Toán đại
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo Khanh |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: toán đại thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
ĐỀ SỐ 1
LỚP DẠY KÈM TOÁN 7
№Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai :
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương.
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
№Bài 2: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0, d > 0). Chứng tỏ rằng:
a) Nếu < thì ad < bc.
b) Nếu ad < bc thì < .
№Bài 3: Chứng tỏ rằng nếu < (b > 0, d > 0) thì < < .
№Bài 4: Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa và .
№Bài 5: Tìm x Q, biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1.
KIẾN THỨC CƠ BẢN
YÊU CẦU HỌC THUỘC *** TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP
BÀI 1 * TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
VÍ DỤ 1: Các số 5, 2, 2, – 6, – 4 đều là các số hữu tỉ. Định nghĩa
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
2* BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
VÍ DỤ 5: (tr 5 – SGK). Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Bài giải:
Trước hết, ta chia đoạn thẳng đơn vị (đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) làm 4 phần bằng nhau và lấy một đoạn nhỏ làm đơn vị mới. Số hữu tỉ được biểu diễn bằng điểm M, nằm về bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới. M
0 1
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3* SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ Để so sánh các số hữu tỉ x , y ta làm như sau :
Viết x , y dưới dạng hai phân số với cùng mẫu dương : x = ; y = ( m > 0 )
So sánh các tử là các số nguyên a và b : Nếu a > b thì x > y ; Nếu a = b thì x = y ;
- Nếu a < b thì x < y.
Chú ý :
Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương .
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
Số 0 không là số hữu tỉ dương , cũng không là số hữu tỉ âm.
CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
ĐỀ SỐ 2
LỚP DẠY KÈM TOÁN 7
№Bài 1: Số là tổng của hai số hữu tỉ âm:
(A) + ; (B) + ;
(C) + ; (D) + .
Hãy chọn đáp án đúng.
№Bài 2: Tổng + bằng:
(A) ; (B) 0 ;
(C) ; (D) .
Hãy chọn đáp án đúng.
№Bài 3: Kết quả của phép tính + là:
(A) ; (B) ;
(C) ; (D) .
Hãy chọn đáp án đúng.
№Bài 4: Tính nhanh:
A = – – () + – – + .
KIẾN THỨC CƠ BẢN
YÊU CẦU HỌC THUỘC *** TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP
BÀI 2 * CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
1* CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như sau:
Bước 1: Viết x , y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương
ĐỀ SỐ 1
LỚP DẠY KÈM TOÁN 7
№Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai :
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương.
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
№Bài 2: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0, d > 0). Chứng tỏ rằng:
a) Nếu < thì ad < bc.
b) Nếu ad < bc thì < .
№Bài 3: Chứng tỏ rằng nếu < (b > 0, d > 0) thì < < .
№Bài 4: Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa và .
№Bài 5: Tìm x Q, biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1.
KIẾN THỨC CƠ BẢN
YÊU CẦU HỌC THUỘC *** TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP
BÀI 1 * TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
VÍ DỤ 1: Các số 5, 2, 2, – 6, – 4 đều là các số hữu tỉ. Định nghĩa
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
2* BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
VÍ DỤ 5: (tr 5 – SGK). Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Bài giải:
Trước hết, ta chia đoạn thẳng đơn vị (đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) làm 4 phần bằng nhau và lấy một đoạn nhỏ làm đơn vị mới. Số hữu tỉ được biểu diễn bằng điểm M, nằm về bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới. M
0 1
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3* SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ Để so sánh các số hữu tỉ x , y ta làm như sau :
Viết x , y dưới dạng hai phân số với cùng mẫu dương : x = ; y = ( m > 0 )
So sánh các tử là các số nguyên a và b : Nếu a > b thì x > y ; Nếu a = b thì x = y ;
- Nếu a < b thì x < y.
Chú ý :
Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương .
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
Số 0 không là số hữu tỉ dương , cũng không là số hữu tỉ âm.
CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
ĐỀ SỐ 2
LỚP DẠY KÈM TOÁN 7
№Bài 1: Số là tổng của hai số hữu tỉ âm:
(A) + ; (B) + ;
(C) + ; (D) + .
Hãy chọn đáp án đúng.
№Bài 2: Tổng + bằng:
(A) ; (B) 0 ;
(C) ; (D) .
Hãy chọn đáp án đúng.
№Bài 3: Kết quả của phép tính + là:
(A) ; (B) ;
(C) ; (D) .
Hãy chọn đáp án đúng.
№Bài 4: Tính nhanh:
A = – – () + – – + .
KIẾN THỨC CƠ BẢN
YÊU CẦU HỌC THUỘC *** TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP
BÀI 2 * CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
1* CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như sau:
Bước 1: Viết x , y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo Khanh
Dung lượng: 962,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)