Toan - TV
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hưng |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Toan - TV thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 1
Năm học: 2011-2012
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề )
Họ và tên:............................................................................................................Lớp: 1...........
Trường tiểu học Thái Học
Ngày kiểm tra: 04 / 01 / 2012
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước phép tính đúng.
a)
A. 4 + 3 = 8
B. 6 + 4 = 9
C. 1 + 9 = 10
b)
A. 10 - 8 + 1 = 3
B. 8 - 1 + 3 = 10
C. 4 - 2 + 6 = 9
c)
A. 6 - 5 < 5 -3
B. 6 + 3 > 3 + 6
C. 9 = 5 + 4
Bài 2: Số cần điền vào ô trống là số nào? 8 - = 2
A. 6
B. 5
C. 10
Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2; 5; 3 ; 7 ; 10
B. 10; 7; 5; 3; 2
C. 10; 5; 7; 2; 3
Bài 4: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
II. Phần tự luận
Bài 1: Tính.
2
6
8
9
10
+
+
-
-
-
3
4
5
4
7
.........
.............
.............
............
..............
Bài 2: Tính
4 + 5 = ..................
4 + 3 + 2 = ...............
10 - 6 = .................
10 - 0 - 5 = ...............
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a) 0; 1; 2; .........; .........; ........; 6; ........; 8; .........; 10
b) 10; ........; .........; 7; .........; 5; ........; 3; .......; ..........; 0
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
10 5 + 5
6 + 3 10
3 + 4 6
10 + 0 9 + 1
Bài 5: Số ?
3 + = 7
8 - = 5
+ 4 = 9
Bài 6: Viết phép tính thích hợp với tóm tắt sau:
Hùng có : 6 nhãn vở
Cho bạn: 2 nhãn vở
Còn :.......nhãn vở
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào ô trống
6 2 1 = 5
Giáo viên coi
Giáo viên chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm).
Bài 1: 1,5 điểm
Bài 2, 3, 4 mỗi bài 0,5 điểm
II/ Phần tự luận.
Mỗi bài 1 điểm
Lưu ý: Toàn bài nếu học sinh trình bày bẩn trừ 1 điểm
MÔN: TOÁN LỚP 1
Năm học: 2011-2012
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề )
Họ và tên:............................................................................................................Lớp: 1...........
Trường tiểu học Thái Học
Ngày kiểm tra: 04 / 01 / 2012
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước phép tính đúng.
a)
A. 4 + 3 = 8
B. 6 + 4 = 9
C. 1 + 9 = 10
b)
A. 10 - 8 + 1 = 3
B. 8 - 1 + 3 = 10
C. 4 - 2 + 6 = 9
c)
A. 6 - 5 < 5 -3
B. 6 + 3 > 3 + 6
C. 9 = 5 + 4
Bài 2: Số cần điền vào ô trống là số nào? 8 - = 2
A. 6
B. 5
C. 10
Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2; 5; 3 ; 7 ; 10
B. 10; 7; 5; 3; 2
C. 10; 5; 7; 2; 3
Bài 4: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
II. Phần tự luận
Bài 1: Tính.
2
6
8
9
10
+
+
-
-
-
3
4
5
4
7
.........
.............
.............
............
..............
Bài 2: Tính
4 + 5 = ..................
4 + 3 + 2 = ...............
10 - 6 = .................
10 - 0 - 5 = ...............
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a) 0; 1; 2; .........; .........; ........; 6; ........; 8; .........; 10
b) 10; ........; .........; 7; .........; 5; ........; 3; .......; ..........; 0
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
10 5 + 5
6 + 3 10
3 + 4 6
10 + 0 9 + 1
Bài 5: Số ?
3 + = 7
8 - = 5
+ 4 = 9
Bài 6: Viết phép tính thích hợp với tóm tắt sau:
Hùng có : 6 nhãn vở
Cho bạn: 2 nhãn vở
Còn :.......nhãn vở
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào ô trống
6 2 1 = 5
Giáo viên coi
Giáo viên chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm).
Bài 1: 1,5 điểm
Bài 2, 3, 4 mỗi bài 0,5 điểm
II/ Phần tự luận.
Mỗi bài 1 điểm
Lưu ý: Toàn bài nếu học sinh trình bày bẩn trừ 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hưng
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)