Toán giữa kì 2, lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khánh Vân |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Toán giữa kì 2, lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………………Số báo danh........................Phòng thi...................
Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ……………………………...........................
Mã phách :
trường tH dư hàng KÊNH Mã PHáCH:
Dư Hàng Kênh, ngày tháng năm 2016
Đề kiểm tra HọC kì II-Năm học 2015 - 2016
Môn Toán - lớp 1
( Thời gian 40 phút )
I - phần trắc nghiệm (3 đ): Khoanh vào câu trả lời đúng.
Bài 1 (1đ):
a. Số lớn nhất có hai chữ số là 90
b. Số ở giữa số 14 và 16 là 15
c. Số liền sau số 69 là 71
d. Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 6 lúc đó là 12 giờ.
Bài 2 ( 1 đ):
a)Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ bao nhiêu ngày?
a. 9 ngày b. 8 ngày c. 7 ngày d. 10 ngày
b) Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
a. 13, 9, 29
b. 9, 29, 13
c. 9, 13, 29
d. 29, 13, 9
Bài 3 ( 1 đ): Đúng ghi Đ sai ghi S:
a, Năm mươi lăm viết là 55 c, 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị
b,Số ở giữa 42 và 46 là 43 ; 44;47 d, Các số chẵn nhỏ hơn 5 là 0
II - phần tự luận(7 đ)
Bài 1 (2đ): Đặt tính và tính.
15 + 4
5 + 42
75 - 25
89 - 80
………
………
………
………
………
………
………
………
……....
………
………
………
Bài 2 (1đ): Tính
37 - 21 = ………. 36 cm + 23 cm = ……….
52 - 50 = ……… 4 vở + 25 vở = ………….
Bài 3 (1 đ): Cho các số: 59, 72, 69, 27
a. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4 (1đ): Số
25 + = 39 56 - = 6
Bài 5 (1đ): Minh có 20 cái nhãn vở. Minh mua thêm 1chục cái nữa. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
Bài 6 (1đ):
Hình bên có
a) .......... hình tam giác ?
b) ………hình vuông
(
Đáp án và biểu điểm
I - phần trắc nghiệm (3đ)
Bài 1 (1đ): b
Bài 2 (1đ): a , c
Bài 3 (1đ): a,Đ b, S c,Đ d,S
II - phần tự luận
Bài 1 (2đ): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
+
15
+
5
-
75
-
Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ……………………………...........................
Mã phách :
trường tH dư hàng KÊNH Mã PHáCH:
Dư Hàng Kênh, ngày tháng năm 2016
Đề kiểm tra HọC kì II-Năm học 2015 - 2016
Môn Toán - lớp 1
( Thời gian 40 phút )
I - phần trắc nghiệm (3 đ): Khoanh vào câu trả lời đúng.
Bài 1 (1đ):
a. Số lớn nhất có hai chữ số là 90
b. Số ở giữa số 14 và 16 là 15
c. Số liền sau số 69 là 71
d. Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 6 lúc đó là 12 giờ.
Bài 2 ( 1 đ):
a)Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ bao nhiêu ngày?
a. 9 ngày b. 8 ngày c. 7 ngày d. 10 ngày
b) Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
a. 13, 9, 29
b. 9, 29, 13
c. 9, 13, 29
d. 29, 13, 9
Bài 3 ( 1 đ): Đúng ghi Đ sai ghi S:
a, Năm mươi lăm viết là 55 c, 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị
b,Số ở giữa 42 và 46 là 43 ; 44;47 d, Các số chẵn nhỏ hơn 5 là 0
II - phần tự luận(7 đ)
Bài 1 (2đ): Đặt tính và tính.
15 + 4
5 + 42
75 - 25
89 - 80
………
………
………
………
………
………
………
………
……....
………
………
………
Bài 2 (1đ): Tính
37 - 21 = ………. 36 cm + 23 cm = ……….
52 - 50 = ……… 4 vở + 25 vở = ………….
Bài 3 (1 đ): Cho các số: 59, 72, 69, 27
a. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4 (1đ): Số
25 + = 39 56 - = 6
Bài 5 (1đ): Minh có 20 cái nhãn vở. Minh mua thêm 1chục cái nữa. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
Bài 6 (1đ):
Hình bên có
a) .......... hình tam giác ?
b) ………hình vuông
(
Đáp án và biểu điểm
I - phần trắc nghiệm (3đ)
Bài 1 (1đ): b
Bài 2 (1đ): a , c
Bài 3 (1đ): a,Đ b, S c,Đ d,S
II - phần tự luận
Bài 1 (2đ): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
+
15
+
5
-
75
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khánh Vân
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)