Toan lớp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuan Đóa | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Toan lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ......................................... Buổi 1
Lớp 2.... Toán
Ôn tập
Bài 1: a) Viết các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất :
54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
Bài 2: a) Nối số với phép tính thích hợp :





b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3.Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 4. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? (Giải trong vở)
Bài 5. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Bài 6. Viết số thích hợp vào (Giải trong vở)

7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
Bài 7.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
Bài 8*: Em hãy viết một đề toán khác giống với bài 4 rồi giải bài toán đó. (làm vào vở)
Bài 9: Viết một đề toán khác giống với bài 5 rồi giải bài toán đó. (làm vào vở)



Bài về nhà:
Bài 1: a) Viết các số
Sáu mươi lăm : ………… ; Một trăm : …………...
Bảy mươi hai : ………… ; Chín mươi chín : ………..
a) Đọc các số sau:
47: .................................................... ; 55: .................................................
64: ...................................................; 81: .................................................
b) Khoanh tròn số bé nhất :
43 ; 98 ; 93 ; 100
c) Viết các số 26 ; 9 ; 83 ; 89 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
Bài 2: a) Nối số với phép tính thích hợp :





b) Đặt tính rồi tính :
4 + 35 69 – 8 63 + 37 85 – 35
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
..................... ...................... ................ ................
Tính : 72 + 25 + 2 = …………… ; 83 – 43 + 43 = .......................
23cm + 42cm = ………. ; 78cm – 8cm + 8cm = ………….
Bài 3.Viết < , >, = 73 ……… 63 ; 85 ……… 58
97 – 47……… 80 ; 19 ……… 20 – 10
39 – 19 ……… 49 – 19 ; 42 + 16 ……… 42 + 16
Bài 4. Sợi dây thứ nhất dài 35 cm, sợi dây thứ hai dài 21 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăngtimét ? (Giải trong vở)
Bài 5. Thùng thứ nhất đựng được 36 lít dầu. Mẹ đã bán đi 16 lít dầu. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ? (Giải trong vở)
Bài 6. Viết số thích hợp vào

8 5 5 9 3 0 6 6
+ – + –
1 2 3 4 1 0 2 0
7 3 0 4 9 4 6

Bài 7.Tính nhẩm : 43 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuan Đóa
Dung lượng: 233,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)