Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Toán lớp 5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT huyện Cư Mgar
TRƯỜNG TH Nguyễn Du
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN
(Năm học 2014 - 2015)
Thời gian làm bài 40 phút
Họ tên học sinh ……………………………………………………………………
Lớp…………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
Đề bài:
Bài 1(1 điểm) Cho các số thập phân sau: 12,4; 12,04; 12,004.
1 chục 2 đơn vị, 4 phần nghìn là số:……….
Bài 2 (1 điểm) Cho các phép tính sau : 15,46 + 22, 97; 48,84 – 13,5
35,34 là kết quả của phép tính :………………
Bài 3 (1 điểm) Tính
554,33 x 0,01 x 10 =
Bài 4 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 355,45 + 524,42 b) 754,87 - 624,76
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
c) 625,04 x 2,3 d) 30,72 : 0,6
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
Bài 5 ( 1 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
3 dm2 4cm2……….310 cm2
25 km2………. 250 ha
Bài 6 (1 điểm): Một hình tròn có bán kính 1,2 dm. Tính chu vi và diện tích của hình tròn đó?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm, chiều cao 2dm.
- Thể tích của hình hộp chữ nhật là :.........................................................
Bài 8 (2 điểm)
Một xe máy đi từ A đến B lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 10 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ. Tính độ dài quảng đường AB.
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 5
Bài 1(1 điểm) 12,004
Bài 2(1 điểm) 48,84 -13,5
Bài 3(1 điểm) 55,433
Bài 4(2 điểm) a) 879,87 b) 130,11
c) 1437,592 d) 51,2
Bài 5(1 điểm) 3 dm2 4cm2 < 310 cm2
25 km2 > 250 ha
Bài 6(1 điểm) Chu vi hình tròn là : 1,2 x 2 x 3,14 = 7,536 ( dm )
Diện tích hình tròn là : 1,2 x 1,2 x 3,14 = 4,5216 ( dm2 )
Bài 7(1 điểm) 30dm3
Bài 8(2 điểm) Tóm tắt: 0,5 điểm (tuỳ vào tóm tắt của HS mà GV ghi điểm)
Bài giải:
Thời gian đi từ A đến B là: 0,2 điểm
10 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 3( giờ ) ( 0,4 đ)
Quảng đường đi từ A đến B là: 0,2 điểm
42 x 3 giờ = 126 ( Km) ( 0,4đ)
Đáp số: 126 Km ( 0,3đ)
TRƯỜNG TH Nguyễn Du
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN
(Năm học 2014 - 2015)
Thời gian làm bài 40 phút
Họ tên học sinh ……………………………………………………………………
Lớp…………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
Đề bài:
Bài 1(1 điểm) Cho các số thập phân sau: 12,4; 12,04; 12,004.
1 chục 2 đơn vị, 4 phần nghìn là số:……….
Bài 2 (1 điểm) Cho các phép tính sau : 15,46 + 22, 97; 48,84 – 13,5
35,34 là kết quả của phép tính :………………
Bài 3 (1 điểm) Tính
554,33 x 0,01 x 10 =
Bài 4 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 355,45 + 524,42 b) 754,87 - 624,76
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
c) 625,04 x 2,3 d) 30,72 : 0,6
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
……………………………………………
Bài 5 ( 1 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
3 dm2 4cm2……….310 cm2
25 km2………. 250 ha
Bài 6 (1 điểm): Một hình tròn có bán kính 1,2 dm. Tính chu vi và diện tích của hình tròn đó?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm, chiều cao 2dm.
- Thể tích của hình hộp chữ nhật là :.........................................................
Bài 8 (2 điểm)
Một xe máy đi từ A đến B lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 10 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ. Tính độ dài quảng đường AB.
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 5
Bài 1(1 điểm) 12,004
Bài 2(1 điểm) 48,84 -13,5
Bài 3(1 điểm) 55,433
Bài 4(2 điểm) a) 879,87 b) 130,11
c) 1437,592 d) 51,2
Bài 5(1 điểm) 3 dm2 4cm2 < 310 cm2
25 km2 > 250 ha
Bài 6(1 điểm) Chu vi hình tròn là : 1,2 x 2 x 3,14 = 7,536 ( dm )
Diện tích hình tròn là : 1,2 x 1,2 x 3,14 = 4,5216 ( dm2 )
Bài 7(1 điểm) 30dm3
Bài 8(2 điểm) Tóm tắt: 0,5 điểm (tuỳ vào tóm tắt của HS mà GV ghi điểm)
Bài giải:
Thời gian đi từ A đến B là: 0,2 điểm
10 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 3( giờ ) ( 0,4 đ)
Quảng đường đi từ A đến B là: 0,2 điểm
42 x 3 giờ = 126 ( Km) ( 0,4đ)
Đáp số: 126 Km ( 0,3đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)