Toan TN tieu hoc
Chia sẻ bởi Đàm Thị Thanh Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: toan TN tieu hoc thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Toán
Đề 1
Cho số 52,673.
Ghi lại cách đọc số trên.
Chữ số chỉ hàng phần trăm là chữ số nào?
Nếu dịch dấu phẩy của số trên sang bên phải một hàng thì chữ số chỉ hàng phần trăm là chữ số nào?
Đặt tính rồi tính.
a. 364,12 + 865,48 b. 8,5 x 847,9
c. 47,35 – 18,27 d. 95985 : 405
3. Một hình chữ nhật có diện tích là 72 cm
a. Tìm chiều dài của hình nhật , biết chiều rộng là 7,2 cm2
b. Tìm một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Hãy tính cạnh của hình vuông.
4. Một đội công nhân sửa xong một đoạn đường trong 3 ngày. Trung bình mỗi ngày sửa được 28 m . Ngày thứ nhất sửa được 25,5 m . Ngày thứ hai nhiều hơn ngày thứ nhất 3,5m. Hỏi:
a. Trong hai ngày đầu đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
b. Ngày thứ ba đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường.
Đề 2
Viết các phân số có mẫu số là 3; 4;5 để được các phân số ;
Bằng đơn vị.
Nhỏ hơn đơn vị.
Đặt tính theo cột dọc rồi tính kết quả.
3 giờ 45 phút + 2 giờ 52 phút c. 7,3 x 5,204
b. 5 giờ 20 phút - 2 giờ 30 phút d. 9 : 625
3. Tìm y biết:
2,5 x y = 12,5 - 2,5
4. Một cửa hàng gạo có 7250 kg gạo. Trong một ngày cửa hàng bán được số gạo đó. Tính xem ngày hôm đó cửa hàng thu về bao nhiêu tiền , biết rằng giá một kg gạo là 2850 đồng.
5. Đáy và đường cao của một tam giác dài tất cả là 14,6 m . Đáy hơn đường cao 2,6m.
a. Tính diện tích tam giác đó.
b. Nếu đường cao tam giác không đổi , để diện tích tam giác là 36m thì đáy của tam giác phải là bao nhiêu?
Đề 3.
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 40; 25,3; 1, 5879; 21,9 ; 33,999
43675 + 50325 35 – 14,237
tính rồi rút gọn
a.
3. Tính giá trị biểu thức : 61,3 x a với a = 0,5
4. Một hình vuông và một hình tam giác có diện tích bằng nhau. Chu vi hình vuông là 120 cm. Cạnh đáy hình tam giác là 0,6cm.
a. Tính diện tích hình vuông.
b Tính diện tích hình tam giác.
5. Khối lớp 5 có 150 học sinh. Học kì I vừa qua số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm số hs cả khối . Số hs xếp loại khá nhiều hơn số học sinh loại giỏi là 75 em . Còn lại là số hs xếp loại TB ( không có hs xếp loại yếu )
a. Tính số hs xếp loại trung bình.
b. Trong số hs đạt loại giỏi , số hs nam bằng số hs nữ . Hỏi Số hs đạt loại học lực giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với số hs cả khối.
Đề 4.
a. Viết số gồm 3 triệu, 7 vạn và 5 trăm
b. Ghi lại cách đọc số vừa viết được.
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
a. 258,27 + 429,56 c) 24,36 x 3,4
b) 695,84 - 356,07 d. 537,6 : 48
Bài 3. Tìm x
Đề 1
Cho số 52,673.
Ghi lại cách đọc số trên.
Chữ số chỉ hàng phần trăm là chữ số nào?
Nếu dịch dấu phẩy của số trên sang bên phải một hàng thì chữ số chỉ hàng phần trăm là chữ số nào?
Đặt tính rồi tính.
a. 364,12 + 865,48 b. 8,5 x 847,9
c. 47,35 – 18,27 d. 95985 : 405
3. Một hình chữ nhật có diện tích là 72 cm
a. Tìm chiều dài của hình nhật , biết chiều rộng là 7,2 cm2
b. Tìm một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Hãy tính cạnh của hình vuông.
4. Một đội công nhân sửa xong một đoạn đường trong 3 ngày. Trung bình mỗi ngày sửa được 28 m . Ngày thứ nhất sửa được 25,5 m . Ngày thứ hai nhiều hơn ngày thứ nhất 3,5m. Hỏi:
a. Trong hai ngày đầu đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
b. Ngày thứ ba đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường.
Đề 2
Viết các phân số có mẫu số là 3; 4;5 để được các phân số ;
Bằng đơn vị.
Nhỏ hơn đơn vị.
Đặt tính theo cột dọc rồi tính kết quả.
3 giờ 45 phút + 2 giờ 52 phút c. 7,3 x 5,204
b. 5 giờ 20 phút - 2 giờ 30 phút d. 9 : 625
3. Tìm y biết:
2,5 x y = 12,5 - 2,5
4. Một cửa hàng gạo có 7250 kg gạo. Trong một ngày cửa hàng bán được số gạo đó. Tính xem ngày hôm đó cửa hàng thu về bao nhiêu tiền , biết rằng giá một kg gạo là 2850 đồng.
5. Đáy và đường cao của một tam giác dài tất cả là 14,6 m . Đáy hơn đường cao 2,6m.
a. Tính diện tích tam giác đó.
b. Nếu đường cao tam giác không đổi , để diện tích tam giác là 36m thì đáy của tam giác phải là bao nhiêu?
Đề 3.
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 40; 25,3; 1, 5879; 21,9 ; 33,999
43675 + 50325 35 – 14,237
tính rồi rút gọn
a.
3. Tính giá trị biểu thức : 61,3 x a với a = 0,5
4. Một hình vuông và một hình tam giác có diện tích bằng nhau. Chu vi hình vuông là 120 cm. Cạnh đáy hình tam giác là 0,6cm.
a. Tính diện tích hình vuông.
b Tính diện tích hình tam giác.
5. Khối lớp 5 có 150 học sinh. Học kì I vừa qua số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm số hs cả khối . Số hs xếp loại khá nhiều hơn số học sinh loại giỏi là 75 em . Còn lại là số hs xếp loại TB ( không có hs xếp loại yếu )
a. Tính số hs xếp loại trung bình.
b. Trong số hs đạt loại giỏi , số hs nam bằng số hs nữ . Hỏi Số hs đạt loại học lực giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với số hs cả khối.
Đề 4.
a. Viết số gồm 3 triệu, 7 vạn và 5 trăm
b. Ghi lại cách đọc số vừa viết được.
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
a. 258,27 + 429,56 c) 24,36 x 3,4
b) 695,84 - 356,07 d. 537,6 : 48
Bài 3. Tìm x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)