Toan 7
Chia sẻ bởi Cao Hoàng Hải Đăng |
Ngày 02/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: toan 7 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm toán 7 phần đại số
GV: Nguyễn mạnh Đạt
Đơn vị: trường thcs lê khắc cẩn – an lão – hảI phòng
CHƯƠNG I : Số HữU Tỉ. Số THựC
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ
A.
B.
C. 0,5 ; 0,25 ;0,35 ; 0,45
D.
Đáp án : A
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Các số : 0,75; được biểy diễn bởi :
A. Bốn điểm trên trục số
B. Ba điểm trên trục số
C. Hai điểm trên trục số
D. Một điểm duy nhất trên trục số
Đáp án : D
Câu 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Khẳng định đúng trong các khảng định sau là:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ
C. Số 0 là số hữu tỉ âm
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
Đáp án : D
Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là :
A.
B.
C.
D.
Đáp án : D
Câu 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là
A. ; B. C. D.
Đáp án : C
Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Giá trị của x trong phép tính : là:
A. ; B. ; C. -2 ; D. 2
Đáp án : B
Câu 7 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Giá trị của x trong phép tính là :
A. 1 ; B . C. -1 ; D.
Đáp án : C
Câu 8 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D .
Đáp án : A
Câu 9 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D.
Đáp án : B
Câu 10 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số dương 16 chỉ có căn bậc hai là:
A .4 ; B. -4 ; C : và ; D.
Đáp án : C
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô
A. B.
C. D.
Đáp án :
A. B. ; C. - 0,0768 ; D.
Câu 11: Giá trị của x trong đẳng thức là:
A. B. ; C. ; D.
Đáp án : D
Câu12 : : Điền số thích hợp vào ô
A. ; B.
C. ; D.
Đáp án :
A. -1,162 ; B. 3,5 ; C. 27 ; D. -10
Câu 13 : Trong các khẳng định sau khẳng định
GV: Nguyễn mạnh Đạt
Đơn vị: trường thcs lê khắc cẩn – an lão – hảI phòng
CHƯƠNG I : Số HữU Tỉ. Số THựC
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ
A.
B.
C. 0,5 ; 0,25 ;0,35 ; 0,45
D.
Đáp án : A
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Các số : 0,75; được biểy diễn bởi :
A. Bốn điểm trên trục số
B. Ba điểm trên trục số
C. Hai điểm trên trục số
D. Một điểm duy nhất trên trục số
Đáp án : D
Câu 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Khẳng định đúng trong các khảng định sau là:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ
C. Số 0 là số hữu tỉ âm
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
Đáp án : D
Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là :
A.
B.
C.
D.
Đáp án : D
Câu 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là
A. ; B. C. D.
Đáp án : C
Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Giá trị của x trong phép tính : là:
A. ; B. ; C. -2 ; D. 2
Đáp án : B
Câu 7 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Giá trị của x trong phép tính là :
A. 1 ; B . C. -1 ; D.
Đáp án : C
Câu 8 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D .
Đáp án : A
Câu 9 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D.
Đáp án : B
Câu 10 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số dương 16 chỉ có căn bậc hai là:
A .4 ; B. -4 ; C : và ; D.
Đáp án : C
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô
A. B.
C. D.
Đáp án :
A. B. ; C. - 0,0768 ; D.
Câu 11: Giá trị của x trong đẳng thức là:
A. B. ; C. ; D.
Đáp án : D
Câu12 : : Điền số thích hợp vào ô
A. ; B.
C. ; D.
Đáp án :
A. -1,162 ; B. 3,5 ; C. 27 ; D. -10
Câu 13 : Trong các khẳng định sau khẳng định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hoàng Hải Đăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)