Toan hinh
Chia sẻ bởi huỳnh thị lan vân |
Ngày 18/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: toan hinh thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
I/KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I./CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
1.CÔNG THỨC CỘNG 2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos2a = cos2a – sin2a
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb = 2cos2a –1
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb = 1 – 2sin2a
sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb sin2a = 2.sina.cosa
tan(a + b) = tan2a =
tan(a - b) =
3.CÔNG THỨC HẠ BẬC cos2a =
sin2a =
4.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
cosa + cosb = 2.cos .cos
cosa - cosb = -2.sin .sin
sina + sinb = 2.sin .cos
sina - sinb = 2.cos .sin
5.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
cosa.cosb = [cos(a – b) + cos(a + b)]
sina.sinb = [cos(a – b) - cos(a + b)]
II/Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản :
* ( với ,k ( Z )
( với ,k ( Z ) * ( với ,k ( Z )
( với ,k ( Z )
( với ,k ( Z )
Cung hơn kém k2π và kπ :
Cung đối :
Cung bù :
Cung phụ :
Cung hơn kém π/2 :
Cung hơn kém π :
Công thức chia đôi :
Công thức nhân ba :
Công thức hạ bậc :
Công thức theo :
6.BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
x
rad
-(
-
-
-
-
-
-
-
0
(
độ
-180o
-150o
-135o
-120o
-90o
-60o
-45o
-30o
0
30o
45o
60o
90o
120o
135o
150o
180o
sin
0
-1
0
1
0
cos
-1
-
0
1
0
-
-1
tan
0
1
||
-1
0
1
||
-1
0
cot
||
1
0
-1
||
1
0
-1
||
KIẾN THỨC CƠ BẢN
y = sinx
y = cosx
y = tanx
y = cotx
Tập
xác định
D = R
D = R
D = R { + k(}
D = R {k(}
Tập
giá trị
T = [– 1 ; 1 ]
T = [– 1 ; 1 ]
R
R
Chu kỳ
T = 2(
T = 2(
T = (
T = (
Tính
chẵn lẻ
Lẻ
Chẵn
Lẻ
Lẻ
Sự biến thiên
Đồng biến trên:
Nghịch biến trên:
Đồng biến trên:
Nghịch biến trên:
Đồng biến trên mỗi khoảng:
Nghịch biến trên mỗi khoảng:
Bảng biến thiên
x
–(
0
(
y = sinx
0
–1
0
1
0
x
–(
0
(
y =cosx
– 1
1
– 1
a
x
y = tanx
–(
+(
x
0
I./CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
1.CÔNG THỨC CỘNG 2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos2a = cos2a – sin2a
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb = 2cos2a –1
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb = 1 – 2sin2a
sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb sin2a = 2.sina.cosa
tan(a + b) = tan2a =
tan(a - b) =
3.CÔNG THỨC HẠ BẬC cos2a =
sin2a =
4.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
cosa + cosb = 2.cos .cos
cosa - cosb = -2.sin .sin
sina + sinb = 2.sin .cos
sina - sinb = 2.cos .sin
5.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
cosa.cosb = [cos(a – b) + cos(a + b)]
sina.sinb = [cos(a – b) - cos(a + b)]
II/Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản :
* ( với ,k ( Z )
( với ,k ( Z ) * ( với ,k ( Z )
( với ,k ( Z )
( với ,k ( Z )
Cung hơn kém k2π và kπ :
Cung đối :
Cung bù :
Cung phụ :
Cung hơn kém π/2 :
Cung hơn kém π :
Công thức chia đôi :
Công thức nhân ba :
Công thức hạ bậc :
Công thức theo :
6.BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
x
rad
-(
-
-
-
-
-
-
-
0
(
độ
-180o
-150o
-135o
-120o
-90o
-60o
-45o
-30o
0
30o
45o
60o
90o
120o
135o
150o
180o
sin
0
-1
0
1
0
cos
-1
-
0
1
0
-
-1
tan
0
1
||
-1
0
1
||
-1
0
cot
||
1
0
-1
||
1
0
-1
||
KIẾN THỨC CƠ BẢN
y = sinx
y = cosx
y = tanx
y = cotx
Tập
xác định
D = R
D = R
D = R { + k(}
D = R {k(}
Tập
giá trị
T = [– 1 ; 1 ]
T = [– 1 ; 1 ]
R
R
Chu kỳ
T = 2(
T = 2(
T = (
T = (
Tính
chẵn lẻ
Lẻ
Chẵn
Lẻ
Lẻ
Sự biến thiên
Đồng biến trên:
Nghịch biến trên:
Đồng biến trên:
Nghịch biến trên:
Đồng biến trên mỗi khoảng:
Nghịch biến trên mỗi khoảng:
Bảng biến thiên
x
–(
0
(
y = sinx
0
–1
0
1
0
x
–(
0
(
y =cosx
– 1
1
– 1
a
x
y = tanx
–(
+(
x
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: huỳnh thị lan vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)