TOÁN VIOLIMPIC LỚP 3 VÒNG 12 MỚI
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Giang |
Ngày 09/10/2018 |
219
Chia sẻ tài liệu: TOÁN VIOLIMPIC LỚP 3 VÒNG 12 MỚI thuộc Tin học
Nội dung tài liệu:
Bài 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số lớn nhất có 4 chữ số là
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 3789 ; 3879 ; 3978 ; 3798 ; 3987 ; 3897 là
Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số: 2536 ; 2563 ; 2356 ; 2365 ; 2635 ; 2653 ; là
Câu 4: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là
Câu 5: Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 8 là
Câu 6: Đoạn thẳng AB dài 1dm6cm. E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Như vậy đoạn thẳng AE có độ dài là cm
Câu 7: Đoạn thẳng AB dài 1dm6cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, I là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AI. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AI là cm
Câu 8: Tính tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số đều chẵn và khác nhau. Trả lời: Tổng của 2 số đó bằng
Câu 9: Số gồm 5 nghìn 4 trăm và 1 đơn vị viết là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10: 3m 299 cm
Câu 11: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là
Câu 12: Số gồm hai nghìn, ba trăm, sáu chục viết là
Câu 13: Số tròn chục nhỏ nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 14 là
Câu 14: Cho: 835 < 3142 – B < 837. Giá trị của số B là
Câu 15: Cho: 2014 < M – 2548 < 2016. Giá trị của số M là
Câu 16: Một đội công nhân ngày thứ nhất sửa được 1358m đường, ngày thứ hai sửa được 1567m đường, ngày thứ ba sửa được 2075m. Hỏi cả ba ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường? Trả lời: Cả ba ngày đội công nhân sửa đượckm
Câu 17: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là
Câu 18: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là
Câu 19: Số gồm ba nghìn, năm trăm viết là
Câu 20: Cho < . Giá trị của chữ số a là
Câu 21: Cho đoạn thẳng CD. E là trung điểm của đoạn thẳng CD, F là trung điểm của đoạn thẳng CE. Biết độ dài đoạn FE là 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm
Câu 22: Biết M là trung điểm của đoạn thẳng CD và đoạn thẳng CM dài 1dm4cm. Như vậy đoạn thẳng CD có độ dài là cm
Câu 23: Cho: > . Giá trị của chữ số a là
Bài 2:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11:
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Bài 3:
Tính:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số lớn nhất có 4 chữ số là
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 3789 ; 3879 ; 3978 ; 3798 ; 3987 ; 3897 là
Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số: 2536 ; 2563 ; 2356 ; 2365 ; 2635 ; 2653 ; là
Câu 4: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là
Câu 5: Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 8 là
Câu 6: Đoạn thẳng AB dài 1dm6cm. E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Như vậy đoạn thẳng AE có độ dài là cm
Câu 7: Đoạn thẳng AB dài 1dm6cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, I là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AI. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AI là cm
Câu 8: Tính tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số đều chẵn và khác nhau. Trả lời: Tổng của 2 số đó bằng
Câu 9: Số gồm 5 nghìn 4 trăm và 1 đơn vị viết là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10: 3m 299 cm
Câu 11: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là
Câu 12: Số gồm hai nghìn, ba trăm, sáu chục viết là
Câu 13: Số tròn chục nhỏ nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 14 là
Câu 14: Cho: 835 < 3142 – B < 837. Giá trị của số B là
Câu 15: Cho: 2014 < M – 2548 < 2016. Giá trị của số M là
Câu 16: Một đội công nhân ngày thứ nhất sửa được 1358m đường, ngày thứ hai sửa được 1567m đường, ngày thứ ba sửa được 2075m. Hỏi cả ba ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường? Trả lời: Cả ba ngày đội công nhân sửa đượckm
Câu 17: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là
Câu 18: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là
Câu 19: Số gồm ba nghìn, năm trăm viết là
Câu 20: Cho < . Giá trị của chữ số a là
Câu 21: Cho đoạn thẳng CD. E là trung điểm của đoạn thẳng CD, F là trung điểm của đoạn thẳng CE. Biết độ dài đoạn FE là 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm
Câu 22: Biết M là trung điểm của đoạn thẳng CD và đoạn thẳng CM dài 1dm4cm. Như vậy đoạn thẳng CD có độ dài là cm
Câu 23: Cho: > . Giá trị của chữ số a là
Bài 2:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11:
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Bài 3:
Tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Giang
Dung lượng: 471,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)