Toán hh
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thanh Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Toán hh thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 46: CUNG CHỨA GÓC
I-MỤC TIÊU :
-HS hiểu cách chứng minh thuận ,cách chứng minh đảo và kết luận quĩ tích cung chứa góc . Đặc biệt là quĩ tích cung chứa góc 900
-HS biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng
Biết vẽ cung chứa góc x trên đoạn thẳng cho trước
-Biết 3 bước giải bài toán quĩ tích
II-CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ ghi ?1,góc bằng bìa cứng ,thước thẳng ,com pa ,ê ke phấn màu
-HS : Oân tập tính chất trung tuyến trong tam giác vuông ,các tính chất về góc đã học
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)ổn định :Kiểm tra sĩ số HS
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Bài toán quĩ tích “cung chứa góc “
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1)Bài toán :Cho đoạn thẳng ABvà góc x (0
-GV hỏi có CN1D=CN2D=CN3D=900 .Gọi O là trung điểm CD .Có nhận xét gì về các đoạn N1O;N2O;N3O=> chứng minh câu b
-GV vẽ đường tròn dường kính CD lên hình ,đó là trường hợp góc x=900 ,nếu x khác 900 thì sao ?
-GV hướng dẫn HS thưc hiện ?2
-G V yêu cầu HS dịch chuyển tấm bìa ,đánh dấu vị trí đỉnh góc
-Hãy dự đoán quĩ đạo chuyển động của điểm M
-GV ta sẽ chứng minh điều này
* Phần thuận :
-Ta sẽ xét xem tâm O của đtr chứa cung AmBcó phụ thuộc vị trí điểm M không
-GV vẽ hình dần theo cm
Vẽ tia tiếp tuyến Ax của đtr chứa cung AmB .Hỏi BÂx =? Vì sao ?
-Có góc x cho trước => tia Ax cố định =>O nằm trên tia Ay vuông Ax => Ay cố định
O có quan hệ gì với A,B => O là điêmcố định không phụ thuộc M
Phần đảo :
-GV đưa hình 41 SGK /85
Lấy điểm M’ bất kỳ thuộc cung AmB cần c/m: AM’B=x
-GV đưa tiếp hình 42 lên và giới thiệu trên nửa mp đối còn có cung Am’B đối xứng cung AmB qua AB có t/c như cung AmB
-GV mỗi cung trên gọi là cung chứa góc x dựng trên đoạn AB , tức là cung mà với mọi điểm M thuộc cung đó ta đếu có AMB=x
c) Kết luận :
GV đưa kết luận lên bảng phụ và nhấ mạnh
-GV giới thiệu chú ý SGK /85;86
-Qua chứng minh phần thuận hãy cho biết cách vẽ cung chứa góc x trên đoạn AB phải tiến hành ntn?
-GV vẽ hình trên bảng và hướng dẫn HS vẽ hình
-HS vẽ các tam giác vuông CN1D;CN2D;CN3D
Các tam giác CN1D;CN2D;CN3D là tam giác vuông có chung cạnh huyền CD
=>N1O=N2O=N3O=CD/2
=>N1 ;N2;N3 cùng nằm trên đtr(O;CD/2)hay đtr đường kính CD
-HS đọc ?2 để thực hiện theo yêu cầu SGK
-Một HS lên dịch chuyển tấm bìa để đánh dấu vị trí các đỉnh góc
-Điểm M chuyển động trên hai cung tròn có hai mút là A;B
-HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV và trả lời câu hỏi
HS: BÂx=AMB=x (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với góc nội tiếp cùng chắn 1cung )
-O cách đềuAB nên O thuộc trung trực của AB
-HS quan sát hình 41 SGK
-AM’B=BÂx =x (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với góc nội tiếp cùng chắn 1cung )
HS nghe GV trình bày
-Hai HS đọc to kết luận quĩ tich cung chứa góc
-HS trả lời
-HS vẽ hình theo hướng dẫn
1)Bài toán quĩ tích “Cung chứa góc “
1)Bài toán :SGK/84
* Chứng minh quĩ tích các điểm nhìn một đoạn thẳng dưới một góc vuônglà đtr nhận đoạn ấy làm đường kính
N1 N2
D
C O
N3
Các tam giác CN1D;CN2D;CN3D là tam giác vuông có chung cạnh huyền CD
=>N1O=N2O=N3O=CD/2(trung tuyến ứng cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền )
=>N1 ;N2;N3 cùng nằm trên đtr(O;CD/2)hay đtr đường kính CD
* Với góc x khác 900 thì điểm M chuyển động trên hai cung tròn có 2 mút là A;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thanh Thảo
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)