Toan 6 tiet 39 2010 chuan KTKN
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng |
Ngày 02/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Toan 6 tiet 39 2010 chuan KTKN thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phổ Châu ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I- Môn Toán 6
Lớp:…………………… Thời gian: 45 phút
Họ và tên:……………… Ngày……tháng 11 năm 2010
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I.Trắc nghiệm: (0,5đ x 8) Học sinh chọn một ý đúng nhất và ghi chữ cái đầu vào bài làm
( không được tẩy xóa )
Câu 1: Kết quả của 315 : 35 bằng:
A. 13 B. 35 C. 310 D. 33
Câu 2: Kết quả của 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2 B.82 C. 14 D. 29
Câu 3: Đáp số của biểu thức 63. 85 + 63. 15 là:
A. 6300 B. 81270 C.139860 D. Một đáp số khác
Câu 4: Cho bốn chữ số 0,2,3,4, em lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5: Trong khoảng từ 131 đến 259 có bao nhiêu số chia hết cho 3 ?
A. 41 B. 42 C. 43 D. 44
Câu 6: Số nào sau đây không chia hết cho 3 ?
A. 696 + 453 B.1239 – 621+513 C. 4126+ 405 D. 62172–702
Câu 7: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 57 B. 67 C. 77 D. 87
Câu 8: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.3.5.9 B. 2.33.4.5 C. 33.5.8 D. 23.33.5
II. Tự luận:
Câu 9: ( 3đ) Tìm ƯCLN và BCNN của 540 và 630 ?
Câu 10: (2,5đ) Trường em có số học sinh trong khoảng 400 đến 760 bạn . Khi tập thể dục giữa giờ, các bạn xếp 40 hàng hay 45 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh ?
Câu 11: (0,5đ) Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 272 và ƯCLN của chúng bằng 34.
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
II.Tự luận:
Trường THCS Phổ Châu
GVBM Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN THIẾT KẾ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian: 45’
Môn Toán 6 – Tiết 68
Yêu cầu chuẩn kiến thức
-Số nguyên âm, nguyên dương
-Tìm x
-Thứ tự thực hiện các phép toán, giá tri tuyệt đối của số nguyên
II. Kĩ năng
-Tính toán đơn giản
-Vận dụng kiến thức về tính chất của phép cộng, nhân đã học để tính nhanh
-Sử dụng được máy tính bỏ túi khi cần thiết
-Suy luận để chọn đáp số thích hợp, không đoán mò
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm, dương
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
0,5
4
1,25
G. tri t.đối và các p.tính
1
0,25
4
1
1
0,25
2
2
8
3,50
Tính x
4
2
3
3
1
0,25
8
5,25
Tổng cộng
10
3,5
5
3,5
5
3
20
10
Trường THCS Phổ Châu
GVBM Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA – NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian: 45’
Môn Toán 6 – Tiết 39
Yêu cầu chuẩn kiến thức
-Tính toán đơn giản về 5 phép tính ( có lũy thừa)
-Thứ tự thực hiện các phép toán
-Biết số
Lớp:…………………… Thời gian: 45 phút
Họ và tên:……………… Ngày……tháng 11 năm 2010
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I.Trắc nghiệm: (0,5đ x 8) Học sinh chọn một ý đúng nhất và ghi chữ cái đầu vào bài làm
( không được tẩy xóa )
Câu 1: Kết quả của 315 : 35 bằng:
A. 13 B. 35 C. 310 D. 33
Câu 2: Kết quả của 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2 B.82 C. 14 D. 29
Câu 3: Đáp số của biểu thức 63. 85 + 63. 15 là:
A. 6300 B. 81270 C.139860 D. Một đáp số khác
Câu 4: Cho bốn chữ số 0,2,3,4, em lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5: Trong khoảng từ 131 đến 259 có bao nhiêu số chia hết cho 3 ?
A. 41 B. 42 C. 43 D. 44
Câu 6: Số nào sau đây không chia hết cho 3 ?
A. 696 + 453 B.1239 – 621+513 C. 4126+ 405 D. 62172–702
Câu 7: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 57 B. 67 C. 77 D. 87
Câu 8: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.3.5.9 B. 2.33.4.5 C. 33.5.8 D. 23.33.5
II. Tự luận:
Câu 9: ( 3đ) Tìm ƯCLN và BCNN của 540 và 630 ?
Câu 10: (2,5đ) Trường em có số học sinh trong khoảng 400 đến 760 bạn . Khi tập thể dục giữa giờ, các bạn xếp 40 hàng hay 45 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh ?
Câu 11: (0,5đ) Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 272 và ƯCLN của chúng bằng 34.
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
II.Tự luận:
Trường THCS Phổ Châu
GVBM Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN THIẾT KẾ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian: 45’
Môn Toán 6 – Tiết 68
Yêu cầu chuẩn kiến thức
-Số nguyên âm, nguyên dương
-Tìm x
-Thứ tự thực hiện các phép toán, giá tri tuyệt đối của số nguyên
II. Kĩ năng
-Tính toán đơn giản
-Vận dụng kiến thức về tính chất của phép cộng, nhân đã học để tính nhanh
-Sử dụng được máy tính bỏ túi khi cần thiết
-Suy luận để chọn đáp số thích hợp, không đoán mò
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm, dương
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
0,5
4
1,25
G. tri t.đối và các p.tính
1
0,25
4
1
1
0,25
2
2
8
3,50
Tính x
4
2
3
3
1
0,25
8
5,25
Tổng cộng
10
3,5
5
3,5
5
3
20
10
Trường THCS Phổ Châu
GVBM Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA – NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian: 45’
Môn Toán 6 – Tiết 39
Yêu cầu chuẩn kiến thức
-Tính toán đơn giản về 5 phép tính ( có lũy thừa)
-Thứ tự thực hiện các phép toán
-Biết số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)