Toan 5 - Tuan 28
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công |
Ngày 05/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Toan 5 - Tuan 28 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Tuần 28
Ngày soạn: 3/4/2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010.
Toán
ôn tập về số tự nhiên
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS : Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :
- Cho HS làm miệng.
- Gọi HS lần lượt nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở phần a).
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS tự làm rồi chữa.
- GV hỏi :
+ Hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
+ Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
+ Hai số lẻ liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Bài 3 : So sánh các số tự nhiên
- Cho HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự
- Cho HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 5 : Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ trống
- Yêu cầu HS nêu các dấu hiệu chia hết đã học ở lớp 4.
- Cho HS tự làm vào SGK.
- Gọi HS trình bày kết quả.
a) Từng HS đọc các số : 70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953.
b) 4 HS lần lượt nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp nhau :
998 ; 999 ; 1 000. 7 999 ; 8 000 ; 8 001.
66 665 ; 66 666 ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp :
98 ; 100 ; 102. 996 ; 998 ; 1 000.
2 998 ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp :
77 ; 79 ; 81. 299 ; 301 ; 303.
1 999 ; 2 001 ; 2 003.
- HS tính ở nháp, sau đó ghi kết quả vào SGK bằng viết chì.
- Từng cá nhân lần lượt nêu kết quả, cả lớp nhận xét và thống nhất :
1000 > 997
53 796 < 53 800
6897 < 10 087
217 690 > 217 689
7500 : 10 = 750
68 400 = 684 x 100
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS trình bày :
a) Từ bé đến lớn :
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486.
b) Từ lớn đến bé :
3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736.
- HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- HS làm bài cá nhân.
- HS lần lượt nêu kết quả. Cả lớp thống nhất kết quả đúng :
a) 2 43 chia hết cho 3 ;
b) 2 0 7 chia hết cho 9 ;
c) 81 0 chia hết cho cả 2 và 5 ;
d) 46 5 chia hết cho cả 3 và 5.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị bài Ôn tập về phân số.
_____________________________________
Lịch sử
Hoàn thành thống nhất đất nước
I) mục tiêu: Sau bài học học sinh nêu được”
Những nét chính về cuộc bầu cử và những kì họp đầu tiên của quốc hội khoá VI (quốc hội thống nhất).
Kì họp đầu tiên của quốc hội khoá VI đánh dấu sự thống nhất đất nước.
II) đồ dùng dạy học
Các hình minh hoạ trong sgk.
Học sinh sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu về cuộc bầu cử quốc hội khoá VI ở địa phương.
Iii) các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ-giới thiệu bài mới
-GV gọi 3 học sinh lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội
Ngày soạn: 3/4/2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010.
Toán
ôn tập về số tự nhiên
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS : Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :
- Cho HS làm miệng.
- Gọi HS lần lượt nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở phần a).
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS tự làm rồi chữa.
- GV hỏi :
+ Hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
+ Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
+ Hai số lẻ liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Bài 3 : So sánh các số tự nhiên
- Cho HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự
- Cho HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 5 : Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ trống
- Yêu cầu HS nêu các dấu hiệu chia hết đã học ở lớp 4.
- Cho HS tự làm vào SGK.
- Gọi HS trình bày kết quả.
a) Từng HS đọc các số : 70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953.
b) 4 HS lần lượt nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
a) Ba số tự nhiên liên tiếp nhau :
998 ; 999 ; 1 000. 7 999 ; 8 000 ; 8 001.
66 665 ; 66 666 ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp :
98 ; 100 ; 102. 996 ; 998 ; 1 000.
2 998 ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp :
77 ; 79 ; 81. 299 ; 301 ; 303.
1 999 ; 2 001 ; 2 003.
- HS tính ở nháp, sau đó ghi kết quả vào SGK bằng viết chì.
- Từng cá nhân lần lượt nêu kết quả, cả lớp nhận xét và thống nhất :
1000 > 997
53 796 < 53 800
6897 < 10 087
217 690 > 217 689
7500 : 10 = 750
68 400 = 684 x 100
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS trình bày :
a) Từ bé đến lớn :
3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486.
b) Từ lớn đến bé :
3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736.
- HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- HS làm bài cá nhân.
- HS lần lượt nêu kết quả. Cả lớp thống nhất kết quả đúng :
a) 2 43 chia hết cho 3 ;
b) 2 0 7 chia hết cho 9 ;
c) 81 0 chia hết cho cả 2 và 5 ;
d) 46 5 chia hết cho cả 3 và 5.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị bài Ôn tập về phân số.
_____________________________________
Lịch sử
Hoàn thành thống nhất đất nước
I) mục tiêu: Sau bài học học sinh nêu được”
Những nét chính về cuộc bầu cử và những kì họp đầu tiên của quốc hội khoá VI (quốc hội thống nhất).
Kì họp đầu tiên của quốc hội khoá VI đánh dấu sự thống nhất đất nước.
II) đồ dùng dạy học
Các hình minh hoạ trong sgk.
Học sinh sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu về cuộc bầu cử quốc hội khoá VI ở địa phương.
Iii) các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ-giới thiệu bài mới
-GV gọi 3 học sinh lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: 215,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)