Toan 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuyết Lệ | Ngày 05/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: toan 8 thuộc Lớp 3 tuổi

Nội dung tài liệu:

Tuần 1
Tiết: 1



§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
-----
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nêu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức và thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Kĩ năng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân: A(B + C) = A.B + A.C trong đó A, B, C là các số hoăc các biến.
- Thái độ: Cẩn thận trong tính toán.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho HS : Năng lực tự học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: KHDH, SGK.
HS: Dụng cụ học tập
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:

HĐ của GV -HS
Nội dung kiến thức

HĐ dẫn dắt vào bài (Khởi động) (5p)
(Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập, gợi kiến thức vào bài mới)

Cho 2 HS lần lượt phát biểu qui tắc:
+ Phát biểu qui tắc nhân một số với một tổng.
+ Phát biểu qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số xm.xn.
HS phát biểu tại chổ
ĐVĐ: Tiết này chúng ta sẽ vận dụng các qui tắc trên để nhân đơn thức với đa thức.


2. Hoạt động hình thành kiến thức (28p)


Hoạt động 1: Quy tắc (13p)
(Mục tiêu: Nêu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức)

*HĐ của GV:
Cho HS làm ?1
GV cách làm trên đgl nhân đơn thức với đa thức
Vậy muốn nhân 1 đơn thức cho 1 đa thức ta làm ntn ?
- GV chốt lại kiến thức.
*HĐ của HS:
HS hoạt động cá nhân làm:?1
- Mỗi HS viết 1 đơn thức và 1 đa thức tùy ý.
- Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
- Cộng các tích vừa tìm được.
Chẳng hạn:
5x(3x2 – 4x +1) =
= 5x.3x2 - 5x.4x + 5x.1= 15x3- 20x2 + 5x
- HS phát biểu.
1. Quy tắc
*Quy tắc tr. 4 sgk.


Hoạt động 2: Áp dụng (15p)
(Mục tiêu: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân: A(B + C) = A.B + A.C trong đó A, B, C là các số hoăc các biến)

*HĐ của GV:
GV ghi VD sgk lên bảng, quan sát HS làm bài.
Lần lượt cho HS làm ?2, ?3
*HĐ của HS:
Lớp làm bài vào vở.
1 HS lên bảng làm VD sgk.

HS làm việc cá nhân ?2
HS trao đổi 2 bạn cùng bàn làm ?3

2. Áp dụng
VD : Làm tính nhân
(-2x3)(x2 + 5x -) =
= -2x3 .x2 - 2x3.5x + 2x3.  = - 2x5 -10x4 + x3
?2
(3x3y - x2+ xy)6xy3= 18x4y4 - 3x3y3+x2y4
?3

= (8x + 3 +y) . y
= 8xy + 3y + y2
Với x = 3m; y = 2m Thì S = 58m2.

3. HĐ luyện tập (củng cố kiến thức) (15p)
(Mục tiêu:Nhân được đơn thức với đa thức)

*HĐ của GV:
GV: Bài học hôm nay cho ta được kiến thức gì ?
HS nhắc lại quy tắc vừa học.
GV cho HS làm bài tập1, 2, 3.
Bài 3.
Hướng dẫn: thu gọn VT rồi tìm x.
Tương tự bài 1.
*HĐ của HS:
Bài 1.
HS làm bài cá nhân.
Hai HS lên bảng giải câu a/, b/.
Dưới lớp làm vào vở đối chiếu kết quả.
Bài 2.
HS trả lời miệng.
HS trả lời miệng
a/ x(x – y) + y(x + y)
= x2 + y2
Với x = -6, y = 8
Biểu thức có giá trị là 100.
Bài 1.
Đáp số:
a/ 5x5 - x3 - x2
b/ 2x3y2- x4y + x2y2

Bài 2.


Bài 3.
Đáp số:
a/ x = 2
b/ x = 5

4. HĐ vận dụng ( nếu có)

5. HĐ tìm tòi, mở rộng (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuyết Lệ
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)