TOAN GKII- QUYEN
Chia sẻ bởi Vũ Thị Quyên |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: TOAN GKII- QUYEN thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN Đức An, ngày 04 tháng 03 năm 2011
LỚP 1
HỌ VÀ TÊN:.............................
BÀI KIỂM TRA GIUA KI -II
( Thời gian: 40p)
Điểm Nhận xét của cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4Đ)
Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 16 là:……………
b) Số liền sau của 9 là: ………………..
c) Số 15 gồm …………….chục và…………………đơn vị
d) Số 80 gồm……………..chục và……………….đơn vị
Bài 2 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:( 1 điểm).
a) Số 15 đọc là:
A. mười lăm B. mười năm C. năm
b) Cho phép tính: 80 - 30 = ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 80 B. 50 C. 40 D. 30
Bài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ( :
( A
( B
.K
( C
* Điểm A ở ngoài hình vuông
* Điểm C ở trong hình vuông
* Điểm B ở trong hình vuông
* Điểm K ở trong hình vuông
Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất: 0, 80, 9, 30, 10
b/Khoanh vào số lớn nhất: 10, 30, 80, 50, 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)
Câu1. Tính(2 điểm).
17 50 18 80
+ + - -
2 30 4 60
Câu3. Tính nhẩm ( 2 điểm).
40 + 30 = .......... 10cm + 30 cm = .............
80 - 40 = .......... 20 + 30 - 40 = ............
Câu 4. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? ( 2 điểm).:
.........................................................................................
.........................................................................................
......................................................................................
Đáp Án
Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 16 là:……15………
b) Số liền sau của 9 là: …10……………..
c) Số 15 gồm ……1……….chục và……5……………đơn vị
d) Số 80 gồm……8………..chục và………0……….đơn vị
Bài 2 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:( 1 điểm).
a) Số 15 đọc là:
A. mười lăm B. năm mười C. năm
b) Cho phép tính: 80 - 30 = ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 80 B. 50 C. 40 D. 30
Bài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ( :
( A
( B
.K
( C
* Điểm A ở ngoài hình vuông
* Điểm C ở trong hình vuông
* Điểm B ở trong hình vuông
* Điểm K ở trong hình vuông
Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất: 0, 80, 9, 30, 10
b/Khoanh vào số lớn nhất: 10, 30, 80, 50, 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)
Câu1. Tính(2 điểm).
17 50 18 80
+ + - -
2 30 4 60
19 80 14 20
Câu3. Tính nhẩm ( 2 điểm).
40 + 30 = ....70...... 10cm + 30 cm = ....40 cm.........
80 - 40 = ..40........ 20 + 30 - 40 = .....10.......
Câu 4. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? ( 2 điểm).:
Ông Thu đã trồng được số cây là: 0,5
20 + 10 = 30 (cây) 1đ
Đáp số: 30 cây 0,5
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2: Tính:
1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 =
Bài 3. Viết các số : 5 , 3 , 4 , 9, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn. .............................................................................................................................................
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
LỚP 1
HỌ VÀ TÊN:.............................
BÀI KIỂM TRA GIUA KI -II
( Thời gian: 40p)
Điểm Nhận xét của cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4Đ)
Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 16 là:……………
b) Số liền sau của 9 là: ………………..
c) Số 15 gồm …………….chục và…………………đơn vị
d) Số 80 gồm……………..chục và……………….đơn vị
Bài 2 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:( 1 điểm).
a) Số 15 đọc là:
A. mười lăm B. mười năm C. năm
b) Cho phép tính: 80 - 30 = ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 80 B. 50 C. 40 D. 30
Bài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ( :
( A
( B
.K
( C
* Điểm A ở ngoài hình vuông
* Điểm C ở trong hình vuông
* Điểm B ở trong hình vuông
* Điểm K ở trong hình vuông
Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất: 0, 80, 9, 30, 10
b/Khoanh vào số lớn nhất: 10, 30, 80, 50, 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)
Câu1. Tính(2 điểm).
17 50 18 80
+ + - -
2 30 4 60
Câu3. Tính nhẩm ( 2 điểm).
40 + 30 = .......... 10cm + 30 cm = .............
80 - 40 = .......... 20 + 30 - 40 = ............
Câu 4. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? ( 2 điểm).:
.........................................................................................
.........................................................................................
......................................................................................
Đáp Án
Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 16 là:……15………
b) Số liền sau của 9 là: …10……………..
c) Số 15 gồm ……1……….chục và……5……………đơn vị
d) Số 80 gồm……8………..chục và………0……….đơn vị
Bài 2 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:( 1 điểm).
a) Số 15 đọc là:
A. mười lăm B. năm mười C. năm
b) Cho phép tính: 80 - 30 = ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 80 B. 50 C. 40 D. 30
Bài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ( :
( A
( B
.K
( C
* Điểm A ở ngoài hình vuông
* Điểm C ở trong hình vuông
* Điểm B ở trong hình vuông
* Điểm K ở trong hình vuông
Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất: 0, 80, 9, 30, 10
b/Khoanh vào số lớn nhất: 10, 30, 80, 50, 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)
Câu1. Tính(2 điểm).
17 50 18 80
+ + - -
2 30 4 60
19 80 14 20
Câu3. Tính nhẩm ( 2 điểm).
40 + 30 = ....70...... 10cm + 30 cm = ....40 cm.........
80 - 40 = ..40........ 20 + 30 - 40 = .....10.......
Câu 4. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? ( 2 điểm).:
Ông Thu đã trồng được số cây là: 0,5
20 + 10 = 30 (cây) 1đ
Đáp số: 30 cây 0,5
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2: Tính:
1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 =
Bài 3. Viết các số : 5 , 3 , 4 , 9, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn. .............................................................................................................................................
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Quyên
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)