Toán tiếng viẹt thi lại lớp 1,2
Chia sẻ bởi Phạm Lan Hương |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: toán tiếng viẹt thi lại lớp 1,2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh
.............................................
KIỂM TRA LẠI
Năm học 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Lớp 1....................................
Trường Tiểu học Đông Sơn
Chữ kí GK:
Bài 1.(0,75 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống :
90
91
92
100
b) Viết các số :
Bốn mươi ba : ......... Bảy mươi mốt : ..........
Năm mươi tư : ......... Sáu mươi chín : .........
Chín mươi lăm : ...... Một trăm : ................
Bài 2.(1 điểm)
a) Viết các số 53 ; 86 ; 100 ; 82 ; 69 :
Theo thứ tự từ lớn đến bé : .....................................................................
b) Viết các số 51 ; 79 ; 83 ; 68 ; 45 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : .....................................................................
Bài 3.(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
43 + 26 35 + 12 86 – 36 74 – 21
................... .................. .................... .....................
................... .................. .................... .....................
................... .................. .................... .....................
Bài 4.(2 điểm) Tính :
a) 11 + 4 – 5 = ...... 24 + 5 – 9 = .............
b) 24cm – 4cm + 30cm = ................ 30cm + 7cm – 37cm = ......................
Bài 5. (1,5 điểm)Viết các số thích hợp vào ô trống :
+ 29 = 29 45 - = 45 30 + < 33
Bài 6.(1,25 điểm) Nhà em nuôi 25 con gà và 13 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 7.( 1,5 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống
a/ Hình bên có : .... hình vuông và...... hình tam giác.
b/ Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình bên để có thêm
1 hình vuông.
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP MỘT
CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
Bài 1.(0,75 điểm)
- Câu a: điền đủ các ô: 0,25đ;
- Câu b: viết được từ 3 đến 4 số được 0,25; từ 5 đến 6 số được 0.5đ.
Bài 2.(1 điểm) Mỗi câu sắp xếp đúng được 0,5đ.
Bài 3.(2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ.
Bài 4.(2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ.
Bài 5. (1,5 điểm) Điền số vào mỗi ô đúng 0,5đ.
Bài 6.(1,25 điểm) Lời giải đúng 0,25đ; phép tính đúng, có tên đơn vị 0,75đ; ghi đúng đáp số 0,25đ.
Bài 7.( 1,5 điểm)
- Câu a: ghi đúng mỗi chỗ 0,25đ
- Câu b: kẻ đúng 2 đoạn thẳng theo yêu cầu 1đ.
Họ và tên học sinh
.............................................
KIỂM TRA LẠI
Năm học 2009 – 2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Lớp 1....................................
Trường Tiểu học Đông Sơn
Chữ kí GK:
I.Đọc – trả lời câu hỏi:
Hai chị em
Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói:
- Chị đừng động vào con gấu bông của em.
Một lát sau chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên:
- Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
a) Tìm tiếng trong bài có vần et, vần ươc .
b) Cậu em đã làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
II. Viết:
1-Nghe viết khổ 1 bài Ngưỡng cửa
.............................................
KIỂM TRA LẠI
Năm học 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Lớp 1....................................
Trường Tiểu học Đông Sơn
Chữ kí GK:
Bài 1.(0,75 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ô trống :
90
91
92
100
b) Viết các số :
Bốn mươi ba : ......... Bảy mươi mốt : ..........
Năm mươi tư : ......... Sáu mươi chín : .........
Chín mươi lăm : ...... Một trăm : ................
Bài 2.(1 điểm)
a) Viết các số 53 ; 86 ; 100 ; 82 ; 69 :
Theo thứ tự từ lớn đến bé : .....................................................................
b) Viết các số 51 ; 79 ; 83 ; 68 ; 45 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : .....................................................................
Bài 3.(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
43 + 26 35 + 12 86 – 36 74 – 21
................... .................. .................... .....................
................... .................. .................... .....................
................... .................. .................... .....................
Bài 4.(2 điểm) Tính :
a) 11 + 4 – 5 = ...... 24 + 5 – 9 = .............
b) 24cm – 4cm + 30cm = ................ 30cm + 7cm – 37cm = ......................
Bài 5. (1,5 điểm)Viết các số thích hợp vào ô trống :
+ 29 = 29 45 - = 45 30 + < 33
Bài 6.(1,25 điểm) Nhà em nuôi 25 con gà và 13 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 7.( 1,5 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống
a/ Hình bên có : .... hình vuông và...... hình tam giác.
b/ Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình bên để có thêm
1 hình vuông.
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP MỘT
CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
Bài 1.(0,75 điểm)
- Câu a: điền đủ các ô: 0,25đ;
- Câu b: viết được từ 3 đến 4 số được 0,25; từ 5 đến 6 số được 0.5đ.
Bài 2.(1 điểm) Mỗi câu sắp xếp đúng được 0,5đ.
Bài 3.(2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ.
Bài 4.(2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ.
Bài 5. (1,5 điểm) Điền số vào mỗi ô đúng 0,5đ.
Bài 6.(1,25 điểm) Lời giải đúng 0,25đ; phép tính đúng, có tên đơn vị 0,75đ; ghi đúng đáp số 0,25đ.
Bài 7.( 1,5 điểm)
- Câu a: ghi đúng mỗi chỗ 0,25đ
- Câu b: kẻ đúng 2 đoạn thẳng theo yêu cầu 1đ.
Họ và tên học sinh
.............................................
KIỂM TRA LẠI
Năm học 2009 – 2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Lớp 1....................................
Trường Tiểu học Đông Sơn
Chữ kí GK:
I.Đọc – trả lời câu hỏi:
Hai chị em
Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói:
- Chị đừng động vào con gấu bông của em.
Một lát sau chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên:
- Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
a) Tìm tiếng trong bài có vần et, vần ươc .
b) Cậu em đã làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
II. Viết:
1-Nghe viết khổ 1 bài Ngưỡng cửa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Lan Hương
Dung lượng: 273,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)