Toán HKI-1
Chia sẻ bởi Kim Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Toán HKI-1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I – MÔN TOÁN (lớp 1)
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên …………………………… lớp ……… Số phách:
Giám thị 1: …………………… Giám thị 2: ………………………
Giám khảo: ………………………… Số phách:
Điểm: Bằng chữ: ………... Bằng số:……….
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng
1. 4 + 3 > 10 - 4 + … . Số được điền vào … là
a. 1 b. 0 c. 3 d. 4
2. Số lẻ lớn nhất đứng trước số 7 là
a. 6 b. 5 c. 9 d. 8
3. Số nhỏ nhất nhất đứng sau số 8 là
a. 7 b. 9 c. 0 d. 10
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 3 + 6 - 1 > 10 – 2 - 1 …… b. 5 + 2 + 3 = 4 + 4 + 1 ……
c. 3 + 5 + 2 < 8 + 1 …… d. 5 - 2 + 4 > 3 + 2 +2 ……
5. Các số chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 là
a. 4, 6, 8 b. 2, 4, 6, 8, 10
c. 4, 6, 8, 10 d. 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
6. 1,3, …, 7, 9. Số được viết vào chỗ … là
a. 5 b. 6 c. 4 d. 10
7. Một số cộng với 8 sau đó trừ 2 thì được kết quả là 1. Số đó là
a. 2 b. 1 c. 0 d. 3
8. 7 + …. > 8. Số có thể điền vào …. là
a. 2 hoặc 3 b. 1 hoặc 2 c. 1 hoặc 2 hoặc 3
Phần II. Tự luận
1. Thực hiện các phép tính sau
a. 10 – 5 + 5 - 1 = ……… b. 4 + 5 – 3 = ….. c. 7 + 3 - 8 = ….
2. Số?
3. Điền dấu <, >, =
a. 8 - 3 - 2 … 10 – 9 + 1 b. 2 + 6 …. 3 + 2 + 4 c. 6 + 1 + 3 … 4 + 1 + 5
4. Điền số thích hợp vào chỗ …
a. 6 – 3 + … > 7 + 2 b. 2 + 3 + 4 = … - 1 c. 6 + 4 - 1 = … - 0
5. Điền dấu +, -, =
a. 4 … 2 …. 6 b. 5 … 3 … 2 c. 2 …6 … 7 .. 1
6. Hình giống nhau, số giống nhau
a. - = 4 b. + - = 6
7. Điền vào chỗ …
…. 8 4 + ……
8 Viết phép tính và tính
a. Có ….. viên bi
Cho bạn 3 viên vi
Còn 2 viên bi
b. Có 5 quyển vở
Mua thêm …. quyển vở
Thành 9 quyển vở
c. Có 10 bút chì
Cho bạn 5 bút chì
Còn ? bút chì
………………………………… ……..……………………………… …..………………………………
9. Cho hình vẽ dưới đây
Số hình tam giác là: ….. Số hình vuông là: ….
--- Hết ---
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên …………………………… lớp ……… Số phách:
Giám thị 1: …………………… Giám thị 2: ………………………
Giám khảo: ………………………… Số phách:
Điểm: Bằng chữ: ………... Bằng số:……….
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng
1. 4 + 3 > 10 - 4 + … . Số được điền vào … là
a. 1 b. 0 c. 3 d. 4
2. Số lẻ lớn nhất đứng trước số 7 là
a. 6 b. 5 c. 9 d. 8
3. Số nhỏ nhất nhất đứng sau số 8 là
a. 7 b. 9 c. 0 d. 10
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 3 + 6 - 1 > 10 – 2 - 1 …… b. 5 + 2 + 3 = 4 + 4 + 1 ……
c. 3 + 5 + 2 < 8 + 1 …… d. 5 - 2 + 4 > 3 + 2 +2 ……
5. Các số chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 là
a. 4, 6, 8 b. 2, 4, 6, 8, 10
c. 4, 6, 8, 10 d. 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
6. 1,3, …, 7, 9. Số được viết vào chỗ … là
a. 5 b. 6 c. 4 d. 10
7. Một số cộng với 8 sau đó trừ 2 thì được kết quả là 1. Số đó là
a. 2 b. 1 c. 0 d. 3
8. 7 + …. > 8. Số có thể điền vào …. là
a. 2 hoặc 3 b. 1 hoặc 2 c. 1 hoặc 2 hoặc 3
Phần II. Tự luận
1. Thực hiện các phép tính sau
a. 10 – 5 + 5 - 1 = ……… b. 4 + 5 – 3 = ….. c. 7 + 3 - 8 = ….
2. Số?
3. Điền dấu <, >, =
a. 8 - 3 - 2 … 10 – 9 + 1 b. 2 + 6 …. 3 + 2 + 4 c. 6 + 1 + 3 … 4 + 1 + 5
4. Điền số thích hợp vào chỗ …
a. 6 – 3 + … > 7 + 2 b. 2 + 3 + 4 = … - 1 c. 6 + 4 - 1 = … - 0
5. Điền dấu +, -, =
a. 4 … 2 …. 6 b. 5 … 3 … 2 c. 2 …6 … 7 .. 1
6. Hình giống nhau, số giống nhau
a. - = 4 b. + - = 6
7. Điền vào chỗ …
…. 8 4 + ……
8 Viết phép tính và tính
a. Có ….. viên bi
Cho bạn 3 viên vi
Còn 2 viên bi
b. Có 5 quyển vở
Mua thêm …. quyển vở
Thành 9 quyển vở
c. Có 10 bút chì
Cho bạn 5 bút chì
Còn ? bút chì
………………………………… ……..……………………………… …..………………………………
9. Cho hình vẽ dưới đây
Số hình tam giác là: ….. Số hình vuông là: ….
--- Hết ---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Hoa
Dung lượng: 9,42KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)