Toan 6
Chia sẻ bởi HUY_88 |
Ngày 27/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: toan 6 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức.
- Củng cố kiến thức đã học về phép trừ phân số
2. Về kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
- Sửa những lỗi phổ biến mà HS thường mắc phải.
3.Về thái độ.
- Giúp cho học sinh yêu thích môn học.
- Rèn tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
III. Phượng pháp.
Hoạt động nhóm.
Vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ: 6’
HS1: Hai phân số như thế nào gọi là đối nhau? Làm bài 66/34 SGK
HS2: Phát biểu qui tắc trừ hai phân số? Làm bài 59a + c /33 SGK
3. Bài mới:
TG
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
7’
7’
10’
6’
Bài 63/34 SGK:
GV: Đưa đề bài ghi sẵn trên bảng phụ, cho HS quan sát, đọc yêu cầu của đề bài và hoạt động theo nhóm.
GV: Gợi ý: Xem ô vuông như một số x chưa biết, từ đó tìm thành phần chưa biết trong phép tính hoặc áp dụng qui tắc chuyển vế.
+ Phân công: Tổ 1, 3 làm câu a, b
Tổ 2, 4 làm câu c, d
HS: Thực hịên các yêu cầu của GV.
Bài 64/34 SGK:
GV: Gợi ý: Ta xem phân số có tử hoặc mẫu có chỗ trống là một số x chưa biết, từ đó tìm thành phần chưa biết của phép tính hay áp dụng qui tắc chuyển vế để tìm x.
- Được kết quả chú ý rút gọn (nếu có thể) để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm.
GV: Hướng dẫn bài mẫu:
a)
=>
Nên số cần tìm là: 2
GV: Tương tự, gọi HS lên bảng trình bày.
HS: Lên bảng thực hiện.
Bài 65/34 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. Cho HS đọc đề và tóm tắt đề bài
Hỏi: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta phải làm gì?
HS: Lấy tổng số thời gian Bình làm các việc, so sánh với thời gian Bình có.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
Bài 67/35 SGK:
GV: Theo tứ tự, thực hiện một dãy phép tính chỉ có cộng, trừ?.
HS: Thực hiện từ trái sang phải.
GV: Yêu cầu HS trình bày các bước thực hiện.
HS: Đưa phân số có mẫu âm bằng nó và có mẫu dương, qui đồng mẫu, áp dụng qui tắc cộng các phân số có cùng mẫu.
.
Bài 63/34 SGK:
Điền phân số thích hợp vào ô vuông.
a)
b)
c)
d) = 0
Bài 64/34 SGK:
Hoàn thành phép tính:
a) 2
b) 5
c) 7
d) 19
Bài 65/34 SGK:
Giải:
Thời gian Bình có là:
21g30 – 19g00 = 2g30 = giờ
Tổng số giờ Bình làm các việc:
= giờ
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
giờ
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 67/35 SGK: Tính:
=
=
4. Củng cố: 5’
- Từng phần.
- Qui tắc cộng, trừ hai phân số còn đúng với cộng, trừ nhiều phân số
5. Hướng dẫn về nhà: 3’
- Ôn lại các qui tắc cộng, trừ phân số
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 74 -> 81/15+16 SBT; bài 66,68 /35 SGK.
- Chuẩn bị bài “Phép nhân phân số”; ôn qui tắc nhân hai số nguyên, qui tắc dấu của tích, nhân hai
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức.
- Củng cố kiến thức đã học về phép trừ phân số
2. Về kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
- Sửa những lỗi phổ biến mà HS thường mắc phải.
3.Về thái độ.
- Giúp cho học sinh yêu thích môn học.
- Rèn tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
III. Phượng pháp.
Hoạt động nhóm.
Vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ: 6’
HS1: Hai phân số như thế nào gọi là đối nhau? Làm bài 66/34 SGK
HS2: Phát biểu qui tắc trừ hai phân số? Làm bài 59a + c /33 SGK
3. Bài mới:
TG
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
7’
7’
10’
6’
Bài 63/34 SGK:
GV: Đưa đề bài ghi sẵn trên bảng phụ, cho HS quan sát, đọc yêu cầu của đề bài và hoạt động theo nhóm.
GV: Gợi ý: Xem ô vuông như một số x chưa biết, từ đó tìm thành phần chưa biết trong phép tính hoặc áp dụng qui tắc chuyển vế.
+ Phân công: Tổ 1, 3 làm câu a, b
Tổ 2, 4 làm câu c, d
HS: Thực hịên các yêu cầu của GV.
Bài 64/34 SGK:
GV: Gợi ý: Ta xem phân số có tử hoặc mẫu có chỗ trống là một số x chưa biết, từ đó tìm thành phần chưa biết của phép tính hay áp dụng qui tắc chuyển vế để tìm x.
- Được kết quả chú ý rút gọn (nếu có thể) để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm.
GV: Hướng dẫn bài mẫu:
a)
=>
Nên số cần tìm là: 2
GV: Tương tự, gọi HS lên bảng trình bày.
HS: Lên bảng thực hiện.
Bài 65/34 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. Cho HS đọc đề và tóm tắt đề bài
Hỏi: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta phải làm gì?
HS: Lấy tổng số thời gian Bình làm các việc, so sánh với thời gian Bình có.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
Bài 67/35 SGK:
GV: Theo tứ tự, thực hiện một dãy phép tính chỉ có cộng, trừ?.
HS: Thực hiện từ trái sang phải.
GV: Yêu cầu HS trình bày các bước thực hiện.
HS: Đưa phân số có mẫu âm bằng nó và có mẫu dương, qui đồng mẫu, áp dụng qui tắc cộng các phân số có cùng mẫu.
.
Bài 63/34 SGK:
Điền phân số thích hợp vào ô vuông.
a)
b)
c)
d) = 0
Bài 64/34 SGK:
Hoàn thành phép tính:
a) 2
b) 5
c) 7
d) 19
Bài 65/34 SGK:
Giải:
Thời gian Bình có là:
21g30 – 19g00 = 2g30 = giờ
Tổng số giờ Bình làm các việc:
= giờ
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:
giờ
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 67/35 SGK: Tính:
=
=
4. Củng cố: 5’
- Từng phần.
- Qui tắc cộng, trừ hai phân số còn đúng với cộng, trừ nhiều phân số
5. Hướng dẫn về nhà: 3’
- Ôn lại các qui tắc cộng, trừ phân số
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 74 -> 81/15+16 SBT; bài 66,68 /35 SGK.
- Chuẩn bị bài “Phép nhân phân số”; ôn qui tắc nhân hai số nguyên, qui tắc dấu của tích, nhân hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: HUY_88
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)