Toán 7 kì 2 năm 2012

Chia sẻ bởi tằng minh thuận | Ngày 16/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: toán 7 kì 2 năm 2012 thuộc Lịch sử 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN,, HỌC KỲ II,, LỚP 7
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL
Tổng
2 1 1 4
Thống kê (0,5) (0.25) (1,5) (2.25)
2 2 1 3 1 8
Biểu thức đại số (0,5) (0,5) (1) (0,75) (1) (3.75)
Quan hệ giữa các yếu tố 2 2 2 2 1 10
trong tam giác (0.5) (0,5) (2) (0,5) (0,5) 4
6 8 8 22
Tổng
(1.5) (4,25) (4.25) (10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các
câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
Tần số của điểm 8 là:
A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 3 B. 8 C. 9 D. 10.
Câu 3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:
A. 7,2 B. 72 C. 7,5 D. 8. 2

Câu 4. Giá trị của biểu thức 5x2
y + 5y2
x tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. 10 B. - 10 C. 30 D. - 30.
Câu 5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
A. (2+x).x2 B. 2 + x2 C. – 2 D. 2y+1.
Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -
3
2
xy
2

A. 3yx(-y) B. -
3
2 (xy)2
C. -
3
2
x
2
y D. - 3
2
xy.
Câu 7. Bậc của đa thức M = x6
+ 5x2
y
2
+ y4
- x
4
y
3
- 1 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 8. Cho hai đa thức: P(x) = 2x2
– 1 và Q(x) = x + 1 . Hiệu P(x) - Q(x) bằng:
A. x2
- 2 B. 2x2
- x - 2
C. 2x2
- x D. x2
- x - 2.
Câu 9. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x) ?
A. 1 + 4x5
– 3x4
+5x3
– x
2
+2x B. 5x3
+ 4x5
- 3x4
+ 2x2
– x
2
+ 1
C. 4x5
– 3x4
+ 5x3
– x
2
+ 2x + 1 D. 1+ 2x – x2
+ 5x3
– 3x4
+ 4x5
.
Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(y) = 3
2 y + 1
A.
3
2 B. 3
2
C. - 3
2
D. -
3
2 .
Câu 11. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI . Khi
đó ta có:

A. MA = NB

B. MA > NB

C. MA < NB

D. MA // NB.
Hình 1 3
Câu 12. Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có:

A. BC > AB > AC

B. AB > BC > AC
C. AC > AB > BC D. BC > AC > AB.

Hình 2
Câu 13. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3cm, 9cm, 14cm B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: tằng minh thuận
Dung lượng: 31,96KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)