Toan - t viet giua ki 1
Chia sẻ bởi Trương Thị Lệ |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: toan - t viet giua ki 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM (2009-2010)
MÔN: TIẾNG VIỆT
Khối : I
I.Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng âm, vần:
d, th, r, y, m, ph, x, ô, nh, g.
ia, ưa, ôi, ưi, ây, ơi, ao, uôi, eo, oi.
2. Đọc thanh tiếng các từ ngữ:
củ nghệ, nhà trẻ, ngà voi, thổi sáo, mùa dưa.
3. Đọc thành tiếng các câu:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa vải đến từ đâu bay về
4. Nối các ô chữ cho phù hợp:
Gío thổi
vỉa hè
Đi bộ trên
rì rào
5. Điền ia hay ua
Ch… quà cà ch…..
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1. Âm, vần:
h, e, ư, ng, gh.
ai, ui, ây, ươi, ua
2. Từ ngữ:
thợ nề, đồi núi, ghế gỗ, bơi lội, quả thị.
3. Câu:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng các âm, vần: (4 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ âm hoặc vần
- Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ âm, vần): không được điểm.
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ( 2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm.
3.Đọc thành tiếng các câu văn (2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng trôi chảy:
- Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm.
4. Nối ô từ ngữ(1 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/ từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: Không được điểm.
5.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống(1điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/ vần
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Âm, vần: (2điểm)
- Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ âm, vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,1 điểm/ âm, vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
2. Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25điểm/ chữ
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
3. Câu( 4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm/ câu
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ câu
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM 2009-2010
MÔN: TOÁN
Khối 1
Câu 1:
a. Viết các số thích hợp vào chỗ trống:
o,…, …, 3 ,…,…., 6 ,….,…., 9 ,……
b.Điền số?
0000
0
00000
00
0000
0000
00
0000
00000
00000
c. Cách đọc số:
6:……. 7:……… 3:……… 2:……….
2. Tính:
a. 2 + 1 = 2 + 3 = 4 + 1 =
1 + 4 = 2 + 2 = 1 + 1 =
b. 1 + 2 + 1 = 1 + 1 + 3 =
3.Câu 3: > < = ? ( 2điểm )
0 3 7 9 10 6 5 1
8 5 9 9 4 8 10 9
4.Số?
4 + = 5 2 + = 3 + 2 = 5 + 2 = 4
5. Điền số thích hợp vào ô trống:
Có mấy hình tam giác? Có
MÔN: TIẾNG VIỆT
Khối : I
I.Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng âm, vần:
d, th, r, y, m, ph, x, ô, nh, g.
ia, ưa, ôi, ưi, ây, ơi, ao, uôi, eo, oi.
2. Đọc thanh tiếng các từ ngữ:
củ nghệ, nhà trẻ, ngà voi, thổi sáo, mùa dưa.
3. Đọc thành tiếng các câu:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa vải đến từ đâu bay về
4. Nối các ô chữ cho phù hợp:
Gío thổi
vỉa hè
Đi bộ trên
rì rào
5. Điền ia hay ua
Ch… quà cà ch…..
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1. Âm, vần:
h, e, ư, ng, gh.
ai, ui, ây, ươi, ua
2. Từ ngữ:
thợ nề, đồi núi, ghế gỗ, bơi lội, quả thị.
3. Câu:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng các âm, vần: (4 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ âm hoặc vần
- Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ âm, vần): không được điểm.
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ( 2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm.
3.Đọc thành tiếng các câu văn (2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng trôi chảy:
- Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm.
4. Nối ô từ ngữ(1 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/ từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: Không được điểm.
5.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống(1điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/ vần
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Âm, vần: (2điểm)
- Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ âm, vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,1 điểm/ âm, vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
2. Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25điểm/ chữ
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
3. Câu( 4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm/ câu
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ câu
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM 2009-2010
MÔN: TOÁN
Khối 1
Câu 1:
a. Viết các số thích hợp vào chỗ trống:
o,…, …, 3 ,…,…., 6 ,….,…., 9 ,……
b.Điền số?
0000
0
00000
00
0000
0000
00
0000
00000
00000
c. Cách đọc số:
6:……. 7:……… 3:……… 2:……….
2. Tính:
a. 2 + 1 = 2 + 3 = 4 + 1 =
1 + 4 = 2 + 2 = 1 + 1 =
b. 1 + 2 + 1 = 1 + 1 + 3 =
3.Câu 3: > < = ? ( 2điểm )
0 3 7 9 10 6 5 1
8 5 9 9 4 8 10 9
4.Số?
4 + = 5 2 + = 3 + 2 = 5 + 2 = 4
5. Điền số thích hợp vào ô trống:
Có mấy hình tam giác? Có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Lệ
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)