TOAN LỚP 2 HKI(P2)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: TOAN LỚP 2 HKI(P2) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Thứ………ngày………..tháng……….năm
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
Tìm số hạng trong một tổng .
Phép trừ trong phạm vi 10 .
Giải bài toán có lời văn .
Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Đồ dùng phục vụ trò chơi .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biêt trong một tổng .
Tìm x : x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
- Nhận xét và cho điểm HS .
Dạy học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng .
2.2 Luyện tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Hỏi : a) Vì sao x = 10 - 8 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm .
- Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng ( 10 ) trừ số hạng đã biết (8).
Bài 2 :
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài .
- Hỏi : Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10 – 1 được không ? vì sao ?
- Làm bài, 1 HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau .
- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 trừ đi 9 là 1 và 10 trừ đi 1 là 9, vì 1 và 9 là hai số hạng trong phép cộng 9 + 1 = 10. Lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số hạng kia .
Bài 3 :
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả .
- Hỏi : Hãy giải thích vì sao 10 – 1 – 2 và 10 – 3 có kết quả bằng nhau .
- HS làm bài cá nhân. 1 HS đọc chữa bài. HS tự kiểm tra bài mình .
- Vì 3 = 2 + 1 .
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm như thế nào ?
- Tại sao ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm tra và cho điểm .
- HS đọc đề bài .
- Cam và quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam .
- Hỏi số quýt .
- Thực hiện phép tính 45 – 25 .
- Vì 45 là tổng số cam và quýt, 25 là số cam. Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng ( 45) trừ đi số cam đã biết ( 25 ).
- HS làm bài, hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 5 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- C x = 0 .
2.3 Củng cố , dặn dò :
Trò chơi : Hoa đua nở .
Chuẩn bị : - 2 cây cảnh có đánh số 1 , 2
- Một số bông hoa cắt bằng giấy màu trên đó có ghi các bài toán về tìm x. Chẳng hạn :
x + 3 = 18 x + 14 = 39
x = 18 – 3 x = 39 – 14
x = 15 x = 25
Cách chơi : chia lớp thành 2 đội. Lần lượt từng đội cử người lên bốc hoa trên bàn GV. Khi đã lấy được hoa, người chơi đọc to bài toán tìm x ghi trên bông hoa. Sau khi đọc xong phải trả lời ngay bài toán đó giải đúng hay sai. Nếu trả lời đúng thì được cài bông hoa lên cây của mình. Nếu trả lời sai thì bông hoa đó không được cài. Kết thúc, đội nào có nhiều hoa hơn là đội thắng cuộc.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số ( có nhớ ) .
Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Giới thiệu bài :
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học về phép trừ có
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
Tìm số hạng trong một tổng .
Phép trừ trong phạm vi 10 .
Giải bài toán có lời văn .
Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Đồ dùng phục vụ trò chơi .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biêt trong một tổng .
Tìm x : x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
- Nhận xét và cho điểm HS .
Dạy học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng .
2.2 Luyện tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Hỏi : a) Vì sao x = 10 - 8 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm .
- Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng ( 10 ) trừ số hạng đã biết (8).
Bài 2 :
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài .
- Hỏi : Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10 – 1 được không ? vì sao ?
- Làm bài, 1 HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau .
- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 trừ đi 9 là 1 và 10 trừ đi 1 là 9, vì 1 và 9 là hai số hạng trong phép cộng 9 + 1 = 10. Lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số hạng kia .
Bài 3 :
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả .
- Hỏi : Hãy giải thích vì sao 10 – 1 – 2 và 10 – 3 có kết quả bằng nhau .
- HS làm bài cá nhân. 1 HS đọc chữa bài. HS tự kiểm tra bài mình .
- Vì 3 = 2 + 1 .
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm như thế nào ?
- Tại sao ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm tra và cho điểm .
- HS đọc đề bài .
- Cam và quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam .
- Hỏi số quýt .
- Thực hiện phép tính 45 – 25 .
- Vì 45 là tổng số cam và quýt, 25 là số cam. Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng ( 45) trừ đi số cam đã biết ( 25 ).
- HS làm bài, hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 5 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- C x = 0 .
2.3 Củng cố , dặn dò :
Trò chơi : Hoa đua nở .
Chuẩn bị : - 2 cây cảnh có đánh số 1 , 2
- Một số bông hoa cắt bằng giấy màu trên đó có ghi các bài toán về tìm x. Chẳng hạn :
x + 3 = 18 x + 14 = 39
x = 18 – 3 x = 39 – 14
x = 15 x = 25
Cách chơi : chia lớp thành 2 đội. Lần lượt từng đội cử người lên bốc hoa trên bàn GV. Khi đã lấy được hoa, người chơi đọc to bài toán tìm x ghi trên bông hoa. Sau khi đọc xong phải trả lời ngay bài toán đó giải đúng hay sai. Nếu trả lời đúng thì được cài bông hoa lên cây của mình. Nếu trả lời sai thì bông hoa đó không được cài. Kết thúc, đội nào có nhiều hoa hơn là đội thắng cuộc.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số ( có nhớ ) .
Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Giới thiệu bài :
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học về phép trừ có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: 113,44KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)