Toan HKI 3A
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Duy |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: toan HKI 3A thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI 3
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
I/Trắc nghiệm:: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
C âu 1: (1điểm)
a) 6 x 8 =
A. 42 B. 48 C. 40
b) 42 : 7 =
A. 6 B. 7 C. 5
C âu 2: ( 1 điểm)
a/ Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
A. 40 cm B. 55 cm C. 80 cm
b/ Chu vi hình vuông có cạnh dài 4cm.
A. 16 cm B. 18 cm C. 15 cm
Câu 3 : Đồng hồ chỉ : ( 1 điểm)
a/ 11 giờ 2 phút
b/ 1 giờ 55 phút
c/ 2 giờ 5 phút
Câu 4: ( 2 điểm)
Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống.
a) 60 : 5 x 2 = 60 :10 = 6 □
b) 20 x 2 + 3 = 40 + 3 = 43 □
II/ Bài tập: ( 5 điểm )
Câu1 (2đ) : Đặt tính rồi tính
34 x 5 136 x 3 728 : 4 958 : 5
............... ……….. …………. …………..
………... ……….. …………. …………..
………... ……….. …………. …………..
………... ……….. …………. …………..
Câu2 (2đ) Mẹ hái được 60 quả cam. Lan hái được 35 quả cam. Số quả cam của mẹ và Lan được xếp vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Câu 3 (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
6
12
18
36
54
ĐÁP ÁN
I/Phần I MÔN TOÁN KHỐI 3
Câu 1: 1 điểm.
Khoanh đúng mỗi câu được (0.5điểm
a. B 48 b. A 6
Câu 2 : 1 điểm.
Khoanh đúng mỗi câu được (1điểm).
a. D 80 b. A 16
Câu 3 : 1 điểm
C : 1 giờ 55 phút
Câu 4 : Điền đúng mỗi câu 1 điểm
a/ S b/ Đ
II/ Phần II
Câu 1: ( 2 điểm ) Đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm)
170; 408; 182; 191(d ư 3)
Câu 2 Giải
Số quả cam Mẹ và Lan hái được là: ( 0.25 điểm)
60 + 35 = 95 ( quả cam) ( 0.5 điểm)
Số quả cam có trong mỗi hộp là: ( 0.25 điểm)
95 : 5 = 19 ( quả cam) ( 0.75 điểm)
Đáp số : 19 ( quả cam) ( 0.25 điểm)
Câu 3 (1điểm)
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 3
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
A/Đọc thành tiếng.
-Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn và trả lời một câu hỏi liên quan đến đoạn vừa đọc của một trong các bài sau:
1/ Người liên lạc nhỏ (Trang 112)
2/ Hũ bạccủa người cha (Trang 121)
3/ Người con của Tây Nguyên (Trang 103)
4/ Đôi bạn (Trang 130)
5/Nhà rông ở Tây Nguyên (Trang 17)
6/ Cửa Tùng (Trang 109)
B/Đọc thầm bài “Nhà rông ở Tây Nguyên”, sau đó khoanh tròn vào chữ cái ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1.Vì sao nhà rông phải chắc và cao?
2.Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế nào?
3. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu: “Để tránh thú dữ nhiều dân tộc ở miền núi thường làm ……….. để ở”.
c. nhà đất.
a. nhà rông.
b. nhà sàn.
Câu 4 (0,5đ) : Trong câu thơ dưới đây những sự vật nào được so sánh với nhau ?
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
MÔN: TOÁN KHỐI 3
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
I/Trắc nghiệm:: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
C âu 1: (1điểm)
a) 6 x 8 =
A. 42 B. 48 C. 40
b) 42 : 7 =
A. 6 B. 7 C. 5
C âu 2: ( 1 điểm)
a/ Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
A. 40 cm B. 55 cm C. 80 cm
b/ Chu vi hình vuông có cạnh dài 4cm.
A. 16 cm B. 18 cm C. 15 cm
Câu 3 : Đồng hồ chỉ : ( 1 điểm)
a/ 11 giờ 2 phút
b/ 1 giờ 55 phút
c/ 2 giờ 5 phút
Câu 4: ( 2 điểm)
Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống.
a) 60 : 5 x 2 = 60 :10 = 6 □
b) 20 x 2 + 3 = 40 + 3 = 43 □
II/ Bài tập: ( 5 điểm )
Câu1 (2đ) : Đặt tính rồi tính
34 x 5 136 x 3 728 : 4 958 : 5
............... ……….. …………. …………..
………... ……….. …………. …………..
………... ……….. …………. …………..
………... ……….. …………. …………..
Câu2 (2đ) Mẹ hái được 60 quả cam. Lan hái được 35 quả cam. Số quả cam của mẹ và Lan được xếp vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam?
Giải
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Câu 3 (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
6
12
18
36
54
ĐÁP ÁN
I/Phần I MÔN TOÁN KHỐI 3
Câu 1: 1 điểm.
Khoanh đúng mỗi câu được (0.5điểm
a. B 48 b. A 6
Câu 2 : 1 điểm.
Khoanh đúng mỗi câu được (1điểm).
a. D 80 b. A 16
Câu 3 : 1 điểm
C : 1 giờ 55 phút
Câu 4 : Điền đúng mỗi câu 1 điểm
a/ S b/ Đ
II/ Phần II
Câu 1: ( 2 điểm ) Đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm)
170; 408; 182; 191(d ư 3)
Câu 2 Giải
Số quả cam Mẹ và Lan hái được là: ( 0.25 điểm)
60 + 35 = 95 ( quả cam) ( 0.5 điểm)
Số quả cam có trong mỗi hộp là: ( 0.25 điểm)
95 : 5 = 19 ( quả cam) ( 0.75 điểm)
Đáp số : 19 ( quả cam) ( 0.25 điểm)
Câu 3 (1điểm)
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 3
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
A/Đọc thành tiếng.
-Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn và trả lời một câu hỏi liên quan đến đoạn vừa đọc của một trong các bài sau:
1/ Người liên lạc nhỏ (Trang 112)
2/ Hũ bạccủa người cha (Trang 121)
3/ Người con của Tây Nguyên (Trang 103)
4/ Đôi bạn (Trang 130)
5/Nhà rông ở Tây Nguyên (Trang 17)
6/ Cửa Tùng (Trang 109)
B/Đọc thầm bài “Nhà rông ở Tây Nguyên”, sau đó khoanh tròn vào chữ cái ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1.Vì sao nhà rông phải chắc và cao?
2.Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế nào?
3. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu: “Để tránh thú dữ nhiều dân tộc ở miền núi thường làm ……….. để ở”.
c. nhà đất.
a. nhà rông.
b. nhà sàn.
Câu 4 (0,5đ) : Trong câu thơ dưới đây những sự vật nào được so sánh với nhau ?
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)