Toan on tap L1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Toan on tap L1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71
2 :
Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 6 + 4 + 7
15 + 0 15 - 0
18 – 5 14 - 4 + 5
0 + 10 10 + 0
4 :
Hình vẽ trên có .......................tam giác
Đó là các tam giác ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5:
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ...........điểm
Là các điểm..............................................
..................................................................
Có .......... đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng .......................................
......................................................................
......................................................................
Bài 6 *:Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3 ...3
+
6 ...
9 8
...3
+
6 ...
8 9
...7
-
5 ...
3 4
...7
-
5 ...
4 3
Bài 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên?
Có ......đoạn thẳng :
Có......tam giác :
Bài 8: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 9:
Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 28 :
Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70.
Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50
Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10
Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ?
Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71
2 :
Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 6 + 4 + 7
15 + 0 15 - 0
18 – 5 14 - 4 + 5
0 + 10 10 + 0
4 :
Hình vẽ trên có .......................tam giác
Đó là các tam giác ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5:
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ...........điểm
Là các điểm..............................................
..................................................................
Có .......... đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng .......................................
......................................................................
......................................................................
Bài 6 *:Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3 ...3
+
6 ...
9 8
...3
+
6 ...
8 9
...7
-
5 ...
3 4
...7
-
5 ...
4 3
Bài 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên?
Có ......đoạn thẳng :
Có......tam giác :
Bài 8: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 9:
Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 28 :
Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70.
Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50
Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10
Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ?
Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)