Toán HSG Lơp1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: toán HSG Lơp1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 132 " ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
1 1 Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách, đọc viết số đúng.
a) Số "tám mươi ba" viết là :
[ ]803 [ ] 38 [ ]83
b) Số 65 đọc là .
[ ]Sáu lăm
[ ] Sáu mươi lăm
[ ] Sáu mươi năm
2. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ] Số liền sau của 99 là 98.
[ ] Số liền sau của 99 là 100.
[ ] Số liền trước của 86 là 85.
[] Số liền trước của 86 là 87.
3. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ]Số lớn nhất có hai chữ số là 1 00.
[ ]Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
[ ] Số bé nhất có hai chữ số là 1 1 .
[ ] Số bé nhất có hai chữ số là 1 0.
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách viết đúng.
Các số từ 47 đến 56 được viết theo thứ tự là :
[ ]47, 48, 49, 51 . 50, 52, 53, 54, 55, 56
[ ] 47, 48. 49, 50, 51 , 52, 53, 54, 55, 56
[ ]56, 55. 54. 53, 52~ 51 , 50, 49, 48, 47
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu trả lời đúng.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 8 ?
[] Có 19 số
[] Có 18 sổ
[] Có 17 số
Bài 133 : môn TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 hiếp theo.)
1 . Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[] Số 86 gồm 80 chục và 6 đơn vị.
[] Số 86 gồm 6 chục và 8 đơn` vị.
[] Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
42 + 23 = 65 [ ] 30 + 26 = 46[ ]
38 + 40 = 78 [ ] 24 + 43 = 67 [ ]
52 + 7 = 59 [ ] 31 + 8 = 39[ ]
35 + 52 = 86 [ ] 63 + 25 = 88[ ]
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Khối lớp Một trồng được 35 cây. Khối lớp Hai trồng được 54 cây. Hỏi cả hai khối trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
[ ]79 cây [ ] 88 cây [ ] 89 cây
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Minh có 19 viên bi. Tâm có 17 viên bi. Hải có nhiều bi hơn Tâm và ít bi hơn Minh. Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi ?
[ ] Hải có 19 viên bi
[ ] Hải có 18 viên bi
[ ]Hải có 20 viên bi
Bài 134 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 hiếp theo)
1 . Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ] 5 chục và 8 đơn vị, ta viết lả ~58 : 5 + 8
[ ]5 chục và 8 đơn vị. ta viết là : 58 = 80 + 5
[ ] 5 chục và 8 đơn vị, ta viết là : 58 = 50 + 8
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
48 - 25 = 23 [ ] 59 - 36 = 23 [ ]
64 - 32 = 32 [ ] 63 - 40 = 1 3 [ ]
78 - 56 = 21 [ ] 88 - 6 = 82 [ ]
95 - 65 = 30 [ ] 37 - `2 = 25 [ ]
3. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
32 + 24 > 68 - 21 [ ]
56 - 31 < 21 + 7 [ ]
23 + 6 = 78 - 46 [ ]
35 + 23 = 99 - 41 [ ]
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Đàn gà nhà em đẻ được 68 quả trứng. Gia đình đã ăn hết 25 quả trứng. Hỏi còn bao nhiêu quả trứng ?
[ ] 42 quả trứng
[ ] 43 quả trứng
[ ] 44 quả trứng
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Lúc ông 65 tuổi thì cháu mới 10 tuổi. Năm nay ông đã 78 tuổi. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi ?
[ ]Năm nay cháu 21 tuổi.
v[ ]Năm nay cháu 22 tuổi.
[ ] Năm nay cháu 23 tuổi.
Bài 135 : ÔN CÁC` SỐ ĐẾN 100 hiếp theo)
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
1 1 Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách, đọc viết số đúng.
a) Số "tám mươi ba" viết là :
[ ]803 [ ] 38 [ ]83
b) Số 65 đọc là .
[ ]Sáu lăm
[ ] Sáu mươi lăm
[ ] Sáu mươi năm
2. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ] Số liền sau của 99 là 98.
[ ] Số liền sau của 99 là 100.
[ ] Số liền trước của 86 là 85.
[] Số liền trước của 86 là 87.
3. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ]Số lớn nhất có hai chữ số là 1 00.
[ ]Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
[ ] Số bé nhất có hai chữ số là 1 1 .
[ ] Số bé nhất có hai chữ số là 1 0.
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước cách viết đúng.
Các số từ 47 đến 56 được viết theo thứ tự là :
[ ]47, 48, 49, 51 . 50, 52, 53, 54, 55, 56
[ ] 47, 48. 49, 50, 51 , 52, 53, 54, 55, 56
[ ]56, 55. 54. 53, 52~ 51 , 50, 49, 48, 47
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu trả lời đúng.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 8 ?
[] Có 19 số
[] Có 18 sổ
[] Có 17 số
Bài 133 : môn TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 hiếp theo.)
1 . Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[] Số 86 gồm 80 chục và 6 đơn vị.
[] Số 86 gồm 6 chục và 8 đơn` vị.
[] Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
42 + 23 = 65 [ ] 30 + 26 = 46[ ]
38 + 40 = 78 [ ] 24 + 43 = 67 [ ]
52 + 7 = 59 [ ] 31 + 8 = 39[ ]
35 + 52 = 86 [ ] 63 + 25 = 88[ ]
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Khối lớp Một trồng được 35 cây. Khối lớp Hai trồng được 54 cây. Hỏi cả hai khối trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
[ ]79 cây [ ] 88 cây [ ] 89 cây
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Minh có 19 viên bi. Tâm có 17 viên bi. Hải có nhiều bi hơn Tâm và ít bi hơn Minh. Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi ?
[ ] Hải có 19 viên bi
[ ] Hải có 18 viên bi
[ ]Hải có 20 viên bi
Bài 134 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 hiếp theo)
1 . Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước câu đúng.
[ ] 5 chục và 8 đơn vị, ta viết lả ~58 : 5 + 8
[ ]5 chục và 8 đơn vị. ta viết là : 58 = 80 + 5
[ ] 5 chục và 8 đơn vị, ta viết là : 58 = 50 + 8
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
48 - 25 = 23 [ ] 59 - 36 = 23 [ ]
64 - 32 = 32 [ ] 63 - 40 = 1 3 [ ]
78 - 56 = 21 [ ] 88 - 6 = 82 [ ]
95 - 65 = 30 [ ] 37 - `2 = 25 [ ]
3. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
32 + 24 > 68 - 21 [ ]
56 - 31 < 21 + 7 [ ]
23 + 6 = 78 - 46 [ ]
35 + 23 = 99 - 41 [ ]
4. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Đàn gà nhà em đẻ được 68 quả trứng. Gia đình đã ăn hết 25 quả trứng. Hỏi còn bao nhiêu quả trứng ?
[ ] 42 quả trứng
[ ] 43 quả trứng
[ ] 44 quả trứng
5. Đánh dấu x vào Ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau :
Lúc ông 65 tuổi thì cháu mới 10 tuổi. Năm nay ông đã 78 tuổi. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi ?
[ ]Năm nay cháu 21 tuổi.
v[ ]Năm nay cháu 22 tuổi.
[ ] Năm nay cháu 23 tuổi.
Bài 135 : ÔN CÁC` SỐ ĐẾN 100 hiếp theo)
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Ô trống.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)