Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sỹ |
Ngày 02/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Toán lớp 5 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học trung sơn
môn toán
Lớp 5
Thầy giáo : Nguyễn Văn Sỹ
Kiểm tra bài cũ
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5
Kiểm tra bài cũ
Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4,5 ; 5,23 ; 5,32 ; 5,9 ; 6,75
ôn luyện kiến thức
Ton:
Vit cc s o di díi dng s thp phn
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=
=10m
=
=10dm
=
=10cm
=
=10mm
=
ôn bảng đơn vị đo độ dài
hm
dam
m
dm
km
cm
mm
- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
0,001
0,01
0,001
Nêu mối quan hệ gi?a một số đơn vị đo độ dài thông dụng
hình thành kỹ năng
Ton:
Vit cc s o di díi dng s thp phn
Cách làm: 6m4dm =
Vậy: 6m4dm = 6,4m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m4dm = .........m
6,4 m
=
Cùng nhau trao đổi cách làm, nêu cách làm.
Ton:
Vit cc s o di díi dng s thp phn
VËy: 3m5cm = 3,05m
Cách làm: 6m4dm = m =6,4m
Vậy: 6m4dm = 6,4m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m4dm = .........m
Ton:
Vit cc s o di díi dng s thp phn
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m5cm = .........m
Cách làm: 3m5cm =
3,05m
=
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
LUY?N T?P
8m 6dm = .....m
b) 2dm 2cm = ....dm
c) 3m 7cm =.......m
d) 23m13cm = .....m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
LUY?N T?P
8m6dm = 8,6 m
b) 2dm2cm = 2,2 dm
c) 3m7cm = 3,07 m
d) 23m13cm = 23,13 m
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4 m
2m 5cm = 2,05 m
21m 36cm = 21,36 m
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7 dm
4dm 32mm = 4,32 dm
73mm = 0,73 dm
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km302m =.....km
b) 5km75m =.....km
c) 302m =...........km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km302m = 5,302 km
b) 5km75m = 5,075 km
c) 302m = 0,302 km
Bài tập củng cố
HOẠT ĐỘNG 3
Tr?c nghi?m
Hy chn phng n em cho l ĩng:
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của:
8m4cm =............. m
a)
8,4m
b)
8,04m
c)
8,004m
b)
d)
0,84m
Tiết học đến đây là kết thúc!
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em!
môn toán
Lớp 5
Thầy giáo : Nguyễn Văn Sỹ
Kiểm tra bài cũ
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5
Kiểm tra bài cũ
Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4,5 ; 5,23 ; 5,32 ; 5,9 ; 6,75
ôn luyện kiến thức
Ton:
Vit cc s o di díi dng s thp phn
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=
=10m
=
=10dm
=
=10cm
=
=10mm
=
ôn bảng đơn vị đo độ dài
hm
dam
m
dm
km
cm
mm
- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
0,001
0,01
0,001
Nêu mối quan hệ gi?a một số đơn vị đo độ dài thông dụng
hình thành kỹ năng
Ton:
Vit cc s o di díi dng s thp phn
Cách làm: 6m4dm =
Vậy: 6m4dm = 6,4m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m4dm = .........m
6,4 m
=
Cùng nhau trao đổi cách làm, nêu cách làm.
Ton:
Vit cc s o di díi dng s thp phn
VËy: 3m5cm = 3,05m
Cách làm: 6m4dm = m =6,4m
Vậy: 6m4dm = 6,4m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m4dm = .........m
Ton:
Vit cc s o di díi dng s thp phn
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m5cm = .........m
Cách làm: 3m5cm =
3,05m
=
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
LUY?N T?P
8m 6dm = .....m
b) 2dm 2cm = ....dm
c) 3m 7cm =.......m
d) 23m13cm = .....m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
LUY?N T?P
8m6dm = 8,6 m
b) 2dm2cm = 2,2 dm
c) 3m7cm = 3,07 m
d) 23m13cm = 23,13 m
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4 m
2m 5cm = 2,05 m
21m 36cm = 21,36 m
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7 dm
4dm 32mm = 4,32 dm
73mm = 0,73 dm
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km302m =.....km
b) 5km75m =.....km
c) 302m =...........km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km302m = 5,302 km
b) 5km75m = 5,075 km
c) 302m = 0,302 km
Bài tập củng cố
HOẠT ĐỘNG 3
Tr?c nghi?m
Hy chn phng n em cho l ĩng:
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của:
8m4cm =............. m
a)
8,4m
b)
8,04m
c)
8,004m
b)
d)
0,84m
Tiết học đến đây là kết thúc!
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)