TOÁN CKI LỚP 1
Chia sẻ bởi Phan Hy Vu |
Ngày 26/04/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: TOÁN CKI LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
LỚP : Một/
HỌ TÊN:…………………………………..
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN - LỚP 1
Thời gian : 35 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
GIÁM THỊ
PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
……/1điểm
……/1điểm
……/1điểm
……/1điểm
Số :
a . Viết số :
……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. …………………………………….
b . Đọc số : ( theo mẫu )
2 : hai ; 4 : …………………………… ; 7 : ……………………………
2 . Khoanh vào số bé nhất :
a . 3 , 9 , 0 , 5 , 8
b . 8 , 2 , 7 , 10 , 5
3. Điền số thích hợp:
4. Đúng ghi đ , sai ghi s:
10 - 4 = 7 0 + 5 = 5
……/1 điểm
……/1điểm
……/1điểm
……/2điểm
……/1điểm
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính:
3
4
…………
9
6
…………
6
3
…………
10
4
…………
Tính:
7 + 3 – 1 =…………… ……………………
5 – 4 + 6 = ……………
Điền >,< ,=:
Viết phép tính thích hợp:……………
5. Trong hình vẽ bên có:…………
...................... hình vuông
......................hình tròn
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1/12 - NH 2015 – 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
1. : 1 điểm
a . Viết số :
HS viết số đúng từ 3 đến 4 số được 0,5 điểm
b . Đọc số :
HS đọc số đúng : bốn , bảy được 0,5 điểm
2. Khoanh vào số bé nhất : 1 điểm
a . 3 , 9 , , 5 , 8 được 0,5 điểm
b . 8 , , 7 , 10 , 5 được 0,5 điểm
3 . Điền số thích hợp: 1 điểm
HS điền đúng 3 số được 1 điểm.
HS điền sai ô cuối được 0,5 điểm.
4. Đúng ghi đ, sai ghi s: 1 điểm
HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm . ( 0,5 x 2 = 1 điểm)
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
1. Tính : 1 điểm
Tính đúng kết quả , viết kết quả thẳng cột mỗi bài được 0,5 điểm ( 0,5 đ x2 = 1 điểm)
2. Tính : 1 điểm
Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm ( 0,5 đ x2 = 1 điểm)
3. Điền >,<, = : 1 điểm
Điền đúng mỗi dấu được 0, 5 điểm ( 0,5 đ x2 = 1 điểm)
4. Viết phép tính thích hợp : 2 điểm
HS viết đúng phép tính và kết quả được 2 điểm.
HS viết đúng phép tính , sai kết quả được 1 điểm.
5. Trong hình vẽ có : 1 điểm
HS điền đúng số lượng 2 hình vuông đạt 0,5 điểm .
HS điền đúng số lượng 2 hình tròn đạt 0,5 điểm .
HỌ TÊN:…………………………………..
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN - LỚP 1
Thời gian : 35 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GIÁM KHẢO
GIÁM THỊ
PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
……/1điểm
……/1điểm
……/1điểm
……/1điểm
Số :
a . Viết số :
……………………………………. ……………………………………. ……………………………………. …………………………………….
b . Đọc số : ( theo mẫu )
2 : hai ; 4 : …………………………… ; 7 : ……………………………
2 . Khoanh vào số bé nhất :
a . 3 , 9 , 0 , 5 , 8
b . 8 , 2 , 7 , 10 , 5
3. Điền số thích hợp:
4. Đúng ghi đ , sai ghi s:
10 - 4 = 7 0 + 5 = 5
……/1 điểm
……/1điểm
……/1điểm
……/2điểm
……/1điểm
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính:
3
4
…………
9
6
…………
6
3
…………
10
4
…………
Tính:
7 + 3 – 1 =…………… ……………………
5 – 4 + 6 = ……………
Điền >,< ,=:
Viết phép tính thích hợp:……………
5. Trong hình vẽ bên có:…………
...................... hình vuông
......................hình tròn
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1/12 - NH 2015 – 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
1. : 1 điểm
a . Viết số :
HS viết số đúng từ 3 đến 4 số được 0,5 điểm
b . Đọc số :
HS đọc số đúng : bốn , bảy được 0,5 điểm
2. Khoanh vào số bé nhất : 1 điểm
a . 3 , 9 , , 5 , 8 được 0,5 điểm
b . 8 , , 7 , 10 , 5 được 0,5 điểm
3 . Điền số thích hợp: 1 điểm
HS điền đúng 3 số được 1 điểm.
HS điền sai ô cuối được 0,5 điểm.
4. Đúng ghi đ, sai ghi s: 1 điểm
HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm . ( 0,5 x 2 = 1 điểm)
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
1. Tính : 1 điểm
Tính đúng kết quả , viết kết quả thẳng cột mỗi bài được 0,5 điểm ( 0,5 đ x2 = 1 điểm)
2. Tính : 1 điểm
Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm ( 0,5 đ x2 = 1 điểm)
3. Điền >,<, = : 1 điểm
Điền đúng mỗi dấu được 0, 5 điểm ( 0,5 đ x2 = 1 điểm)
4. Viết phép tính thích hợp : 2 điểm
HS viết đúng phép tính và kết quả được 2 điểm.
HS viết đúng phép tính , sai kết quả được 1 điểm.
5. Trong hình vẽ có : 1 điểm
HS điền đúng số lượng 2 hình vuông đạt 0,5 điểm .
HS điền đúng số lượng 2 hình tròn đạt 0,5 điểm .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hy Vu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)