TOAN 6 TAP HOP
Chia sẻ bởi Lê Thị Bảo Ân |
Ngày 02/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: TOAN 6 TAP HOP thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP (1)
A. PHẦN TẬP HỢP
Bài 1: viết các tập hợp sau:
a. Tập hợp A các chữ số của số 20109978629
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x ( N*
c. Tập hợp các chữ cái trong từ “EM HỌC TOÁN”
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê:
a) A = {x ( (/ 12 < x < 16}
b) B = {x ( N/ 22 ( x ( 29}
c) C = {x ( N*/ x ( 6 }
d) D = {x ( N/ 35 < x ( 39}
Bài 3: Viết tập hợp bằng 2 cách:
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 12
b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 11
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 99 và nhỏ hơn hoặc bằng 102
Dựa vào dữ liệu trên điền kí hiệu thích hợp vào dấu “…..”
7 ….. ..A B ………..A
12 ….. B {8; 11} …. A
100 …..C {102}…….C
Bài 4: tính số phần tử các tập hợp sau:
a) A = {40;41;42;43;…..;1000}
b) B = {10;12;14;16;…...;2010}
c) C = {101;103;105;….;2009}
d) có bao nhiêu số tự nhiên khong vượt quá n trong đó n là số tự nhiên?
ÁP DỤNG:
Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá 2009
Có bao nhiêu số ỵư nhiên có bốn chữ số
Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số
Đố vui: Bạn Thuỷ đánh số trang sách từ 1 đến 100. Bạn ấy phải viết tất cả bao nhiêu số?
A = {0} có phải là tập hợp rỗng không. Nếu không thì A có bao nhiêu phần tử
Cách ghi nào đúng? a) A = {(} b) A = (
Bài 5: cho A = {8;10} và N, N*. Điền kí hiệu thích hợp:
a/ 8 …. A ; b/ {10}… A ; c/ {8;10}….A ; d/ N* …..N
B. PHẦN SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: viết dạng tổng quát của các số tự nhiên sau:
a) có 2 chữ số
b) có ba chữ số
c) có bốn chữ số trong đó 2 chũ số đầu giống nhau, 2 chử số cuối giống nhau
Bài 2:
a) viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
b) viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số
c) Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau
d) viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
e) viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chũ số khác nhau
C. PHÉP CỘNG – TRỪ - NHÂN – CHIA
Bài 1: Tính nhanh
1) 81 + 19 + 2009
2) 168 + 79 + 32
3) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 .100
4) 32 . 58 + 42 . 32
5) 26 + 27 + …. + 32 + 33
5) 1 + 2 + 3 + …. + 97 + 98 + 99 + 100
6) 65 . 98
7) 49 + 149
8) 25 . 28
9) 2 . 31 .12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
10) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
11) 37 . 12 biết 37 . 3 = 111
12) cho 15873 . 7 = 111111
Tính: 15873 . 21
13) 20 + 21 + …. + 29 + 30
14) 302. 156 – 202 . 156
15) 2 . 50 . 5 . 4 . 10 . 25 . 2010
16) (1200 + 60) : 12
17) (2100 – 42) : 21
18) 1.2.3.4.5.6.7.8.9….n
Bài 2 : Tìm x
1) ( x – 45 ) . 27 = 0
2) 23 . (42 – x) = 23
3) a + x = a
4) 9 : 0 = 0
5) 2436 : x = 12
6) 12 .( x – 1) = 0
7) 6 . x – 5 = 613
8) 0 : x = 0
9) (x – 47) – 115 = 0
10) 315 + (146 – x) = 401
11) x – 36 : 18 = 12
12)
A. PHẦN TẬP HỢP
Bài 1: viết các tập hợp sau:
a. Tập hợp A các chữ số của số 20109978629
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x ( N*
c. Tập hợp các chữ cái trong từ “EM HỌC TOÁN”
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê:
a) A = {x ( (/ 12 < x < 16}
b) B = {x ( N/ 22 ( x ( 29}
c) C = {x ( N*/ x ( 6 }
d) D = {x ( N/ 35 < x ( 39}
Bài 3: Viết tập hợp bằng 2 cách:
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 12
b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 11
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 99 và nhỏ hơn hoặc bằng 102
Dựa vào dữ liệu trên điền kí hiệu thích hợp vào dấu “…..”
7 ….. ..A B ………..A
12 ….. B {8; 11} …. A
100 …..C {102}…….C
Bài 4: tính số phần tử các tập hợp sau:
a) A = {40;41;42;43;…..;1000}
b) B = {10;12;14;16;…...;2010}
c) C = {101;103;105;….;2009}
d) có bao nhiêu số tự nhiên khong vượt quá n trong đó n là số tự nhiên?
ÁP DỤNG:
Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá 2009
Có bao nhiêu số ỵư nhiên có bốn chữ số
Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số
Đố vui: Bạn Thuỷ đánh số trang sách từ 1 đến 100. Bạn ấy phải viết tất cả bao nhiêu số?
A = {0} có phải là tập hợp rỗng không. Nếu không thì A có bao nhiêu phần tử
Cách ghi nào đúng? a) A = {(} b) A = (
Bài 5: cho A = {8;10} và N, N*. Điền kí hiệu thích hợp:
a/ 8 …. A ; b/ {10}… A ; c/ {8;10}….A ; d/ N* …..N
B. PHẦN SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: viết dạng tổng quát của các số tự nhiên sau:
a) có 2 chữ số
b) có ba chữ số
c) có bốn chữ số trong đó 2 chũ số đầu giống nhau, 2 chử số cuối giống nhau
Bài 2:
a) viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
b) viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số
c) Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau
d) viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
e) viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chũ số khác nhau
C. PHÉP CỘNG – TRỪ - NHÂN – CHIA
Bài 1: Tính nhanh
1) 81 + 19 + 2009
2) 168 + 79 + 32
3) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 .100
4) 32 . 58 + 42 . 32
5) 26 + 27 + …. + 32 + 33
5) 1 + 2 + 3 + …. + 97 + 98 + 99 + 100
6) 65 . 98
7) 49 + 149
8) 25 . 28
9) 2 . 31 .12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
10) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
11) 37 . 12 biết 37 . 3 = 111
12) cho 15873 . 7 = 111111
Tính: 15873 . 21
13) 20 + 21 + …. + 29 + 30
14) 302. 156 – 202 . 156
15) 2 . 50 . 5 . 4 . 10 . 25 . 2010
16) (1200 + 60) : 12
17) (2100 – 42) : 21
18) 1.2.3.4.5.6.7.8.9….n
Bài 2 : Tìm x
1) ( x – 45 ) . 27 = 0
2) 23 . (42 – x) = 23
3) a + x = a
4) 9 : 0 = 0
5) 2436 : x = 12
6) 12 .( x – 1) = 0
7) 6 . x – 5 = 613
8) 0 : x = 0
9) (x – 47) – 115 = 0
10) 315 + (146 – x) = 401
11) x – 36 : 18 = 12
12)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bảo Ân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)