4:
4
Câu 5:
34,54
Câu 6
250; 110
Câu 7
Câu 8:
270,4
Câu 9
5000
Câu 10
26
Câu 11
446 1561
Câu 12
Câu 13
24
Câu 14
35
Câu 15
240
Câu 16
225000
Câu 17
499,5
Câu 18
11999
Câu 18
27,3
Câu 19
36
Câu 20
4
Câu 21
32
Câu 22
40
Câu 23:
20
Câu 24
492
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 1: Mẹ mua thịt và cá hết 88 000đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua thịt. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? Trả lời. Mẹ mua cá hết nghìn đồng.
Câu 2: Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. Trả lời: Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là .
Câu 3: Tổng của ba số là 2010. Số thứ nhất lớn hơn tổng hai số kia là 10. Nếu bớt số thứ hai đi 100 đơn vị thì được số thứ 3. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là
Câu 4: Nếu gấp cạnh của một hình lập phương lên 4 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó tăng lên lần.
Câu 5: Hiệu của hai số là 150. Biết số bé bằng 25% tổng hai số. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
Câu 6: Một trường học có 1370 học sinh nam và nữ, biết số học sinh nam bằng 150% số học sinh nữ. Hỏi trường học đó có bao nhiêu học sinh nam? Trả lời: Trường đó có số học sinh nam là bạn.
Câu 7: Hiệu của hai số là 96, biết 50% số thứ nhất thì bằng 2 lần số thứ hai. Tìm số thứ hai. Trả lời: Số thứ hai là
Câu 8: Cho một hình vuông và một hình chữ nhật. Biết cạnh hình vuông bằng chiều dài của hình chữ nhật, chu vi hình vuông hơn chu vi hình chữ nhật là 32m, diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 384. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là
Câu 9: Hai số có hiệu bằng 186,3. Biết 40% số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là
Câu 10: Cho 2 số có tổng bằng 202,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2,5 và số thứ 2 nhân với 2 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Câu 11: Một hình thang có diện tích là 17,5 , chiều cao là 35cm. Biết đáy lớn gấp rưỡi đáy bé. Tính độ dài đáy bé. Trả lời: Độ dài đáy bé là cm.
Câu 12: Tính: (23,46 x 84,5 – 11,73 x 169) x 20,14 + 2015 =
Câu 13: Một vườn rau hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi cái ao hình vuông có cạnh là 8m. Tính diện tích vườn rau, biết chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4m. Trả lời: Diện tích vườn rau là .
Câu 14: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 720. Trả lời: Số tự nhiên đó là
Câu 15: Tuổi trung bình của người đội trưởng và 10 cầu thủ trong một đội bóng là 22 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Tính tuổi của đội trưởng. Trả lời: Tuổi của đội trưởng là tuổi.
Câu 16: Năm nay con 4 tuổi và kém cha 30 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì 2 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con? Trả lời: Số năm sau để 2 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con là năm.
Câu 17:
Một cái hộp hình lập phương có diện tích xung quanh là 256 . Tính diện tích toàn phần của cái hộp đó. Trả lời: Diện tích toàn phần của cái hộp đó là
Câu 18: Tìm
Câu 1
Câu 2:
3891
Câu 3:
64
Câu 4:
4
Câu 5:
34,54
Câu 6
250; 110
Câu 7
Câu 8:
270,4
Câu 9
5000
Câu 10
26
Câu 11
446 1561
Câu 12
Câu 13
24
Câu 14
35
Câu 15
240
Câu 16
225000
Câu 17
499,5
Câu 18
11999
Câu 18
27,3
Câu 19
36
Câu 20
4
Câu 21
32
Câu 22
40
Câu 23:
20
Câu 24
492
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 1: Mẹ mua thịt và cá hết 88 000đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua thịt. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? Trả lời. Mẹ mua cá hết nghìn đồng.
Câu 2: Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. Trả lời: Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là .
Câu 3: Tổng của ba số là 2010. Số thứ nhất lớn hơn tổng hai số kia là 10. Nếu bớt số thứ hai đi 100 đơn vị thì được số thứ 3. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là
Câu 4: Nếu gấp cạnh của một hình lập phương lên 4 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó tăng lên lần.
Câu 5: Hiệu của hai số là 150. Biết số bé bằng 25% tổng hai số. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
Câu 6: Một trường học có 1370 học sinh nam và nữ, biết số học sinh nam bằng 150% số học sinh nữ. Hỏi trường học đó có bao nhiêu học sinh nam? Trả lời: Trường đó có số học sinh nam là bạn.
Câu 7: Hiệu của hai số là 96, biết 50% số thứ nhất thì bằng 2 lần số thứ hai. Tìm số thứ hai. Trả lời: Số thứ hai là
Câu 8: Cho một hình vuông và một hình chữ nhật. Biết cạnh hình vuông bằng chiều dài của hình chữ nhật, chu vi hình vuông hơn chu vi hình chữ nhật là 32m, diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 384. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là
Câu 9: Hai số có hiệu bằng 186,3. Biết 40% số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là
Câu 10: Cho 2 số có tổng bằng 202,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2,5 và số thứ 2 nhân với 2 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Câu 11: Một hình thang có diện tích là 17,5 , chiều cao là 35cm. Biết đáy lớn gấp rưỡi đáy bé. Tính độ dài đáy bé. Trả lời: Độ dài đáy bé là cm.
Câu 12: Tính: (23,46 x 84,5 – 11,73 x 169) x 20,14 + 2015 =
Câu 13: Một vườn rau hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi cái ao hình vuông có cạnh là 8m. Tính diện tích vườn rau, biết chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4m. Trả lời: Diện tích vườn rau là .
Câu 14: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 720. Trả lời: Số tự nhiên đó là
Câu 15: Tuổi trung bình của người đội trưởng và 10 cầu thủ trong một đội bóng là 22 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Tính tuổi của đội trưởng. Trả lời: Tuổi của đội trưởng là tuổi.
Câu 16: Năm nay con 4 tuổi và kém cha 30 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì 2 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con? Trả lời: Số năm sau để 2 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con là năm.
Câu 17:
Một cái hộp hình lập phương có diện tích xung quanh là 256 . Tính diện tích toàn phần của cái hộp đó. Trả lời: Diện tích toàn phần của cái hộp đó là
Câu 18: Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Giang
Dung lượng: 956,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)