Toan 7
Chia sẻ bởi Đặng Thanh Phùng |
Ngày 01/05/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: toan 7 thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
Xin kính chào Ban giám khảo,
thầy cô giáo và các em học sinh
HỘI GIẢNG NHÀ GIÁO ỨNG DỤNG
CNTT CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
THÀNH PHỐ TUY HÒA
Tổ : Toán Tin - Trường THCS Nguyễn Du
Xin kính chaøo Ban Giaùm khaûo,
thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh
HOÄI GIAÛNG NHAØ GIAÙO ÖÙNG DUÏNG
CNTT CAÁP TRÖÔØNG
TRÖÔØNG THCS NGUYEÃN DU
THAØNH PHOÁ TUY HOØA
Tổ : Toán Tin - Trường THCS Nguyễn Du
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 20
Giáo viên dạy : Phạm Kỳ Thảo
- Em hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?
N
Z
Q
R
- Cho các số sau đây :
- Các số trên thuộc những tập hợp số nào . Em hãy minh họa điều đó trên sơ đồ Ven .
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
hữu tỉ lớn hơn 0
hữu tỉ nhỏ hơn 0
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung
0
và
* Điền vào chỗ trống các câu sau cho thích hợp :
a) Số hữu tỉ là số ………………………………………………….................
………………………………………………………………………………..
b) Số hữu tỉ dương là số ……………………………………………………..
c) Số hữu tỉ âm là số ………………………………………………………….
d) Số ……………………………………………………………………………
là số vô tỉ.
e) Số ……………………………………… là số thực.
f) Số….. không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
g) Căn bậc hai của số a không âm là số x : ………………………………
h) Số dương a có đúng hai căn bậc 2 kí hiệu là :………………………….
i) Trục số được gọi là trục số thực vì ……………………………………
……………………………………………………………………………….
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Em hãy nêu các phép toán trong Q ?
* Với
Phép cộng : ………………
Phép trừ : ……………
Phép nhân : ………
Phép chia : …………=…………..
Điền vào chỗ trống trong các câu sau cho đúng :
e. xm-n ( m n; x 0)
5. =
d. (y 0)
4. (x.y)n =
c. xm+n
3. xm : xn =
b. xn.yn
2. (xm)n =
a. xm.n
1. xm . xn =
Cột B
Cột A
Hãy ghép biểu thức cột A với kết quả cột B sao cho thích hợp :
Trả lời : 1 - c ; 2- a ; 3 -e ; 4 -b ; 5 - d
PHI?U H?C T?P
* Vi?t các công thức
Tích hai lũy thừa cùng cơ số .
2.Thuong hai lũy thừa cùng cơ số khác không .
3.Lũy thừa của một lũy thừa .
4.Lũy thừa của một tích
5.Lũy thừa của một thương
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Dạng 1 : Tính ( hợp lý )
BT : 96 (a,d)/48 sgk
Kết quả :
Kết quả :
Kết quả :
III. Luyện tập :
Tính
Xem bảng các phép toán trong Q (SGK)
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Dạng 1 : Tính ( hợp lý )
BT : 96 (a,b,c)/48 SGK
BT : 99a/49 SGK
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức .
Giải :
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Kết quả : 4,5
Kết quả : - 0,4
* Chứng minh :
c) 0.(37) + 0,(62) = 1
d) 0.(33) . 3 = 1
* Tính :
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Dạng 1 : Tính ( hợp lý )
BT : 96 (a,d)/48 SGK
BT : 99a/49 SGK
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức .
Dạng 3 : So sánh các số thực .
a). So sánh 291 và 535
Gi?i :
Gi?i :
291 > 290 = (25)18 = 3218
535 > 536 = (52)18 = 2518
Vì 3218 > 2518
291 > 535
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Dạng 1 : Tính ( hợp lý )
BT : 96 (a,b,c)/48 SGK
BT : 99/49 SGK
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức .
Dạng 3 : So sánh các số thực .
Dạng 4 :
Tìm x,y biết:
(x-2008)2 + (y-2009)2=0
Tìm thành phần chưa biết trong đẳng thức .
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
a). Bài vừa học :
- Ôn tập lại lý thuyết và xem kỹ các bài tập đã giải .
- BT : 98, 101, 104/49 - 50 SGK .
b). Bài sắp học :
- Tiết sau ôn tập Chương I( tiếp )
- Trả lời được câu hỏi chương I ( 1 đến 10 )
BÀI TẬP THÊM
a). Tìm x biết : ( x+1)(x-2) < 0
b). Chứng minh : 87 - 218 chia hết cho 14
Xin kính chaøo Ban giaùm khaûo, thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh
Chuùc Ban giaùm khaûo, thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh doài daøo söùc khoûe gaët haùi nhieàu thaéng lôïi trong coâng taùc vaø hoïc taäp .
Xin caûm ôn !
thầy cô giáo và các em học sinh
HỘI GIẢNG NHÀ GIÁO ỨNG DỤNG
CNTT CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
THÀNH PHỐ TUY HÒA
Tổ : Toán Tin - Trường THCS Nguyễn Du
Xin kính chaøo Ban Giaùm khaûo,
thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh
HOÄI GIAÛNG NHAØ GIAÙO ÖÙNG DUÏNG
CNTT CAÁP TRÖÔØNG
TRÖÔØNG THCS NGUYEÃN DU
THAØNH PHOÁ TUY HOØA
Tổ : Toán Tin - Trường THCS Nguyễn Du
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 20
Giáo viên dạy : Phạm Kỳ Thảo
- Em hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?
N
Z
Q
R
- Cho các số sau đây :
- Các số trên thuộc những tập hợp số nào . Em hãy minh họa điều đó trên sơ đồ Ven .
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
hữu tỉ lớn hơn 0
hữu tỉ nhỏ hơn 0
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung
0
và
* Điền vào chỗ trống các câu sau cho thích hợp :
a) Số hữu tỉ là số ………………………………………………….................
………………………………………………………………………………..
b) Số hữu tỉ dương là số ……………………………………………………..
c) Số hữu tỉ âm là số ………………………………………………………….
d) Số ……………………………………………………………………………
là số vô tỉ.
e) Số ……………………………………… là số thực.
f) Số….. không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
g) Căn bậc hai của số a không âm là số x : ………………………………
h) Số dương a có đúng hai căn bậc 2 kí hiệu là :………………………….
i) Trục số được gọi là trục số thực vì ……………………………………
……………………………………………………………………………….
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Em hãy nêu các phép toán trong Q ?
* Với
Phép cộng : ………………
Phép trừ : ……………
Phép nhân : ………
Phép chia : …………=…………..
Điền vào chỗ trống trong các câu sau cho đúng :
e. xm-n ( m n; x 0)
5. =
d. (y 0)
4. (x.y)n =
c. xm+n
3. xm : xn =
b. xn.yn
2. (xm)n =
a. xm.n
1. xm . xn =
Cột B
Cột A
Hãy ghép biểu thức cột A với kết quả cột B sao cho thích hợp :
Trả lời : 1 - c ; 2- a ; 3 -e ; 4 -b ; 5 - d
PHI?U H?C T?P
* Vi?t các công thức
Tích hai lũy thừa cùng cơ số .
2.Thuong hai lũy thừa cùng cơ số khác không .
3.Lũy thừa của một lũy thừa .
4.Lũy thừa của một tích
5.Lũy thừa của một thương
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Dạng 1 : Tính ( hợp lý )
BT : 96 (a,d)/48 sgk
Kết quả :
Kết quả :
Kết quả :
III. Luyện tập :
Tính
Xem bảng các phép toán trong Q (SGK)
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Dạng 1 : Tính ( hợp lý )
BT : 96 (a,b,c)/48 SGK
BT : 99a/49 SGK
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức .
Giải :
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Kết quả : 4,5
Kết quả : - 0,4
* Chứng minh :
c) 0.(37) + 0,(62) = 1
d) 0.(33) . 3 = 1
* Tính :
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Dạng 1 : Tính ( hợp lý )
BT : 96 (a,d)/48 SGK
BT : 99a/49 SGK
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức .
Dạng 3 : So sánh các số thực .
a). So sánh 291 và 535
Gi?i :
Gi?i :
291 > 290 = (25)18 = 3218
535 > 536 = (52)18 = 2518
Vì 3218 > 2518
291 > 535
Ti?t : 20
ÔN T?P CHUONG I
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R :
* Chú ý :
II.Các phép toán trong Q :
(Cộng, trừ , nhân , chia , lũy thừa )
Dạng 1 : Tính ( hợp lý )
BT : 96 (a,b,c)/48 SGK
BT : 99/49 SGK
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức .
Dạng 3 : So sánh các số thực .
Dạng 4 :
Tìm x,y biết:
(x-2008)2 + (y-2009)2=0
Tìm thành phần chưa biết trong đẳng thức .
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
a). Bài vừa học :
- Ôn tập lại lý thuyết và xem kỹ các bài tập đã giải .
- BT : 98, 101, 104/49 - 50 SGK .
b). Bài sắp học :
- Tiết sau ôn tập Chương I( tiếp )
- Trả lời được câu hỏi chương I ( 1 đến 10 )
BÀI TẬP THÊM
a). Tìm x biết : ( x+1)(x-2) < 0
b). Chứng minh : 87 - 218 chia hết cho 14
Xin kính chaøo Ban giaùm khaûo, thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh
Chuùc Ban giaùm khaûo, thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh doài daøo söùc khoûe gaët haùi nhieàu thaéng lôïi trong coâng taùc vaø hoïc taäp .
Xin caûm ôn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thanh Phùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)