Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương |
Ngày 08/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: toán thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG GIANG I PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên học sinh :…………………………………….Lớp 1…..
1. Điền số , viết số :
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
60 ; …. ; …. ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; …. ; …. ; 69 ;
70 ; 71 ; …. ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; …. ; 78 ; …. ;
80 ; 81 ; 82 ; …. ; 84 ; 85 ; …. ; …. ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; …. ; 95 ; 96 ; …. ; 98 ; …. ; …. ;
b) Viết các số :
Ba mươi hai : ……… Bốn mươi tám : ………
Năm mươi sáu : ……… Bảy mươi tư : ………
Tám mươi chin : ……… Tám mươi : ………
Tám mươi tám : ……… Chín mươi :………
Chín mươi chín : ……… Một tăm : ………
c) Viết các số : 63 ; 72 ; 29 ; 18 ; 43 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………..
2. Tính :
a) 15cm + 30cm = …………… b) 18 – 5 + 3 = ………….
c) 32 64 d) 79 85
+ + - -
47 25 63 25
……. ……. ……. …….
3. Bài toán :
Bạn Hà có sợi dây dài 85cm , bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm .
Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
4. Vẽ thêm vào hình bên một đoạn thẳng để được một
hình vuông và một hình tam giác ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Bài 1: 2 điểm
Câu a: 0,5 điểm
Câu b: 0,5 điểm
Câu c: 1 điểm
Bài 2: 4 điểm (Mỗi câu 1 điểm )
Bài 3: 3 điểm
Câu lời giải đúng 1 điểm
Phép tính đúng 1 điểm
Đáp số đúng 1 điẻm
Bài 4: 1 điểm 4
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên học sinh :…………………………………….Lớp 1…..
1. Điền số , viết số :
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
60 ; …. ; …. ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; …. ; …. ; 69 ;
70 ; 71 ; …. ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; …. ; 78 ; …. ;
80 ; 81 ; 82 ; …. ; 84 ; 85 ; …. ; …. ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; …. ; 95 ; 96 ; …. ; 98 ; …. ; …. ;
b) Viết các số :
Ba mươi hai : ……… Bốn mươi tám : ………
Năm mươi sáu : ……… Bảy mươi tư : ………
Tám mươi chin : ……… Tám mươi : ………
Tám mươi tám : ……… Chín mươi :………
Chín mươi chín : ……… Một tăm : ………
c) Viết các số : 63 ; 72 ; 29 ; 18 ; 43 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………..
2. Tính :
a) 15cm + 30cm = …………… b) 18 – 5 + 3 = ………….
c) 32 64 d) 79 85
+ + - -
47 25 63 25
……. ……. ……. …….
3. Bài toán :
Bạn Hà có sợi dây dài 85cm , bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm .
Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
4. Vẽ thêm vào hình bên một đoạn thẳng để được một
hình vuông và một hình tam giác ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Bài 1: 2 điểm
Câu a: 0,5 điểm
Câu b: 0,5 điểm
Câu c: 1 điểm
Bài 2: 4 điểm (Mỗi câu 1 điểm )
Bài 3: 3 điểm
Câu lời giải đúng 1 điểm
Phép tính đúng 1 điểm
Đáp số đúng 1 điẻm
Bài 4: 1 điểm 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)