Toan on tap lop 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Lý |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: toan on tap lop 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI LỚP: MỘT
Năm học: 2012-2013
I. Đọc, viết đúng các vần, từ ngữ:
1. Vần: ia, ưa, ua, ai, ây, oi, ôi,.....................uôt, ươt ( Ôn từ bài 29 đến bài 74-SGK- Tập 1 ).
2. Từ ngữ: lá tía tô, lá mía, nhà ngói, đồi núi,.........................chuột nhắt, lướt ván.
( Ôn từ bài 29 đến 74-SGK – Tập 1 )
II. Đọc và viết đúng câu:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
( Ôn từ bài 29 đến bài 74-SGK – Tập 1
)
III. Các dạng bài tập: (tham khảo)
1. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm:
ia hay ai: cây m .´. ., ngày m. . ., cái đ.˜. ., lâu đ.`. .
au hay âu: bị đ…, đi đ…, cây c…, chim bồ c…
iu hay êu: đàn s.´. ., nhỏ x.´. ., cái r.`. ., l.´. . lo
ưu hay ươu: h... nai, m... kế, trái l..., bầu r...
2. Nối các ô chữ để có từ, câu đúng:
a/ b/
IV. Điền tiếng, từ thích hợp:
Thông ........... ; ễnh ............ ; hái ............ ; đom ............
Đường ........... ; mùi ............ ; niềm ......... ; quý .............
Cởi ................ ; chăn ........... ; vầng ......... ; rặng ............
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI LỚP: MỘT
Năm học: 2012-2013
1. Thực hiện các phép tính sau:
a. 10 9 3 8 10 10 10 6
7 1 5 2 5 0 0 4
...... ...... ....... ....... ........ ....... ........ .......
b. 5 + 5 = ... 7 + 2 = ... 8 + 2 = ...
6 + 4 = ... 9 – 1 = ... 10 – 2 = ...
4 + 6 = ... 9 – 8 = ... 10 – 8 = ...
2. Tính:
4 + 1 + 5 = ... 8 + 2 – 7 = ... 9 + 0 – 5 = ...
10 – 6 +2 = ... 10 – 5 – 3 = ... 10 – 6 + 3 = ...
8 – 2 + 4 = ... 4 + 6 + 0 = ... 10 + 0 - 2 = ...
3. Điền vào chỗ trống:
8 + = 10 10 – = 4 9 = + 4
10– = 8 6 + = 10 4 = 8 –
+ 3 = 9 9 – = 4 7 = + 3
4. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống:
3 + 7 10 9 9 + 0 10 – 1 1 + 9
4 + 3 8 10 9 + 1 8 – 6 7 – 3
10 –8 2 8 10 – 8 5 – 4 10 – 6
5. Điền dấu ( + , – ) vào ô trống:
4 3 = 7 10 6 = 4 3 3 3 = 3
6 4 = 2 8 3 = 5 5 2 3 = 4
6. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a/ 3 , 7 , 5 , 9 , 8
b/ 1 , 6 , 8 , 10 , 2
7. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a/ 6 , 2 , 10 , 3 , 1
b/ 9 , 7 , 0 , 5 , 4
8. Viết các số: 9 , 5 , 7 , 3 , 10
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
9. Viết phép tính thích hợp:
a/ Có : 8 con chim b/ Có : 5 con gà
Bay đi : 4 con chim. Mua thêm : 4 con gà
Còn : .... con chim? Có tất cả : .... con gà?
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI LỚP: MỘT
Năm học: 2012-2013
I. Đọc, viết đúng các vần, từ ngữ:
1. Vần: ia, ưa, ua, ai, ây, oi, ôi,.....................uôt, ươt ( Ôn từ bài 29 đến bài 74-SGK- Tập 1 ).
2. Từ ngữ: lá tía tô, lá mía, nhà ngói, đồi núi,.........................chuột nhắt, lướt ván.
( Ôn từ bài 29 đến 74-SGK – Tập 1 )
II. Đọc và viết đúng câu:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
( Ôn từ bài 29 đến bài 74-SGK – Tập 1
)
III. Các dạng bài tập: (tham khảo)
1. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm:
ia hay ai: cây m .´. ., ngày m. . ., cái đ.˜. ., lâu đ.`. .
au hay âu: bị đ…, đi đ…, cây c…, chim bồ c…
iu hay êu: đàn s.´. ., nhỏ x.´. ., cái r.`. ., l.´. . lo
ưu hay ươu: h... nai, m... kế, trái l..., bầu r...
2. Nối các ô chữ để có từ, câu đúng:
a/ b/
IV. Điền tiếng, từ thích hợp:
Thông ........... ; ễnh ............ ; hái ............ ; đom ............
Đường ........... ; mùi ............ ; niềm ......... ; quý .............
Cởi ................ ; chăn ........... ; vầng ......... ; rặng ............
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI LỚP: MỘT
Năm học: 2012-2013
1. Thực hiện các phép tính sau:
a. 10 9 3 8 10 10 10 6
7 1 5 2 5 0 0 4
...... ...... ....... ....... ........ ....... ........ .......
b. 5 + 5 = ... 7 + 2 = ... 8 + 2 = ...
6 + 4 = ... 9 – 1 = ... 10 – 2 = ...
4 + 6 = ... 9 – 8 = ... 10 – 8 = ...
2. Tính:
4 + 1 + 5 = ... 8 + 2 – 7 = ... 9 + 0 – 5 = ...
10 – 6 +2 = ... 10 – 5 – 3 = ... 10 – 6 + 3 = ...
8 – 2 + 4 = ... 4 + 6 + 0 = ... 10 + 0 - 2 = ...
3. Điền vào chỗ trống:
8 + = 10 10 – = 4 9 = + 4
10– = 8 6 + = 10 4 = 8 –
+ 3 = 9 9 – = 4 7 = + 3
4. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống:
3 + 7 10 9 9 + 0 10 – 1 1 + 9
4 + 3 8 10 9 + 1 8 – 6 7 – 3
10 –8 2 8 10 – 8 5 – 4 10 – 6
5. Điền dấu ( + , – ) vào ô trống:
4 3 = 7 10 6 = 4 3 3 3 = 3
6 4 = 2 8 3 = 5 5 2 3 = 4
6. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a/ 3 , 7 , 5 , 9 , 8
b/ 1 , 6 , 8 , 10 , 2
7. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a/ 6 , 2 , 10 , 3 , 1
b/ 9 , 7 , 0 , 5 , 4
8. Viết các số: 9 , 5 , 7 , 3 , 10
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
9. Viết phép tính thích hợp:
a/ Có : 8 con chim b/ Có : 5 con gà
Bay đi : 4 con chim. Mua thêm : 4 con gà
Còn : .... con chim? Có tất cả : .... con gà?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Lý
Dung lượng: 179,36KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)